Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.62 KB, 6 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 51/Quý II- 2017

BO HIM TAI NN LAO NG, BNH NGH NGHIP
TRấN TH GII
ThS. Nguyn Thanh Võn
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Túm tt: T tỡnh hỡnh thc tin v yờu cu phỏt trin chớnh sỏch bo him tai nn lao
ng (TNL), bnh ngh nghip (BNN) c nờu lờn trong Lut An ton v sinh lao ng 2015,
vic thc hin cỏc nghiờn cu xõy dng chớnh sỏch phự hp hn cho bo him TNL, BNN
l cn thit. Bi vit tng hp mt s c im, hỡnh thc khỏc nhau ca cỏc mụ hỡnh bo him
TNL, BNN trờn th gii phc v cho cụng tỏc nghiờn cu m rng bao ph, tng cng
hiu qu ca chớnh sỏch.
T khúa: tai nn lao ng, bnh ngh nghip, qu bo him tai nn lao ng v bnh
ngh nghip.
Abstract: From the practical situation and the requirements for the development of
policies on occupational accident insurance and the occupational diseases which are set out in
the Law on Occupational Hygiene and Health 2015, the implementation of research to develop
appropriate insurance policies for occupational accidents work-related injuries are vital. This
article summarizes the different features and models of occupational accident insurance and
work-related insurance in the world to serve for the research of expanding the coverage and
enhancing the effectiveness of the related policies.
Keywords: occupational accident, occupational disease, insurance fund for industrial
accidents and diseases.

M u
bao ph bo him TNL-BNN
Vit Nam cũn thp, t l lao ng c
tham gia ch TNL-BNN Vit Nam
ch chim khong 20% trong tng s lao


ng ang lm vic20 gii hn trong s
ngi lao ng khu vc chớnh thc. Bờn
cnh ú, trong nhng nm qua, tớnh n ht
nm 2015, s kt d Qu bo him TNL,

Nguyn Hựng Cng (2014), Tớnh toỏn cõn i Qu
TNL-BNN- Hi tho M rng i tng tham
BHXH t nguyn v cõn i qu BHXH ngn hn.
20

BNN l khong 26.000 t ng21, ch s
dng ht khong di 10% mc thu v ớt
bin ng trong cỏc nm tr li õy. T l
chi thp cho thy cú bt cp trong cỏc quy
nh v quỏ trỡnh trin khai.
Vit Nam, vic bi thng TNL v
BNN c quy nh trong B lut Lao ng
k t nm 1994 (v B Lut sa i vo cỏc
nm 2002, 2012) v Lut Bo him xó hi
(nm 2006, 2014). Ngun Qu bo him
TNL, BNN nm trong h thng Qu bo
21

/>
55


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 51/Quý II- 2017


him xó hi. Gn õy, Qu bo him
TNL, BNN c nờu c th hn trong
Lut An ton V sinh lao ng v cú nhiu
im mi. Do vy, vic nghiờn cu v phỏt
trin chớnh sỏch TNL, BNN cho phự hp
hn vi cỏc quy nh mi li cng cp thit.
Cỏc chớnh sỏch, kinh nghim quc t úng
mt vai trũ quan trng cho quỏ trỡnh nghiờn
cu v phỏt trin chớnh sỏch ny.
I. Quỏ trỡnh phỏt trin h thng bo
him tai nn, bnh ngh nghip trờn th
gii

mt cụng nhõn b thng nhn c n
bự thc t cho tai nn trong lao ng l gn
nh bng khụng.

Hu ht ti cỏc nc chõu u, v c
c, Canada, M, bo him tai nn l mt
cụng c qun lý cỏc nguy him v vn ti
chớnh cng nh gim gỏnh nng ngi b
thng tt phi chu. Ngoi ra, bo him tai
nn cũn h tr cho cỏc nn nhõn v gia ỡnh
ca h cỏc phng tin sinh k. H thng
bo him tai nn u tiờn mang tờn
Berufsgenossenschaften (c) c thnh
lp nm 1884. Qua hn 100 nm, h thng
bo him ó phỏt trin v cú cỏc tip cn
mi i vi bo him tai nn ó c phỏt

trin nhiu nc khỏc nhau.

