Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng Chủ đề 1: Những vấn đề chung về văn hóa - Trung tá, ThS Nguyễn Hồng Thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 14 trang )

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG 

KHOA KHXH & NV 

CHỦ ĐỀ 
1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ VĂN HÓA

Người biên soạn: Trung tá, ThS. Nguyễn Hồng Thái


MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
NỘI DUNG
I.
 ĐỐI 
TƯỢNG, 
PHẠM 
VI, 
NHIỆM 
VỤ 
NGHIÊN 
CỨU 
CỦA 
MÔN CƠ 
SỞ VĂN 
HÓA 
VIỆT 
NAM

III.
TH



I GIAN
II.
 CẤU 

 CÁC 
KHÁI 
NIỆM VỀ 
VĂN 
HÓA, 
VĂN 
MINH, 
VĂN 
HIẾN VÀ 
VĂN VẬT

TRÚC, 
ĐẶC 
TRƯNG 
VÀ 
CHỨC 
NĂNG 
CỦA 
VĂN 
HÓA

PHƯƠNG PHÁP
ĐỊA ĐIỂM

BẢO ĐẢM


IV.
 MỐI 
QUAN HỆ 
GIỮA 
CON 
NGƯỜI, 
TỰ  
NHIÊN, 
XàHỘI 
VÀ VĂN 
HÓA


I.

ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA
 MÔN CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
* Phạm vi nghiên 
* Đối tượng: 
cứu 

1. Đối 
tượng, 
phạm 
vi 
nghiên 
cứu 
môn 
Cơ sở 

văn hóa 
Việt 
Nam

­ Cơ sở hình thành, phát triển và đặc trưng 
c­ Môn h
ủa nền văn hóa Vi
ệt Nam.
ọc nghiên cứu nh
ững đặc trưng cơ bản cùng 
các quy luật HT và PT của một nền văn hóa.
­  Quá  trình  giao  lưu  tiếp  biên  của  văn  hóa 
Việt Nam
­ Các vòng cộng đồng văn hóa.
­  Cơ  sở  văn  hóa  Việt  Nam  nghiên  cứu  những 
đặc trưng c
ơ bản và nh
ật HT và PT 
­ Nghiên c
ứu phong t
ục tữậng quy lu
p quán, tín ng
ưỡng, tôn giáo 
của ệ thu
văn ậhóa 
ệt  Nam 
cả  về ườ
đồng t
ng ựđ nhiên và môi 
ại  và 

ngh
t, lối Vi
ứng x
ử với môi tr
đườ
ương xã h
ng đại, làm rõ tính đa d
ạng phong phú quá 
tr
ội của con người và dân t
ộc Việt Nam.
trình giao lưu tiếp biến cũng như bản sắc của 
­ Xây d
ựng nềộn văn hóa Vi
ệt Nam tiên ti
ến ủđa ậm đà 
văn hóa dân t
c trong quá trình phát tri
ển c
bqu
ản s
ắc dân tộc.
ốc gia dân t
ộc Việt Nam.


I.

2.
Nhi

ệm 
3. 
ụ  n
Phvươ
nghiên 
g pháp 

luậcứ
n và 
ủa 
phcươ
ng 
môn c
pháp ơ 
sở văn 
nghiên 
chóa 
ứu
Việt 
Nam

ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA
 MÔN CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
­ Dựa trên cơ sở quán triệt sâu sắc và vận dụng các quan 
điểm,  phương  pháp  luận  của  CN  Mác  –  Lênin,  TTHCM, 
­ Nghiên c
ứu nh
ững ti
ề tự nhiên, xã hội, con ng
i và 

quan đi
ểm đ
ường l
ối cềủn đ
a ĐCSVN liên quan đ
ến sựườ
 HT và 
lịch s
 HT, PT của VHVN.
PT c
ủử
a VH.
­  Dựa  trên  PP  luận  của  CN  DVBC  và  DVLS  vận  dụng 
đúng đ
ắn các quan điể
­ Quá trình PT, giao l
ưm khách quan, toàn di
u tiếp biến của VHVN.ện, lịch sử, cụ 
thể và phát triển.
­ Vận dụng PP tiếp cận liên ngành, kết hợp cụ thể nhiều 
­ Những đặc trưng cơ bản, quy luật HT và PT của 
môn học khác nhau.
VHVN.
­  PP  địa  văn  hóa  nghiên  cứu  các  điều  kiện  hoàn  cảnh  về 
đị­ a Nghiên 
lý,  môi ctr
ườvăn 
ng  thiên 
nhiên 
có ho

quan 
  trnh
ực 
ến 
ứu 
hóa  thông 
qua 
ạt  đh
ộệng 
ậti
n ếthp ứđc, 
tổ 
quá 
lao 
ộng, 
tạo 
a  con 
trong 
chứtrình 
c  cộng 
đồđng, 
mốsáng 
i  quan 
hệc ủxã 
hội, ng
lốườ
i  ứi ng 
xử  vho
ới ạtt ự 
độ

