Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Các cặp từ phản nghĩa trong tiếng Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.4 KB, 1 trang )

CÁC C Ặ
P T ỪPH Ả
N NGH ĨA TRONG TI ẾNG TRUNG:
1.? Hǎo: Tốt
2. ? Huài: Xấu
3.? Qīng: Nhẹ
4. ? Zhòng: Nặng
5.? Gān: Khô
6. ? Shī: Ướt
7. ? Xiāng: Thơm
8. ? Chòu: Thối
9. ? Ruǎn: Mềm
10. ? Yìng: Cứng
11.? Qiáng: Mạnh
12. ? Ruò: Yếu
13.? Sōng: Lỏng
14. ? Jǐn: Chặt
15.? Yuǎn: Xa
16. ? Jìn: Gần
17.? Kuài: Nhanh
18. ? Màn: Chậm
19. ? Shēng: Sống
20. ? Sǐ: Chết
21.?? Qīngchǔ: Rõ ràng
22. ?? Móhu: Mơ hồ
23.?? Shūfu: Dễ chịu
24. ?? Nánshòu: Khó chịu
25.?? Cōngmíng: Thông minh
26. ? Bèn: Đần, ngốc
27.?? Qínkuài: Chăm chỉ
28. ? Lǎn: Lười


29. ?? Piányi: Rẻ
30. ? Guì: Đắt
31.?? Gānjìng: Sạch sẽ
32. ? Zàng: Bẩn
33.? Cū: Thô,to
34. ? Xì: Tỉ mỉ, nhỏ



×