Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Toan - tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.53 KB, 11 trang )

Tuần 1
TON Ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh(HS) củng cố về:
Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100.
Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.
Số liền trớc, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy- học:
Viết nội dung bài 1 lên bảng.
Làm bảng số từ 0 đến 99 nhng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 hàng. Ghi
số vào 5 ô còn 15 ô bỏ trống.
Bút dạ
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Giới thiệu bài.
Bài học đầu tiên của môn toán lớp 2, chúng ta cùng nhau ôn tập các số trong phạm vi
100.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2.Day- học bài mới:
2.1.Ôn tập các số trong phạm 10.
- Các em hãy nêu các từ không đến 10. - 5 HS nối tiếp nhau nêu:không, một,
hai...,ba., mời.
- Hãy nêu các số từ 10 đến 0. - 3HS lần lợt đến ngợc:mời, chín,...,
không.
- Gọi HS lên bảng viết các số từ o đến - Làm bài tập trong bảng và trong vở bài tập.
10,yêu cầu cả lớp làm bài vào .Vở bài
tập.
Hỏi: Có bao nhiêu số có một chữ số? - Có 10 số có 1 chữ số
Kể tên các số đó? là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
-Số bé nhất là số nào? - Số0
-Số lớn nhất có một chữ số là số nào? - Số9
-Yêu cầu HS nhắc lại câu trả lời cho


các câu hỏi trên .
-Số 10 có mấy chữ số - Số 10 có hai chữ số là số1 và chữ số 0
2.2.Ôn tập các số có 2 chữ số:
Bài 2:
-Sau khi HS chơi xong trò chơi,GV -HS đếm số.
cho các em từng đội đếm các số của
đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ
lớn đến bé, từ bé đến lớn.
-Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? -Số 10(3HS trả lời)
-Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? -Số 99(3HS trả lời)
-Yêu cầu HS tự làm bài trong. Vở bài
tập.
2.3.Ôn tập về số liền trớc,số liền sau
-Vẽ lên bảng các ô nh sau:
Hỏi: Gọi học sinh lên bảng viết số - 1HS lên bảng điền số
liền trớc của số 34 - 3 HS nhắc lại: Số liền trớc của số 34
là33 hoặc 33 là số liền trớc của 34
- Số liền sau của 34 là số nào? - Số 35 1 HS lên bảng ghi
3 HS nhắc lại Số liền sau của số 34 là 33
hoặc số 35 là số liền sau của 34
-Yêu cầu học sinh tự làm bài trong -Học sinh làm bài
vở bài tập - 1 HS làm bài 3a,b
- 2 HS lên bảng làm - 1HS làm bài 3c,d
- Cả lớp làm vào vở
- Gọi học sinh chữa bài. -HS chữa bài trên bảng lớp bằng cách điền
vào các ô trống để có kết quả nh sau:
-Yêu cầu học sinh đọc kết quả. -Số liền trớc của 99 là 98.Số liền sau của 99 là
100.( làm tơng tự với số 90)
- GV có thể yêu cầu HS tìm số liền
trớc ,số liền sau của nhiều số khác

hoặc tổ chức thành trò chơi thi tìm
số liền trớc và số liền sau.
2.4 Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học ,biểu duơng các em học tốt ,tích cực ,động viên khuyến khích các
em còn cha tích cực .
- Dặn dò HS về nhà điền bảng số từ 10 đến 99 trong Vở bài tập.
Bài sau: Ôn tập (tt)
Tuần 1 :
34
98 99 100 89 90 91
TO áN: Ôn tập các số đến 100(TT)
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo thập phân.
Thứ tự các số có 2 chữ số.
II.Đồ dùng dạy - học
- Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1.
- 2 Hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng HS1: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, lơn nhất có 1
chữ số.
HS2: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 2
chữ số
HS3: Viết 3 số tự nhiên liên tiếp (tự chọn)
- Cả lớp lấy bảng con và viết số từ 0
đến 10
- Cả lớp viết 3 số tự nhiên liên tiếp tự
chọn

