Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

Luận án tiến sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá tiềm năng và định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.28 MB, 213 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
–––––––––––––––––––––

NÔNG THỊ THU HUYỀN

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG ĐẤT
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
HUYỆN CHỢ ĐỒN, TỈNH BẮC KẠN

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

THÁI NGUYÊN - 2018


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
––––––––––––––––––––––––

NÔNG THỊ THU HUYỀN

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG
ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
HUYỆN CHỢ ĐỒN, TỈNH BẮC KẠN
Ngành: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Mã số: 9.85.01.03

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:


1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
2. PGS.TS. Lê Thái Bạt

THÁI NGUYÊN - 2018


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng để
bảo vệ ở bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 9 năm 2018
Tác giả luận án

Nông Thị Thu Huyền


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận
được sự quan tâm, giúp đỡ của nhiều tập thể, cá nhân. Trước hết tôi xin bày
tỏ lòng biết ơn sâu sắc trước sự quan tâm, dìu dắt và tận tình hướng dẫn của
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Nông và PGS.TS. Lê Thái Bạt.
Tôi xin trân trọng cám ơn Ban giám hiệu nhà trường, các thầy, cô giáo
khoa Quản lý Tài nguyên, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, Đại
học Thái Nguyên đã quan tâm và tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình

thực hiện đề tài.
Tôi xin trân trọng cám ơn các lãnh đạo UBND huyện Chợ Đồn, lãnh
đạo và các cán bộ phòng Tài nguyên Môi trường, Phòng Nông nghiệp, phòng
Thống kê huyện Chợ Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn đã tạo
điều kiện giúp đỡ về mọi mặt để tôi thực hiện đề tài trong suốt thời gian qua.
Xin chân thành cám ơn những người thân và bạn bè đã luôn động viên,
tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 11 năm 2018
Tác giả luận án

Nông Thị Thu Huyền


iii
MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ...........................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...............................................................................vii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................viii
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................................. xi
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................................... 2
2.1. Mục tiêu chung .............................................................................................................. 2
2.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................................................. 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................ 2
4. Những đóng góp mới của đề tài ...................................................................................... 3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU.............................................................................. 4

1.1. Cơ sở lý luận về đánh giá tiềm năng đất đai và sử dụng đất nông nghiệp
bền vững ............................................................................................................................... 4
1.1.1. Khái quát về đất nông nghiệp .................................................................................... 4
1.1.2. Cơ sở lý luận về đánh giá đất và đánh giá tiềm năng đất đai .................................. 6
1.1.3. Khái quát về phát triển bền vững và quan điểm sử dụng đất bền vững.................. 7
1.1.4. Hiệu quả sử dụng đất và tiêu chí đánh giá hiệu quả sử dụng đất .......................... 13
1.2. Cơ sở thực tiễn về đánh giá tiềm năng đất đai và sử dụng đất bền vững ................ 18
1.2.1. Đánh giá tiềm năng đất tại một số nƣớc trên thế giới ............................................ 18
1.2.2. Đánh giá tiềm năng đất đai của Tổ chức Nông lƣơng Liên hiệp quốc (Food
and Agriculture Organization of the United Nation - FAO)........................................... 21
1.2.3. Đánh giá tiềm năng đất đai tại Việt Nam ............................................................... 24


iv

1.3. Những nghiên cứu đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp
bền vững .............................................................................................................................. 30
1.3.1. Những nghiên cứu về đánh giá tiềm năng đất đai tại Việt Nam ........................... 30
1.3.2. Một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp bền vững của vùng Trung du miền
núi phía Bắc ........................................................................................................................ 33
1.3.3. Một số nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ phát triển các loại cây
trồng đặc sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ........................................................................... 35
1.3.4. Một số nghiên cứu ứng dụng bài toán tối ƣu trong sử dụng đất bền vững ........... 37
1.4. Đánh giá chung từ nghiên cứu tổng quan và hƣớng nghiên cứu của đề tài............. 44
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 46
2.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................................. 46
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu .............................................................................................. 46
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................. 46
2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................................... 46
2.2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hƣởng đến sản xuất nông

