Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

LỊCH SỬ VN QUA DÒNG THỜI GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.15 KB, 5 trang )

Lịch sử Việt Nam theo dòng thời gian, xin nhấn vào các liên kết để
xem chi tiết ở bài viết liên quan.
A. CỔ ĐẠI
Nguồn gốc Việt: xem thêm các mục Huyền thoại và Khảo cổ
I. Họ Hồng Bàng (?-? TCN): xem thêm
Khởi nguyên của dân tộc Việt Nam
II. Nhà Thục (257-179? TCN): xem thêm
An Dương Vương: Huyền thoại cho sự sống còn của căn tính Việt
III. Nhà Triệu (207-111 TCN): xem
Triệu Đà
IV. Bắc thuộc lần I (110 TCN - 541) xem
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40-43)
Khởi nghĩa Bà Triệu (248)
Nhà Tiền Lý (542-602): xem Lý Bôn
Triệu Việt Vương (548-571): xem "Triệu Quang Phục"
V. Bắc thuộc lần II (602-905)
Mai Hắc Đế (?-722)
Bố Cái đại vương (791-798)
VI. Tự chủ (905-938)
Họ Khúc (905-923)
Khúc Hạo
Dương Đình Nghệ (931-937)
Kiều Công Tiễn (937-938)
VII. Nhà Ngô (938-967): xem
Ngô Quyền
Loạn 12 sứ quân (966-968): Kỷ nhà Ngô
B. TRUNG ĐẠI
1. Nhà Đinh (968-980):
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Bặc
2. Nhà Tiền Lê (980-1009):


Lê Hoàn
Kỷ niệm 1000 năm ngày mất của Lê Hoàn
Lê Long Đĩnh (986-1009)
3. Nhà Lý (1009-1225): xem
Lý Công Uẩn
Lý Thường Kiệt
Lý Đạo Thành
4. Nhà Trần (1225-1400); xem thêm:
Trần Nhân Tông
Trần Quốc Tuấn
Trần Quang Khải
Các công chúa đời Trần
5. Nhà Hồ (1400-1407): xem
Thăng Long thời Hồ
Hồ Nguyên Trừng (1374-1446)
Bắc thuộc lần III (1407-1427)
Nhà Hậu Trần (1407-1413): xem "Trần Quý Khoáng"
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427): Lê Lợi
6. Nhà Lê sơ (1428-1527): xem
Lê Thánh Tông
Lê triều hình luật
Cung đình nhà Lê sơ
7. Nhà Mạc (1527-1592)
Dư đảng nhà Mạc (1592-1677): xem thêm "Thành nhà Mạc"
8. Nhà Lê trung hưng (1533-1788)
Chúa Trịnh (1545-1787): xem "Trịnh Kiểm"
Chúa Nguyễn (1558-1777): xem Nguyễn Hoàng
Tổ chức đúc tiền và lưu hành tiền tệ ở Đàng Trong
9. Nhà Tây Sơn (1778-1802): xem
Tây Sơn, lại nhìn từ bên trong

Trận Kỷ Dậu 1789
Phản ứng của nhà Thanh khi Quang Trung mất
10. Nhà Nguyễn (1802-1945): xem
Thăng Long thời Nguyễn
Quan hệ Việt-Mỹ: những cơ hội đầu tiên bị bỏ lỡ
Thủy quân nhà Nguyễn
Miền Bắc dưới mắt một người miền Nam
C. CẬN ĐẠI
1. Pháp thuộc (1887-1945): xem
Hàm Nghi
Duy Tân
Phong trào Đông kinh nghĩa thục
Phong trào Duy tân và Đông Du ở miền Nam
Phan Bội Châu (1867-1940)
Phan Châu Trinh (1872-1926)
Khởi nghĩa Yên Bái
2. Nhật thuộc (1945): xem
Trần Trọng Kim (1883–1953)
NHỮNG NGÀY CUỐI CỦA TRIỀU NGUYỄN
3. Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (1945-1976): xem
Hồ Chí Minh và Võ Nguyên Giáp
Việt Nam giành độc lập
Hội nghị Liễu Châu
Điện Biên Phủ
"Sự kiện Vịnh Bắc Bộ"
Cuộc ném bom Hà Nội 1972
4. Quốc gia Việt Nam (1949-1955): xem
Bảo Đại con ai?
5. Việt Nam Cộng hòa (1955-1975): xem
Ngô Đình Diệm