- Giai on bi thng TNL, BNN
bt buc. T nm 1884, nc c ỏp dng
h thng bo him bt buc v bi thng
TNL, BNN bt buc u tiờn, bao ph tt
c cỏc loi tn thng ca ngi lao ng.
Cỏc chớnh sỏch tng t cng ra i cỏc
nc o (1887), Na Uy (1895), v.v. mt
s nc nh Phỏp, Anh, lut bt buc ch
s dng lao ng phi n bự cho TNL,
BNN, nhng vic tham gia bo him thỡ
khụng bt buc.

Quỏ trỡnh phỏt trin ca cỏc h thng
bo him tai nn
Cỏc h thng bo him tai nn bt u
xut hin t th k 19, t s phỏt trin nn
cụng nghip v ỏp lc t cỏc t chc cụng
on. Qỳa trỡnh phỏt trin cú th chia thnh
3 giai on sau:
- Giai on cỏc cỏc bi thng TNL,
BNN c iu chnh bi thụng lut
(common law). Trong giai on ny, c hi

- Giai on cỏc bi thng TNL,
BNN c iu chnh bi lut trỏch nhim
ca ngi s dng lao ng. Trong giai
on ny ó cú cỏc quy nh c th hn v
trỏch nhim ca ngi s dng lao ng,

tuy nhiờn cỏc rng buc ny vn yu t,
cha m bo hiu qu. Cỏc lut ny c
a ra c (1871), Thy S (1877) v
Anh (1880).

T thi im ú, cỏc quy nh phỏp lý
liờn quan n h thng bo him TNL
c phỏt trin. Nm 1964, Vn phũng lao
ng quc t ILO thụng qua Cụng c v
quyn li ca lao ng thng tt, trong ú
ra cỏc tiờu chun ti thiu ca bao
ph v quyn li cho ngi lao ng v cỏc
loi thng tt trong quỏ trỡnh lm vic cn
phi c bi thng. Tuy nhiờn, ch cú
mt s ớt quc gia ó phờ chun Cụng c
(c, B, Sớp, Phn Lan, Ireland,

56


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 51/Quý II- 2017

Luxembourg, H Lan, Slovenia v Thy
in)
H thng bo him TNL, BNN ca
cỏc quc gia khụng ging nhau, chỳng c
phỏt trin c lp vi cỏc mụi trng chớnh
tr, xó hi, kinh t khỏc nhau. S khỏc nhau

ln nht v chc nng l h thng ú da
trờn mụ hỡnh Bismack hoc Beveridge. Hu
ht cỏc mụ hỡnh Chõu u (nht l ụng
u) gn vi mụ hỡnh Bismarck hn, trong
khi cỏc nc thuc khi Lin Hip Anh, cỏc
nc thuc khu vc Scandinavi v mt s
nc phớa Nam (í, B o Nha, o Sớp,
Malta) thỡ gn vi mụ hỡnh Beveridege hn.
Cỏc h thng c trng ny khỏc nhau v
phm vi, c cu t chc, hỡnh thc, h
thng phỏp lut, quy tc ti chớnh v chi tr
khi h cú cỏc tip cn khỏc nhau vi tỡnh
trng phỳc li v vi n bự TNL, BNN.
II. Tng quan cỏc h thng bo him
tai nn lao ng, bnh ngh nghip
Ngoi H Lan v Hy Lp, cỏc nc lc
a chõu u, Canada v c u ó cú phỏp
lut v bo him TNL, BNN bt buc. Ti
tt c cỏc nc, mc ớch ban u nhm n
bự, khc phc hu qu cho cỏc nn nhõn b
TNL. Sau ú, cỏc nc u m rng sang
n bự cho cỏc hu qu ca cỏc bnh liờn
quan n ngh nghip v tai nn trờn ng
n ni lm vic hoc t ni lm vic v
nh. Li ớch cú th di cỏc hỡnh thc nh
chi tr cho chm súc sc khe / chi phớ y t
(nh c, o, Thy S) v n bự ti
chớnh cho cỏc khon thu nhp b mt i (tt
c cỏc nc). C s phỏp lý ca bo him