nghiệp trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.......................................................... 46
2.2.2. Đánh giá thực trạng sử dụng đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ................... 46
2.2.3. Đánh giá tiềm năng đất đai huyện Chợ Đồn .......................................................... 46
2.2.4. Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất điển hình ....................................... 47
2.2.5. Định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững cho huyện Chợ Đồn ..... 47
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................ 47
2.3.1. Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu ...................................................................... 47
2.3.2. Phƣơng pháp điều tra, thu thập thông tin................................................................ 48
2.3.3. Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trƣờng ........................... 49
2.3.4. Phƣơng pháp điều tra bổ sung, chỉnh lý bản đồ đất và phân tích mẫu đất ........... 53
2.3.5. Phƣơng pháp đánh giá đất ....................................................................................... 53
2.3.6. Phƣơng pháp xây dựng bản đồ ................................................................................ 53


v

2.3.7. Phƣơng pháp đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ..... 54
2.3.8. Phƣơng pháp nghiên cứu các mô hình.................................................................... 55
2.3.9. Phƣơng pháp phân tích, thống kê, xử lý thông tin số liệu ..................................... 55
2.3.10. Phƣơng pháp thiết lập mô hình bài toán tối ƣu .................................................... 55
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN........................................ 57
3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................ 57
3.1.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................................... 57
3.1.2. Điều kiện kinh tế ...................................................................................................... 62
3.1.3. Điều kiện xã hội ....................................................................................................... 66
3.1.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ảnh hƣởng đến phát
triển kinh tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn...................................................................... 68
3.2. Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh
Bắc Kạn ............................................................................................................................... 70
3.2.1. Thực trạng sử dụng đất ............................................................................................ 70

3.2.2. Tình hình biến động quỹ đất nông nghiệp huyện Chợ Đồn, giai đoạn
2010 - 2016 ....................................................................................................................... 73
3.2.3. Các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ........ 74
3.2.4. Đánh giá hiệu quả các LUT sản xuất nông nghiệp ................................................ 78
3.2.5. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các LUT sản xuất nông nghiệp
tại các tiểu vùng .................................................................................................................. 93
3.2.6. Lựa chọn LUT đạt hiệu quả kinh tế - xã hội - môi trƣờng .................................... 97
3.3. Đánh giá tiềm năng đất đai huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ..................................... 99
3.3.1. Tài nguyên đất huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ...................................................... 99
3.3.2. Đặc điểm các loại đất ............................................................................................ 100
3.3.3. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai (Land Mapping Unit - LMU) .......................... 107
3.3.4. Phân hạng thích hợp đất đai huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn ................................ 113


vi

3.4. Kết quả theo dõi và đánh giá một số mô hình sử dụng đất (LUT) sản xuất
nông nghiệp bền vững tại huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................. 116
3.4.1. Kết quả theo dõi các mô hình ................................................................................ 116
3.4.2. Đánh giá tính bền vững của các mô hình. ............................................................ 132
3.5. Định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững cho huyện Chợ Đồn ...... 134
3.5.1. Ứng dụng bài toán tối ƣu đa mục tiêu để xác định cơ cấu diện tích đất sử
dụng cho các LUT sản xuất nông nghiệp thích hợp, đạt hiệu quả cao và bền vững .... 134
3.5.2. Định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững cho huyện ................. 143
3.5.3. Một số giải pháp nâng cao tính bền vững trong sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................................................ 147
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 154
PHỤ LỤC



vii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BTNMT

Bộ Tài nguyên môi trƣờng

BVTV

Bảo vệ thực vật

CPTG

Chi phí trung gian

DTĐT

Diện tích điều tra

DTTN

Diện tích tự nhiên

ĐVĐĐ

Đơn vị đất đai

FAO


Tổ chức nông lƣơng thế giới (Food and Agriculture Organization)

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GIS

Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System)

GTNC

Giá trị ngày công

GTSX

Giá trị sản xuất

HQĐV

Hiệu quả đồng vốn

IUCN

Hiệp hội Bảo tồn thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên Quốc tế

KH

Kế hoạch


KH &CN

Khoa học và công nghệ

LUT

Loại sử dụng đất (Land Use Type)

LMU

Đơn vị bản đồ đất đai (Land mapping Unit)

NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
NTTS

Nuôi trồng thủy sản

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Thu nhập hỗn hợp

UBND

Ủy ban nhân dân


WCED

Ủy ban Thế giới về Môi trƣờng và Phát triển
(World Commission on Environment and Development)


viii
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1.

