Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tuyen sinh chuyen ly thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.78 KB, 2 trang )

----
sở giáo dục - đào tạo kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên
Môn thi : Vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (2,0 điểm)
Có ba xe chuyển động đều trên đờng thẳng AB dài 200 km. Xe thứ nhất đi từ A lúc 8 giờ sáng để
tới B với vận tốc v
1
= 20 km/h. Xe thứ hai cũng đi từ A đến B khởi hành lúc 9 giờ sáng với vận tốc v
2
.
Xe thứ ba khởi hành từ B lúc 10 giờ sáng để về A với vận tốc v
3
.
a.Tính độ lớn các vận tốc v
2
,v
3
để ba xe cùng gặp nhau tại điểm cách A là 150 km.
b. Hỏi ba xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Bài 2: (2,0 điểm)
Một khối nớc đá có khối lợng m
1
= 2 kg ở nhiệt độ t
1
= -5
0
c.
a. Tính nhiệt lợng cần cung cấp để khối nớc đá trên biến thành hơi hoàn toàn ở 100
0
C. Cho nhiệt


dung riêng của nớc đá là C
1
= 2100 J/kg.K và nhiệt dung riêng của nớc là
C
2
= 4200 J/kg.K ; nhiệt nóng chảy của nớc đá =3,4.10
5
J/kg , nhiệt hoá hơi của nớc là
L = 2,3.10
6
J/kg.
b. Bỏ khối nớc đá trên vào một bình nhôm chứa nớc ở nhiệt độ t
2
= 50
0
C, sau khi có cân bằng
nhiệt thấy còn sót lại 100g nớc đá cha tan hết. Tính lợng nớc đã có trong bình. Biết bình nhôm có khối
lợng m
3
= 500g và C
3
= 880 J/kg.K. Bỏ qua hao phí nhiệt ra môi trờng.
Bài 3: (2,0 điểm)
Một vật sáng AB cao 3 cm đặt song song với một màn chắn và cách màn M một khoảng 160cm.
Trong khoảng giữa vật sáng và màn có một thấu kính có tiêu cự 30 cm đợc đặt sao cho trục chính của
thấu kính vuông góc với vật AB (A trên trục chính) và thu đợc ảnh của vật rõ nét trên màn.
a. Xác định loại thấu kính, vị trí của thấu kính . Dựng ảnh của vật.
b. Tính độ lớn của ảnh
c. Nếu dịch vật sáng AB tới cách màn một khoảng 100 cm.
Hãy chứng minh không có vị trí nào của thấu kính cho ảnh rõ nét

trên màn.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho mạch điện nh hình 1 . Hiệu điện thế U
AB
= 220V. Điện trở R =
90,1 , điện trở các am pe kế đều bằng nhau và bằng 10. Điện trở các
vôn kế bằng nhau. Bỏ qua điện trở khoá K và dây nối. Khi K mở số chỉ
vôn kế V
1
chỉ giá trị gấp 100 lần số chỉ vôn kế V
2
. Tính số chỉ các đồng
hồ vôn kế,
am pe kế khi khoá K mở và đóng.
Bài 5: ( 1,5 điểm)
Cho sơ đồ nh hình 2. Nếu đặt vào hai điểm B, O một hiệu
điện thế U
BO
= 3V thì vôn kế mắc vào D và O chỉ U
1
= 2V.
Nếu thay vôn kế bằng am pe kế thì am pe kế chỉ 0,12 A. Bỏ
am pe kế, đặt vào D, O hiệu điện thế U
DO
= 3V còn vôn kế mắc
vào B,O thì vôn kế chỉ U
2
= 2V. Hãy xác định các giá trị R
1
,

R
2
, R
3
( coi các đồng hồ đo là lý tởng).
----------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: .
Chữ ký giám thị số 1 Chữ ký giám thị số 2 ... .....
D
B
C
O
R
1
R
2
R
3
(Hình 2)
(Hình 1)
V
2
A
3
A
2
E
C
K
V

1
A
1
A B
R
D
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×