TNL, BNN l cỏc lut bo v lao ng, xó
hi ó ban hnh t rt lõu cỏc quc gia
ny.
1. C s phõn loi h thng bo him
TNL, BNN
Th nht, mụ hỡnh ca c v hip hi
bo him t qun. Qu bo him c úng
gúp t ngi s dng lao ng nhm cung
cp dch v phũng nga, phc hi chc
nng v bi thng ton din. Th hai l
mụ hỡnh nh nc qun lý cỏc h thng bo
him TNL, BNN nh l mt phn ca h
thng an sinh xó hi. nhiu quc gia
chõu u hin nay ang ỏp dng h thng
hn hp ca hai mụ hỡnh trờn, vi s tham
gia ca c nh nc v ngi s dng lao
ng.
2. nh ngha tai nn lao ng, bnh
ngh nghip trong h thng
Tai nn lao ng: Cú nhiu nh ngha
khỏc nhau, nhng u cú im chung l
cp n mt s kin bt ng ti ni lm vic
hoc trong quỏ trỡnh lm vic gõy ra chn
thng. Tt c cỏc h thng chõu u u
mc nh rng nu mt chn thng do mt
tai nn ó xy ra ti ni lm vic v trong
thi gian lm vic thỡ nn nhõn c quyn
nhn n bự phự hp. Tuy nhiờn mt s
quc gia, hnh vi ca cỏc nn nhõn nh say
ru, khụng tuõn th quy tc an ton, v.v cú

th nh hng n yờu cu bi thng ca
h. Ngoi Vng quc Anh, hu ht cỏc h
thng bo him chõu u u bao gm tai
nn trờn ng n ni lm vic v t ni
lm vic v.

57


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 51/Quý II- 2017

Bnh ngh nghip: Cỏc quc gia u cú
danh sỏch iu kin nhn din bnh nghip.
Vic phỏt trin v cp nht danh sỏch cỏc
BNN cú th c thc hin bng nhng
cỏch thc khỏc nhau v do cỏc c quan khỏc
nhau thc hin. Tuy nhiờn k t khi danh
sỏch BNN c ớnh kốm theo vn bn lut
thỡ trỏch nhim xõy dng v cp nht c
giao cho c quan nh nc. Thnh phn y
ban t vn xõy dng v cp nht danh sỏch
BNN cỏc nc cng khỏc nhau.
Vai trũ ca danh sỏch BNN trong vic
xỏc nh cỏc trng hp bi thng c th
l khỏc nhau. Cú th l mt "h thng m"
trong ú mi yờu cu cho li ớch cho mt
tỏc hi BNN c x lý trờn giỏ tr riờng
ca nú, chng hn nh Thy in, danh

sỏch cỏc BNN ch cp bnh truyn nhim
v cỏc iu kin khỏc cú th phỏt sinh ti
ni lm vic. Trỏi li, danh sỏch BNN ca
Phỏp lit kờ 112 BNN ớnh kốm lut an sinh
xó hi ch rừ triu chng hoc cỏc tn
thng bnh lý phi c nhn din, cỏc
loi cụng vic gõy ra cỏc BNN v thi hn
yờu cu bi thng.
V lý thuyt, tt c cỏc bnh phự hp
vi cỏc tiờu chớ y t, vic lm a ra
trong danh sỏch thỡ u c coi l cú
ngun gc ngh nghip, khụng cn phi
chng minh. Trong 15 nc Chõu u, chc
nng ca danh sỏch BNN pha trn gia hai
trng hp ca Thy in v Phỏp. Trong
nhng nm gn õy, xu hng ngy cng
nhiu quc gia ỏp dng h thng BNN m.
Tuy nhiờn hn 90% cỏc BNN c cụng
nhn vn l da vo danh sỏch quc gia.