Các chỉ tiêu đánh giá nông nghiệp bền vững ...................................... 11

Bảng 1.2.

Những tiêu chí và chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả đối với hệ
thống sử dụng đất ................................................................................ 16

Bảng 1.3.

Hiện trạng sử dụng đất Việt Nam năm 2014 ....................................... 25

Bảng 1.4.

So sánh hiệu quả kinh tế cây Bạch đàn và cây cam Sành trên đất
đồi huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang ............................................. 34

Bảng 1.5.

Kết quả lựa chọn phƣơng án tối ƣu ..................................................... 42


Bảng 2.1.

Phân cấp đánh giá hiệu quả kinh tế của các kiểu sử dụng đất sản
xuất nông nghiệp, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn .............................. 50

Bảng 2.2.

Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội của các kiểu sử dụng
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................................ 51

Bảng 2.3.

Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trƣờng của các LUT tại
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................................ 52

Bảng 2.4.

Các chỉ tiêu và phƣơng pháp phân tích ............................................... 53

Bảng 2.5.

Các chỉ tiêu đánh giá tính bền vững của LUT..................................... 54

Bảng 3.1.

Diện tích, năng suất, sản lƣợng một số cây trồng chính huyện Chợ
Đồn, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2014 - 2016 ........................................... 63

Bảng 3.2.


Cơ cấu các dân tộc huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn năm 2016 ............ 67

Bảng 3.3.

Hiện trạng sử dụng đất huyện Chợ Đồn năm 2016 ............................. 70

Bảng 3.4.

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Chợ Đồn năm 2016 ........ 71

Bảng 3.5.

Biến động diện tích đất nông nghiệp giai đoạn 2010 - 2016 .............. 73

Bảng 3.6.

Các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Chợ Đồn .............. 75

Bảng 3.7.

Hiệu quả kinh tế của các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 1 ......... 79

Bảng 3.8.

Hiệu quả kinh tế của các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 2 ......... 81

Bảng 3.9.

Hiệu quả kinh tế của các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 3 ......... 83


Bảng 3.10.

Hiệu quả xã hội của các LUT sản xuất nông nghiệp ở tiểu vùng 1 .... 85

Bảng 3.11.

Hiệu quả xã hội của các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 2 .. 85

Bảng 3.12.

Hiệu quả xã hội các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 3 ......... 86


ix

Bảng 3.13.

Hiệu quả môi trƣờng của các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu
vùng 1 .................................................................................................. 88

Bảng 3.14.

Hiệu quả môi trƣờng các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 2 ....... 88

Bảng 3.15.

Hiệu quả môi trƣờng các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 3 ......... 89

Bảng 3.16.


Tổng hợp kết quả đánh giá hiệu quả của các LUT sản xuất nông
nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ................................................ 91

Bảng 3.17.

Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến sử dụng đất huyện Chợ Đồn ...... 94

Bảng 3.18.

Các LUT và kiểu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp đƣợc lựa chọn .. 98

Bảng 3.19.

Diện tích các loại đất huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ......................... 99

Bảng 3.20.

Tính chất lý hoá học đất phù sa ngòi suối ......................................... 101

Bảng 3.21.

Tính chất lý, hoá học của đất thung lũng do sản phẩm dốc tụ .......... 101

Bảng 3.22.

Tính chất lý, hoá học của đất vàng đỏ trên đá macma axit ............... 102

Bảng 3.23.


Tính chất lý, hoá học đất đỏ vàng trên đá phiến sét .......................... 103

Bảng 3.24.

Tính chất lý, hoá học của đất mùn vàng đỏ trên đá sét và biến chất . 104

Bảng 3.25.

Tính chất lý, hoá học của đất mùn vàng đỏ trên đá macma axit ....... 105

Bảng 3.26.

Tính chất lý, hoá học đất nâu đỏ trên đá macma bazơ và trung tính 105

Bảng 3.27.

Kết quả phân cấp các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn .......................................................... 108

Bảng 3.28.