* Chấm điểm và nhận xét.
2.Dạy-học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 100
2.2.Đọc viết số có 2 chữ số-cấu tạo số có 2 chữ số:
Bài 1:
- Gọi HS đọc tên các cột trong bảng - Đọc: Chục, Đơn vị,Viết số, Đọc số.
của bài tập1.
- Yêu cầu 1 HS đọc hàng1trong bảng. - 8chục,5 đơn vị, viết85,đọc tám mơi lăm.
- Hãy nêu cách viết số 85. - Viết 8 trớc sau đó viết 5 vào bên phải.
- Hãy viết số có 2 chữ số. - Viết chữ số chỉ hàng chục trớc, sau đó viết
chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải số đó.
- Nêu cách đọc số 85. - Đọc chữ số chỉ hàng chục trớc, sau đó đọc
từ mơi rồi tiếp đến đọc chữ số hàng đơn
vị(đọc từ trái sang phải)
-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi - HS làm bài, 3 HS chữa miệng.
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2:
- Giáo viên nêu đề Ghi bàI mẫulên
bảng: 57=50+7. -Viết các số 57,98,61,88,74,47 theo mẫu:
Hỏi:57 gồm mấy chục mấy đơn vị? -57 gồm 5chục và 7đơn vị.
- 5chục nghĩa là bao nhiêu? - 5chục = 50
- Bài yêu cầu chúng ta viết các số -Bài yêu cầu viết các số thành tổng của giá
thành tổng nh thế nào? trị hàng chục cộng giá trị hàng đơn vị.
-Yêu cầu HS tự làm. -HS làm bài.
- Gọi HS chữa miệng. -HS chữa
- Nhận xét cho điểm.
2.3.So sánh số có 2 chữ số:
Bài3:
- Giáo viên nêu yêu cầu đề
- Viết lên bảng: 3438 và yêu cầu - Điền dấu<

HS nêu dấu cần điền.
-Vì sao? -Vì chữ số hàng chục3=3 và chữ số hàng đơn
vị 4<8 nên ta có: 34<38
-Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ -Vì chữ số hàng chục trớc. Số nào có chữ số
số. hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và
ngợc lại.
Nếu các chữ số hàng chục bằng nhau ta so
sánh hàng đơn vị .Số nào có hàng đơn vị lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
-Yêu cầu HS nhắc lại sau đó cho các -Làm bài, 1HS làm trên bảng lớp.
em tự làm bài vào.Vở bài tập.
* Kết luận: Khi so sánh một tổng với - Cả lớp theo dõi nhận xét
một số ta cần thực hiện phép cộng
trớc rồi mới so sánh.
2.4. Thứ tự các số có 2 chữ số:
-Yêu cầu HSđọc dề bài rồi tự làm bài. -HS làm bài.
a)28,33,45,54
b)54,45,33,28
- Gọi HS chữa miệng. -HS đọc kết quả bài làm.
-Tại sao câu a lại viết là 28,33,45,54? -Vì 28<33<45<54
- Hỏi tơng tự với câu b -Vì54>45>33>28
Bài 5: 1 HS đọc đề
GV hớng dẫn HS làm - HS tự làm vào SGK
2.5.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học:
- Yêu cầu HS về nhà tự ôn về phân tích số, so sánh các số có 2 chữ số.
Bài sau: Số hạng tổng
Tuần 1 :
TOáN: Số hạng-tổng
I.Mục tiêu:

Biết và gọi tên các thành phần và kết quả của phép cộng: Số hạng- tổng.
Củng cố, khắc sâu và phép cộng(không nhớ) các số có 2 chữ số.
Củng cố kiến thức về giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy-học:
Viết sẵn nội dung bài tập 1 trong SGK.
Các thanh thẻ ghi sẵn:Số hạng, tổng(nếu có).
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra. - HS 1 lên bảng viết các số 40,36,99,88 theo
thứ tự từ bé đến lớn.
- HS 2 viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến
bé.
HS 3:Làm bàI tập 3 cột 2,3
* Nhận xét cho điểm
2.Dạy- học bài mới:
2.1Giới thiệu bài:
Bài học hôm nay các em sẽ đợc biết tên gọi đúng các thành phần và kết quả của phép
cộng: Số hạng Tổng
2.2 Giới thiệu các thuật ngữSố hạng-tổng:
-Viết lên bảng 35+24=59 và yêu cầu -35 cộng 24bằng 39
HS đọc phép tính trên.
Nêu:Trong phép cộng 35+24=59thì 35
đợc gọi là số hạng,24 cũng đợc gọi là
số hạng,còn 59đợc gọi là tổng.(Vừa
nêu vừa ghi lên bảng nh phần bài học
của SGK)
-35gọi là gì trong phép cộng35+24=59? -35 gọi là số hạng(3HS trả lời)
-24gọi là gì trong phép cộng35+24=59? -24 gọi là số hạng(3HS trả lời)
-59gọi là gì trong phép cộng35+24=59? -59 gọi là tổng(3HS trả lời)
-Số hạng là gì? -Số hạng là các thành phần của phép

cộng(3HS trả lời)
-Tổng là gì? -Tổng là kết quả của phép cộng(3HS trả
lời).
Giới thiệu tơng tự với phép tính
cột dọc. Trình bày bảng nh phần bài
học trong sách giáo khoa.
-35 cộng 24 bằng bao nhiêu? -Bằng 59.
-59 gọi là tổng, 35 cộng 24 bằng 59 nên
35 cộng 24 cũng là tổng.
-Yêu cầu HS nêu tổng của phép cộng
35+24=59 -Tổng là 59;Tổng là 35+24
2.3.Luyện tập - Thực hành:
Bài1:
- Yêu cầu học sinh nêu đề

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×