3. Ngun qu bo him TNL, BNN
Bo him TNL, BNN c úng gúp
t ngi s dng lao ng v nhng ngi
lao ng t lm trong 15 nc thuc Cng
ng Chõu u. mt s nc, Nh nc
cng tham gia úng gúp trong mt s
trng hp, vớ d liờn quan n bnh
aming Phỏp, hoc cho nhng ngi t
lm trong nụng nghip c v Phn Lan.
Ti Na Uy, ngi s dng lao ng ch

úng gúp mt phn ba, hai phn ba cũn li
t Qu Bo him Quc gia úng (Qu ny
do tt c cỏc i tng np thu v nh
nc úng gúp). Tuy nhiờn, ti cỏc t chc
t nhõn v Bo him TNL v BNN, ngi
s dng lao ng phi úng gúp ton b.
4. Xỏc nh mc úng bo him
TNL, BNN
Cú 2 cỏch tớnh mc úng bo him
TNL, BNN i vi ngi s dng lao
ng/doanh nghip:
- Cỏch th nht, ch ỏp dng mt t
l duy nht cho tt c cỏc doanh nghip,
khụng phõn bit loi hỡnh hot ng v ri
ro. T l ny do Nh nc quy nh v thay
i tựy thuc vo iu kin kinh t-xó hi
v ngun ngõn sỏch hin ti. Vớ d
Malaysia, ỏp dng mụ hỡnh bo him xó hi
(SOCSO) gm 2 h thng (khỏc nhau v
mc úng v li ớch) i vi vic bi
thng TNL, BNN ngi ngi s
dng lao ng v ngi lao ng la chn
tham gia, gm: (i) H thng Bi thng
thng tt ngh nghip (employment
injury), chu trỏch nhim chi tr ton b cỏc
chi phớ bi thng cho TNL, BNN

58



Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 51/Quý II- 2017

(gm chi phớ y t, tr cp thng tm thi,
tr cp phc v, mai tỏng phớ, phc hi kh
nng lao ng, tr cp o to...). T l
úng l 1,25% tng qu lng do ngi s
dng lao ng chu ton b. Mc phớ ny
khụng thay i t 1971 n nay. (ii) H
thng tr cp thng tt (invalidity pension)
chi tr mt mt s cỏc chi phớ xỏc nh cho
cỏc tn thng do m au, tai nn, cht m
khụng cn bit nguyờn nhõn cú phi do lao
ng hay khụng. T l úng l 1% tng qu
lng (ngi s dng lao ng chu 0,5%),
ỏp dng t nm 1974. Riờng trng hp b
cht ỏp dng t nm 1985. Thnh viờn tham
gia h thng ngy mt tng. Doanh thu
trung bỡnh hng nm l 1,2 t ringgit. u
t phũng nga l 59 triu ringgit (4,9%).
- Cỏch th hai, t l úng gúp ca
ngi s dng lao ng thay i tựy theo
bn cht loi hỡnh sn xut kinh doanh ca
h v kh nng xy ra v vic TNL, BNN
doanh nghip.
- Vớ d M, cụng thc mc úng
cho doanh nghip tớnh nh sau:
Mc úng (premium) = Qu lng
(Payroll) x H s phõn loi ngnh ngh

(Classification Rate) x H s kinh nghim
(Experience Modifier)
Trong ú: H s phõn loi ngnh ngh
th hin mc ri ro ca ngnh ngh; H
s kinh nghim ph thuc vo cỏc v vic
an ton lao ng, bnh ngh nghip gn õy
ca doanh nghip ú.
Ti Trung Quc: Theo Lut an sinh xó
hi, t l úng bo him TNL c xỏc
nh cho cỏc ngnh cụng nghip khỏc nhau