Thống kê đặc tính của các LMU huyện Chợ Đồn............................. 109

Bảng 3.29.

Yêu cầu sử dụng đất của các loại sử dụng đất huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn ...................................................................................... 113

Bảng 3.30.


Kết quả phân hạng thích hợp đất đai cho các LUT huyện Chợ Đồn 115

Bảng 3.31.

Tổng hợp diện tích theo các cấp thích hợp của từng kiểu sử dụng
đất ở huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ................................................. 116

Bảng 3.32.

Hiệu quả kinh tế của mô hình chuyên lúa ......................................... 118

Bảng 3.33.

Hiệu quả xã hội của mô hình chuyên lúa .......................................... 118

Bảng 3.34.

Hiệu quả môi trƣờng của mô hình chuyên lúa .................................. 119

Bảng 3.35.

Hiệu quả kinh tế của mô hình Lúa Xuân - Lúa mùa - Khoai lang Đông .. 120

Bảng 3.36.

Hiệu quả xã hội của mô hình ............................................................. 120


x


Bảng 3.37. Hiệu quả môi trƣờng của mô hình Lúa xuân - Lúa mùa - Khoai
lang đông .......................................................................................... 121
Bảng 3.38.

Hiệu quả kinh tế của mô hình Thuốc lá - Lúa mùa ........................... 122

Bảng 3.39.

Hiệu quả xã hội của mô hình Thuốc lá - Lúa mùa ............................ 123

Bảng 3.40. Hiệu quả môi trƣờng của mô hình Thuốc lá - Lúa múa ............... 123
Bảng 3.41.

Hiệu quả kinh tế của mô hình cây Khoai môn .................................. 125

Bảng 3.42.

Hiệu quả xã hội của mô hình Khoai môn .......................................... 125

Bảng 3.43.

Hiệu quả môi trƣờng của của mô hình Khoai môn ........................... 126

Bảng 3.44.

Hiệu quả kinh tế của mô hình chè Shan tuyết ................................... 127

Bảng 3.45.

Hiệu quả xã hội của mô hình chè Shan tuyết .................................... 127


Bảng 3.46.

Hiệu quả môi trƣờng của của mô hình chè Shan tuyết ..................... 128

Bảng 3.47.

Hiệu quả kinh tế của mô hình Cam quýt ........................................... 129

Bảng 3.48.

Hiệu quả xã hội của mô hình Cam quýt ............................................ 130

Bảng 3.49.

Hiệu quả môi trƣờng của mô hình cam quýt ..................................... 130

Bảng 3.50.

Hiệu quả kinh tế của hồng không hạt ................................................ 131

Bảng 3.51.

Hiệu quả xã hội của mô hình hồng không hạt ................................... 132

Bảng 3.52.

Hiệu quả môi trƣờng của hồng không hạt ......................................... 132

Bảng 3.53.


Kết quả đánh giá tính bền vững của các LUT sản xuất nông
nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn .............................................. 133

Bảng 3.54.

Kết quả phân kiểu thích hợp cho các LUT huyện Chợ Đồn ............. 136

Bảng 3.55.

Tổng hợp diện tích theo kiểu thích hợp ............................................ 139

Bảng 3.56.

Tổng hợp diện tích phân hạng thích hợp ........................................... 140

Bảng 3.57.

Giá trị hàm mục tiêu theo các phƣơng án tối ƣu tính cho các LUT .. 141

Bảng 3.58.

Kết quả giải bài toán đa mục tiêu cho các loại sử dụng đất .............. 142

Bảng 3.59.

Tổng hợp diện tích các LUT sản xuất nông nghiệp đƣợc đề xuất
cho huyện Chợ Đồn đến năm 2025 ................................................... 144



xi
DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1.

Trình tự hoạt động đánh giá đất theo FAO, 1976 .................................. 22

Hình 1.2.

Sơ đồ cấu trúc phân hạng thích hợp đất đai theo FAO (FAO, 1976) .... 24

Hình 3.1.

Sơ đồ vị trí địa lý huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn .................................. 57

Hình 3.2.

Bản đồ đơn vị đất đai huyện Chợ Đồn - tỉnh Bắc Kạn ........................ 112

Hình 3.3.