ng SXVC và tinh th
ần.
nhiên và xã h
ội, các vùng mi
ền văn hóa.
­ PP khảo sát điều tra xã hội học: Phân tích, so sánh, đối 
chiếu để làm rõ trình độ phát triển của xã hội ở mỗi vùng 
ứu b
ảo tớồp dân c
n, giữ gìn và phát huy b
ản sắc văn hóa 
mi­ Nghiên c
ền của các t
ầng l
ư, các dân tộc khác nhau trong 
ộc Việt Nam. ộc Việt Nam.
đạdân t
i gia đình các dân t
­  Thăm  quan  các  bảo  tàng,  các  công  trình  văn  hóa,  thâm 
nhập vào đời sống văn hóa dân tộc.


II

CÁC KHÁI NIỆM VỀ VĂN HÓA, VĂN MINH, VĂN HIẾN 
VÀ VĂN VẬT

* Thế giới 

1. 

Khái 
niệm 
văn hóa

PHVI
ƯƠ
UNESCO
ỆT NAM
NG TÂY
TRUNG QU
ỐC

“Văn hóa phản ánh và thế 
hiện một cách tổng quát mọi 
mặt của cuộc sống (của mỗi 
cá nhân và cộng đồng) đã 
diễn ra trong quá khứ cũng 
như đang diễn ra trong hiện 
tại qua hàng bao thế kỷ nó đã 
cấu thành một hệ thống các 
giá trị truyền thống thẩm mỹ 
và lối sống mà dựa trên đó 
từng dân tộc khẳng định bản 
sắc riêng của mình”


II

CÁC KHÁI NIỆM VỀ VĂN HÓA, VĂN MINH, VĂN HIẾN 
VÀ VĂN VẬT


KHÁI NIỆM CHUNG NHẤT

1. 
Khái 
niệm 
văn hóa

Văn hóa là toàn bộ giá trị vật chất và tinh thần do con người 
sáng  tạo  ra  và  được  tích  lũy  trong  quá  trình  hoạt  động  thực 
tiễn.
VỀ BẢN CHẤT

Tính 
dân 
t ộc

Tính
Giai
Cấp

Tính
Nhân
Loại


II

CÁC KHÁI NIỆM VỀ VĂN HÓA, VĂN MINH, VĂN HIẾN 
VÀ VĂN VẬT


KHÁI NIỆM

2. 
Khái 
niệm 
văn 
minh

Văn minh là trình độ phát 
triển VH vật chất và tinh 
thần của một cộng đồng 
người (một quốc gia dân tộc) 
trong một giai đoạn lịch sử 
nhất định đặc trưng cho một 
khu vực rộng lớn, một thời 
đại hoặc cả nhân loại.


* Phân biệt khái niệm VH với văn minh:

 

Văn hóa

Giống nhau:

Văn minh

Đều do con người sáng tạo ra

­  VH  phản  ánh  cái  ổn  định,  mặt  ổn  ­  VM  phản  ánh  cái  biến  động, 
định  tương  đối  trong  hoạt  động  của  khái  quát  mặt  kỹ  thuật  trong 
con người.

hoạt  động  chiếm  lĩnh  tự  nhiên 

của con người
­  VH  có  bề  dày  của  quá  khứ  gắn  liền  ­ VM là một lát cắt của đồng đại, 
với chiều dài của lịch sử

nó  cho  biết  trình  độ  phát  triển 
văn hóa của từng giai đoạn.

Khác nhau:

­  VH  bao  gồm  cả  giá  trị  vật  chất  và  ­ VM thiên về giá trị vật chất, sự 
tinh thần.

phát  triển  của  VM  gắn  liền  với 
sự  phát  triển  của  LLSX,  của  KH 

­ VH mang tính dân tộc

và CN
­ VM mang tính quốc tế

­ VH trong bản chất của nó hướng con  ­ VM thì không phải bao giờ cũng 
người đến giá trị nhân văn

vì mục đích nhân đạo cao cả.



II

3. 
Khái 
niệm 
văn 
hiến, 
văn vật

CÁC KHÁI NIỆM VỀ VĂN HÓA, VĂN MINH, VĂN HIẾN 
VÀ VĂN VẬT
Là khái niệm bộ phận của VH chỉ những 
công trình vật chất có giá trị nghệ thuật 
VĂN VẬ
VĂN HI
ẾT
N
VH,  lịch  sử,  những  nhân  tài  lịch  sử  trở 
thành  di  sản  VH  của  một  dân  tộc,  một 
quốc gia.
văn hiến là bộ phận của VH truyền thống và thiên về giá trị tinh 
thần thể hiện tính dân tộc, tính lịch sử rõ nét.


