Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

toán lớp 5: Ôn tập phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.38 KB, 20 trang )



Toán:
ÔN TẬP PHÂN SỐ (Tiết 1)

Phiếu bài tập
Bài 1:
a. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình vẽ dưới đây vào ô
trống:

Phiếu bài tập
Bài 1:
a. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình vẽ dưới đây vào ô
trống:
Hình (1) Hình (2)
Hình (3)
Hình (4)
b.Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình vẽ dưới đây vào ô
trống:
Hình (5)
Hình (6)
Hình (7)
5
2
4
3
8
5
8
3
4


1
1
4
3
2
2
1
4

* Phân số gồm 2 phần: Tử số và mẫu số.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang,
mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới
gạch ngang.
* Phân số kèm theo trong hỗn số bao
giờ cũng bé hơn đơn vị.
Phân số kèm theo trong hỗn số thoả
mãn điều kiện gì?

Bài 3: Rút gọn phân số (theo mẫu)
a.
2
1
4:8
4:4
8
4
==
==
35
15

c.
==
12
9
d.
==
18
12
b.
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số
a.
4
3
==
7
2
5
4
và MSC: 3 x 5 = 15
3
2
==
4
3
và MSC: . . . . .
b.
7
2
.
d. ; và MSC: . .

và MSC: . . . . . . .
10
7
c.
20
17
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
2
12
7
4
5
..........
3
2
==
..........
4
5
==
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
=
×
×
=
...3
...2
3

2
=
×
×
=
...5
...4
5
4

Bài 3:
b.
3
2
6:18
6:12
18
12
==
7
3
5:35
5:15
35
15
==
c.
4
3
3:12

3:9
12
9
==
d. .

Phân số tối giản có tử số và mẫu số không
cùng chia hết cho số tự nhiên khác 1.
Do đó, cần tìm xem tử số và mẫu số cùng chia
hết cho số lớn nhất nào.
Chẳng hạn: Với phân số ta thấy:
12 chia hết cho 2,3,4
18 chia hết cho 2,3,6,9
12 và 18 cùng chia hết cho 2,3,6 trong đó 6 là số lớn
nhất.
Vậy
18
12
3
2
6:18
6:12
18
12
==

×