Vụ thảm sát Mỹ Lai
Sài Gòn ngày 30/4/1975
6. Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (1969-1976): xem
Nguyễn Hữu Thọ
Cùng làm nên 30 tháng 4
7. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (từ 1976): xem
Lê Duẩn (1907-1986)
Trường Chinh (1907-1988)
SỰ KIỆN NGOẠI GIAO 1975-1991
Thống kê về các vị vua Việt Nam
Hoàng đế đầu tiên: Lý Nam Đế (544 - 548) với niên hiệu đầu tiên là
Thiên Đức
Hoàng đế cuối cùng: Bảo Đại (1925 - 1945)
Ở ngôi lâu nhất: Triệu Vũ Vương Triệu Đà: 70 năm (207-137 TCN), Lý
Nhân Tông Càn Đức: 56 năm (1072 - 1127), Hậu Lê Hiển tông Duy Diêu: 47
năm (1740 - 1786).
Ở ngôi ngắn nhất: Tiền Lê Trung Tông Long Việt: 3 ngày (1006), Dục
Đức: 3 ngày (1883)
Lên ngôi trẻ nhất: Lê Nhân Tông, lúc 1 tuổi (1442); Mạc Mậu Hợp, lúc 2
tuổi (1562); Lý Cao Tông, lúc 3 tuổi; Lý Anh Tông, cũng 3 tuổi; Lý Chiêu
Hoàng, lúc 6 tuổi (1224)
Lên ngôi già nhất: Trần Nghệ Tông Phủ, khi 50 tuổi (1370); Triệu Đà khi
50 tuổi (207 TCN)
Trường thọ nhất: Bảo Đại 85 tuổi (1913-1997), vua Trần Nghệ tông 74
tuổi (1321 - 1394). Nếu tính Triệu Đà thì Triệu Đà là vua thọ nhất: 120 tuổi
(257-137 TCN) (theo Đại Việt Sử ký Toàn thư). Ngoài ra, nếu tính cả các
chúa thì chúa Nguyễn Hoàng thọ hơn Bảo Đại: 89 tuổi (1525 - 1613)
Yểu thọ nhất: Hậu Lê Gia Tông Duy Khoái 15 tuổi (1661 - 1675)
Nữ vương đầu tiên: Trưng Vương (Trưng Trắc) (vì chỉ xưng vương) (40-
43)

Nữ hoàng duy nhất: Lý Chiêu hoàng Phật Kim (1224 - 1225), vợ vua
Trần Thái tông Cảnh (1226 - 1258).
Vua duy nhất ở ngôi 2 lần: Hậu Lê Thần Tông (1619-1643 và 1649-
1662)
Thống kê về các triều đại
Lâu nhất: nhà Hậu Lê 356 năm (1428 - 1527 và 1533 - 1788).
Ngắn nhất: nhà Hồ 8 năm (1400 - 1407).
Truyền nhiều đời vua nhất: nhà Hậu Lê: 27 vua (từ Thái Tổ đến Chiêu
Thống), nhà Trần (kể cả Hậu Trần) 14 vua.
Truyền ít đời nhất: nhà Thục 1 vua.
Truyền qua nhiều thế hệ nhất: nhà Hậu Lê 14 đời (từ Thái Tổ Lê Lợi
đến Trung Tông Duy Huyên, rồi từ Anh Tông Duy Bang đến Chiêu Thống
Duy Kỳ), sau đó là nhà Lý: 9 đời (từ Thái Tổ Công Uẩn đến Chiêu Hoàng
Phật Kim).
Triều đại xảy ra phế lập, sát hại các vua nhiều nhất: Nhà Lê sơ 6/11
vua.
Thống kê về các thượng hoàng
Thái thượng hoàng đầu tiên: Lý Huệ Tông Sảm.
Thái thượng hoàng cuối cùng: Lê Ý Tông Duy Thận

×