III

* Đ
c trưng của hai lo

CẤặU TRÚC, Đ
ẶC TRạƯi hình văn hóa
NG VÀ CHỨC NĂNG CỦA VĂN HÓA
VH gốc nông nghiệp

Cấu trúc

VH gốc du mục

Tư  duy  thiên  về  tổng  hợp,  biện  Tu duy thiên về phân tích, chú 

VH nhận thức

chứng trong các mối quan hệ
* CẤU TRÚC :

trong đến các thành tố thiên về 
lý tính và phân tích khoa học

VH ứng xử với môi trường tự  Con người có ý thức tôn trọng tự 

1.  nhiên:
Cấu 
trúc 
văn hóa
VH ứng xử với môi trường xã 
hội:
VH tổ chức cộng đồng

Con người ít phục thuộc vào tự 


Văn hóa ứng xử 
với môi trường xã 
nhiên, tham vọng chinh phục tự 
h ội

nhiên và ước vọng sống hòa hợp  nhiên, nảy sinh tâm lý coi thường tự 
với thiên nhiên

nhiên.

Văn hóa ứng xử 
vớội môi tr
ự 
Con người có thái đ
 dung hợườ
p  ng t
Độc đoán trong ti
ếp nhận, cứng 
nhiên rắn, hiếu thắng trong ứng phó.
tiếp nhận mềm dẻo, hữu hòa 
trong ứng phó.
Văn hóa t
ổ chức 
cộng đồng

Con người sống thiên về trọng 

Coi trọng vai trò cá nhân, ứng xử 


tình, trọng đức, trọng văn, trọng 

theo nguyên tắc trọng tài, trọng 

Văn hóa nh
ận thức
nữ, sống quần tụ, coi trọng cộng 
đồng tập thể.

võ, trọng nam, đề cao tự do cá 
nhân.


III

CẤU TRÚC, ĐẶC TRƯNG VÀ CHỨC NĂNG CỦA VĂN HÓA

a. Tính h
ệ thậ
ốn th
ng ức
a. Ch
ức năng nh

3.
2.
 Ch
 Đặức c 
tr
năng 

ưng 
của văn 
hóa.
hóa

b. Chứb. Tính giá trị
c năng giáo dục

c. Chức năng thẩm mĩ
c. Tính biểu tượng của văn hóa

d. Chức năng giá trị


IV

MỐI QUAN HỆ GIỮA CON NGƯỜI, TỰ NHIÊN, XàHỘI 
VÀ VĂN HÓA
VH được sáng tạo từ môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.

1. 
Con 
2. 
ng
Văn 
ười 
hóa v
vừa là 
ới 
ch

môi 
ủ 
trth
ườểng 
 
vừta là 
ự 
khách 
nhiên 
và môi 
thể 
trcườ
ủa 
ng 
xã h
văn 
ội
hóa

* Mối quan hệ:

Tự nhiên là cái có trước, con người, xã hội, VH là cái co sau.
Con  người  chịu  sự  tác  động  của  tự  nhiên  và  tác  động  lại  tự 
CON NG
ƯỜứIng  và  biến  đổi  nh
VĂN HÓA
nhiên  bằng  cách 
thích 
ững  điều  kiện  tự 
nhiên.  Qua  lao  động  để  sáng  tạo  ra  những  sản  phẩm  VH  vật 

chất và tinh thần tạo thành thiên nhiên thứ hai, đó là VH.
MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG
Môi trường tự nhiên tạo nên nét khác biệt của các nền VH 

* Con người là chủ thể, khách thể và là đại biểu 
Về môi tr
ường xh, trong t
ổ chức cộng đồng, con ng
ười đều hình 
mang các giá tr
ị VH do mình sáng t
ạo ra.

thành nên các mối quan hệ phức tạp, quy định cho sự tồn tại và 
phát triển của xh, mỗi một dân tộc đều có nền VH riêng biệt 
của mình.


KẾ
T LUẬN
ĐỊNH HƯỚ
NG NGHIÊN C
ỨU
Văn hóa do con ng
1. Đối tượng, ph
ười sáng t
ạm vi, nhi
ạo ra, có vai trò vô cùng quan tr
ệm vụ, phương pháp  ọng 
nghiên c

trong cu
ứu môn C
ộc sơ
ố s
ng c
ở VHVN?
ủa XH loài người.
Để phát tri
2. Khái ni
ển KT – XH ng
ệm văn hóa, văn minh, văn hi
ười ta luôn phải tính đ
ến, văn v
ến lợi ích c
ật?  ủa 
Phân biệt khái niệm văn hóa v
VH.
ới văn minh?
Đảng ta luôn coi tr
3. Cấu trúc, đ
ọng v
ặc tr
ị trí, vai trò c
ưng, chức năng c
ủa VH, coi VH v
ủa văn hóa?ừa là mục 
tiêu, v
4. Mừốa là đ
i quan h
ộng l

ệ gi
ực là n
ữa con ng
ền tảườ
ng phát tri
i tự nhiên, xã h
ển của XH.
ội và 
văn hóa?


CHÚC CÁC ĐỒNG CHÍ HỌC TẬP TỐT



×