Mô hình 2 lúa - Cánh đồng lúa đặc
S2
S2 S2 S2 S2 S1
S1
S1
S2
S2 S2 S1 S3 S2
S1
S1

S2
S2 S2 S2 S3 S1
S1
S1
S2
S1 S1 S3 S2 S1
S1
S1
S2
S1 S1 S2 S2 S1
S1
S1
S1
S1 S1 S2 S2 S1
S1
S1
S1
S1 S1 S2 S1 S1
S1
S1
S1
S1 S1 S1 S2 S1
S2
S2
S2
S1 S1 S1 S1 S1
S2
N
N
S1 S1 S1 S1 S1

S2
S3
S2
S1 S2 S1 S1 S1
S2
S2
S2
S1 S2 S1 S1 S1
S2
N
N
S1 S1 S2 S2 S1
S2
S3
S2
S1 S1 S2 S2 S1
S2
S3
S2
S1 S1 S2 S1 S2
S2
S2
S2
S1 S1 S2 S1 S2
S2
S3
S2
S1 S1 S2 S1 S1
S2
S3

S2
S1 S1 S1 S1 S2
S2
S2
S2
S2 S3 S2 S3 S3
S3
S1
S3
S1 S2 S2 S2 S2
S2
S3
S2
S1 S2 S2 S2 S1
S2
S3
S2
S1 S2 S2 S1 S1
S2
S2
S2
S2 S1 S3 S2 S1
S2
S1
S2
S2 S1 S3 S2 S2
S2
S2
S2
S2 S1 S1 S2 S1

S2
N
N
S2 S1 S2 S2 S1
S2
N
N
S2 S1 S1 S3 S1
S2
S2
S2
S2 S1 S1 S1 S2
S2
S3
S2
S2 S2 S1 S1 S2
S2
S2
S2
N N N N N
N
N
N
Tổng diện tích

Diện tích
(ha)
389,85
302,99
452,32

4521,23
106,78
460,58
750,06
312,25
19,63
12,15
17,20
23,94
26,10
24,63
24,89
20,32
53,53
63,21
23,00
51,65
1982,1
2550,83
3604,16
1618,35
3469,35
4326,52
5126,54
4032,62
8001,36
6203,21
4488,56
7773,33
8818,87

3158,68
8653,86
431,14
87,84
1220,07
1256,65
1156,2
105,23
528,69
4885,18
91135,65

Tỷ lệ (%)
0,43
0,33
0,50
4,96
0,12
0,51
0,82
0,34
0,02
0,01
0,02
0,03
0,03
0,03
0,03
0,02
0,06

0,07
0,03
0,06
2,17
2,80
3,95
1,78
3,81
4,75
5,63
4,42
8,78
6,81
4,93
8,53
9,68
3,47
9,50
0,47
0,10
1,34
1,38
1,27
0,12
0,58
5,36
100,00


Phụ lục 5.6: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT cây ăn quả (cam quýt)

LMU
LMU1
LMU2
LMU3
LMU4
LMU5
LMU6
LMU7
LMU8
LMU9
LMU10
LMU11
LMU12
LMU13
LMU14
LMU15
LMU16
LMU17
LMU18
LMU19
LMU20
LMU21
LMU22
LMU23
LMU24
LMU25
LMU26
LMU27
LMU28
LMU29

LMU30
LMU31
LMU32
LMU33
LMU34
LMU35
LMU36
LMU37
LMU38
LMU39
LMU40
LMU41
LMU42
N

Yếu tố trội/chính
Yếu tố bình thƣờng/phụ
Hạng
G pH D SL T
M
I
S3 S2 S2 S1 S3
S1
S2
S3
S3 S2 S2 S1 S1
S1
S2
S3
S3 S2 S2 S1 S1

S1
S1
S2
S3 S1 S2 S2 S1
S2
S2
S2
S3 S1 S2 S2 S3
S1
S2
S3
S3 S2 S3 S1 S1
S2
S2
S3
S3 S2 S2 S2 S1
S2
S2
S2
S3 S2 S2 S2 S3
S2
S1
S3
S3 S3 S2 S2 S1
S2
S2
S3
S3 S2 S3 S1 S1
S2
S2