phự hp vi mc ri ro TNL trong
ngnh ú, cú xem xột n vic s dng qu
bo him TNL v tn sut xut hin
TNL, BNN.. Trc õy, nhiu ni nh
Bc Kinh v Qung Chõu, cỏc doanh nghip
c chia thnh ba loi theo cp khỏc
nhau ca ri ro TNL, BNN theo ú t l
úng gúp cng c chia lm ba cp khỏc
nhau. mt s ni khỏc nh Thng Hi
v Tụ Chõu, ỏp dng t l úng gúp c nh
cho tt c cỏc doanh nghip khụng phõn bit
ngnh ngh. Hin nay, theo thụng t liờn
tch gia B Ngun nhõn lc v an sinh xó
hi vi B Ti chớnh ngy 1 thỏng 10 nm
2015 v vic iu chnh mc úng bo him
TNL, BNN, cỏc doanh nghip s ỏp dng
t l úng gúp (contribution rates) chia lm
8 nhúm khỏc nhau dao ng t 0,2% n
1,9% tựy thuc vo cỏc ngnh ngh SXKD-DV ca doanh nghip. Cho n nay,

mt s a phng nh Thng Hi v
Thiờn Tõn ó thụng qua chớnh sỏch mi ú
bng cỏch ỏp dng tỏm mc t l phớ bo
him TNL, BNN. Mt s khu vc khỏc
nh Qung Chõu v Tụ Chõu cha thay i
nhng d kin s ỏp dng trong tng lai.
5. Chi tr bo him TNL, BNN
Chi phớ n bự BNN ln hn so vi chi
phớ n bự cho TNL. Trờn ba phn t tng
chi phớ n bự l cho BNN u ht cỏc
nc chõu u. Bnh hụ hp, c bit bnh
hụ hp do amiang cú chi phớ bi thng cao
nht cỏc quc gia, sau ú n cỏc bnh v
c xng, bnh ngoi da v bnh ic ngh
nghip. Chi phớ hnh chớnh khong 5-10%
tng qu, trong khi ú mt s nc chi cho

59


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 51/Quý II- 2017

hot ng phũng nga TNL, BNN khong
1% n 5%.
6. Phũng nga, phc hi chc nng,
o to li v quay tr li lm vic
nhiu nc, mt s c quan, t chc
tham gia vo giỳp cỏc nn nhõn TNL,

BNN tr li lm vic v ci thin mụi
trng lm vic ngn nga, gim thiu
TNL, BNN. c, cỏc hot ng ny rt
phỏt trin, thm chớ c a vo quy nh
v hot ng thanh kim tra. cỏc nc
khỏc vi cỏc h thng mụ phng theo c,
vic tham gia cỏc sỏng kin phũng nga v
phc hi chc nng cng mc tng t
nhng cha a vo cỏc quy nh v thanh
kim tra.
III. Khuyn ngh
- Cn nghiờn cu c th tỡnh hỡnh thc
t ca Vit Nam v kh nng m rng i
tng, cỏc gii phỏp, cỏc bc phỏt trin
chớnh sỏch bo him TNL, BNN.
- Xõy dng cỏc tiờu chớ hp lý xỏc
nh TNL, BNN, nht l i vi BNN
hn ch ti a vic b sút i tng c
th hng.

- Tham kho cỏc mụ hỡnh qun lý, cỏch tớnh
toỏn mc úng ca doanh nghip hng n
s cụng bng v m bo tớnh kh thi trong
iu kin ca Vit Nam.

TI LIU THAM KHO
1. Chinese Governments Office. 2004.
China's Social Security and Its Policy.
2. Chris Parsons. 2001. Liability Rules,
Compensation Systems and Safety at Work in

Europe. ẫtudes et Dossiers No. 248.
3. David Walters. 2007. An International
Comparison of Occupational Disease and
Injury Compensation Schemes.
4. Dezan Shira & Associates, 2013.
Social insurance in China. China briefing
Magazine.
5. Malgorzata Pecillo. International
comparison of occupational accident
insurance
system
/>son_of_occupational_accident_insurance_syst
em#Rules_for_premium.
6. Robert Guthrie and Mariyam Zulfa.
2008. Occupational accident insurance for all
workers: the new challenges for China.
7. New updates on China social
insurance policies
/>g=81d91887-d974-4c12-ad0c-2e99e450deb8.

60



×