S3
S3 S2 S2 S2 S1
S2
S2
S2
S3 S1 S3 S2 S3
S3
S1
S3
S3 S1 S3 S1 S3
S2
S1
S3
S3 S1 S2 S2 S1
S2
S2
S2
S3 S1 S3 S1 S3
S1
S2
S3
S3 S2 S3 S2 S1
S2
S1
S3
S1 S2 S2 S1 S1
S3
S1
S2
S1 S2 S2 S1 S1

S2
S1
S2
S1 S2 S2 S1 S1
S2
S1
S2
S1 S2 S1 S1 S1
S2
S1
S2
S1 S2 S2 S2 S1
S1
S2
S2
S1 S2 S1 N S1
S1
S2
N
S1 S2 S1 S3 S1
S1
S2
S2
S1 S1 S1 S2 S1
S1
S2
S1
S1 S1 S1 N S1
S1
S2

N
S1 S2 S2 S3 S1
S1
S2
S3
S1 S2 S2 S3 S1
S1
S2
S3
S1 S2 S1 S2 S3
S1
S2
S2
S1 S2 S1 S3 S3
S1
S2
S3
S1 S2 S1 S3 S1
S1
S2
S2
S1 S2 S1 S2 S3
S1
S2
S2
S1 S2 S1 S2 S1
S1
S2
S2
S1 S1 S2 S3 S3

S1
S2
S3
S1 S1 S2 S3 S1
S1
S2
S2
S1 S1 S1 S2 S1
S1
S2
S1
S1 S2 S2 S1 S1
S1
S2
S1
S1 S2 S2 S2 S3
S1
S2
S2
S1 S2 S2 N S1
S1
S2
N
S1 S2 S2 N S1
S1
S2
N
S1 S2 S3 S2 S1
S1
S2

S2
S1 S2 S1 S3 S3
S1
S2
S2
S1 S1 S1 S2 S3
S1
S2
S2
N N N N N
N
N
N
Tổng diện tích

Diện tích
(ha)
389,85
302,99
452,32
4521,23
106,78
460,58
750,06
312,25
19,63
12,15
17,20
23,94
26,10

24,63
24,89
20,32
53,53
63,21
23,00
51,65
1982,1
2550,83
3604,16
1618,35
3469,35
4326,52
5126,54
4032,62
8001,36
6203,21
4488,56
7773,33
8818,87
3158,68
8653,86
431,14
87,84
1220,07
1256,65
1156,2
105,23
528,69
4885,18

91135,65

Tỷ lệ (%)
0,43
0,33
0,50
4,96
0,12
0,51
0,82
0,34
0,02
0,01
0,02
0,03
0,03
0,03
0,03
0,02
0,06
0,07
0,03
0,06
2,17
2,80
3,95
1,78
3,81
4,75
5,63

4,42
8,78
6,81
4,93
8,53
9,68
3,47
9,50
0,47
0,10
1,34
1,38
1,27
0,12
0,58
5,36
100,00


Phụ lục 5.7.: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT cây ăn quả
(Hồng không hạt)
LMU
LMU1
LMU2
LMU3
LMU4
LMU5
LMU6
LMU7
LMU8

LMU9
LMU10
LMU11
LMU12
LMU13
LMU14
LMU15
LMU16
LMU17
LMU18
LMU19
LMU20
LMU21
LMU22
LMU23
LMU24
LMU25
LMU26
LMU27
LMU28
LMU29
LMU30
LMU31
LMU32
LMU33
LMU34
LMU35
LMU36
LMU37
LMU38

LMU39
LMU40
LMU41
LMU42
N

Yếu tố trội/chính
Yếu tố bình thƣờng/phụ
Hạng
G pH D SL T
M
I
S1 S1 S2 S1 S1
S1
S1
S1
S1 S1 S2 S1 S1
S1
S1
S1
S1 S1 S2 S1 S2
S1
S1
S1
S1 S1 S2 S1 S1
S2
S1
S1
S1 S1 S2 S1 S1
S1

S1
S1
S1 S2 S3 S1 S1
S2
S1
S3
S1 S2 S2 S1 S1
S2
S1
S2
S1 S2 S2 S1 S1
S2
S1
S2
S1 S2 S2 S1 S1
S2
S1
S2
S1 S1 S3 S1 S1
S2
S1
S3
S1 S1 S2 S1 S1
S2
S1
S2
S1 S1 S3 S1 S1
S3
S1
S3

S1 S1 S3 S1 S1
S2
S1
S2
S1 S1 S2 S1 S2
S2
S1
S2
S1 S1 S3 S1 S1
S1
S1
S2
S1 S3 S3 S1 S1
S2
S1
S3
S1 S1 S2 S2 S1
S3
S1
S2
S1 S1 S2 S1 S1
S2
S1
S1
S1 S1 S2 S2 S1
S2
S1
S2
S1 S1 S1 S1 S1
S2

S1
S1
S1 S1 S2 S2 S2
S1
S2
S2
S1 S1 S1 N S2
S1
S2
N
S1 S1 S1 S3 S2
S1
S2
S3
S1 S2 S1 S2 S1
S1
S2
S2
S1 S2 S1 N S2
S1
S2
N
S1 S1 S2 S3 S1
S2
S2
S3
S1 S1 S2 S3 S1
S2
S2
S3

S1 S1 S1 S2 S1
S2
S2
S2
S1 S1 S1 S3 S1
S2
S2
S3
S1 S1 S1 S3 S1
S2
S2
S3
S1 S1 S1 S2 S1
S1
S2
S2
S1 S1 S1 S2 S1
S1
S2
S2
S1 S2 S2 S3 S1
S2
S2
S3
S1 S2 S2 S3 S1
S2
S2
S3
S1 S2 S1 S2 S1
S2

S2
S2
S1 S1 S2 S1 S1
S3
S2
S2
S1 S1 S2 S2 S1
S3
S2
S2
S1 S1 S2 N S2
S1
S2
N
S1 S1 S2 N S1
S2
S2
N
S1 S1 S3 S2 S1
S1
S2
S3
S1 S1 S1 S3 S1
S1
S2
S2
S1 S2 S1 S2 S1
S1
S2
S2

N N N N N
N
N
N
Tổng diện tích

Diện tích
(ha)
389,85
302,99
452,32
4521,23
106,78
460,58
750,06
312,25
19,63
12,15
17,20
23,94
26,10
24,63
24,89
20,32
53,53
63,21
23,00
51,65
1982,1
2550,83

3604,16
1618,35
3469,35
4326,52
5126,54
4032,62
8001,36
6203,21
4488,56
7773,33
8818,87
3158,68
8653,86
431,14
87,84
1220,07
1256,65
1156,2
105,23
528,69
4885,18
91135,65

Tỷ lệ (%)
0,43
0,33
0,50
4,96
0,12
0,51

0,82
0,34
0,02
0,01
0,02
0,03
0,03
0,03
0,03
0,02
0,06
0,07
0,03
0,06
2,17
2,80
3,95
1,78
3,81
4,75
5,63
4,42
8,78
6,81
4,93
8,53
9,68
3,47
9,50
0,47

0,10
1,34
1,38
1,27
0,12
0,58
5,36
100,00


PHỤ LỤC 6:
Hiệu quả kinh tế

Hiệu quả xã hội
Mức độ sử

Mức độ sử

dụng phân

dụng thuốc

bón

BVTV

2

2


143,10

3

594,00

128,72

59,04

401,33

97.340,74

97,34

LUT6 Cam quýt

89.950,18

LUT7 Hồng không hạt

103.516,70

LUT

Kiểu sử dụng đất

Giá trị ngày


Hiệu quả môi trƣờng (điểm)
Khả năng

Điểm

bảo vệ đất

trung bình

2

3

2,3

3

2

3

2,7

2

2

2

3


2,3

148,35

3

2

3

3

2,7

519,00

187,13

3

3

2

3

2,7

89,95


265,67

301,04

3

2

2

2

2,3

103,52

318,00

325,54

3

2

2

2

2,3


VA

VA

Công lao

(1000đ/ha)

(trđ/ha)

động (công)

LUT1 LX-LM

58.583,74

58,58

527,67

232,76

LUT2 LX-LM-NĐ

114.948,43

114,94

805,33


LUT3 Thuốc lá - L.mùa

76.411,65

76,41

LUT4 Khoai môn

59.044,09

LUT5 chè Shan tuyết

công
(1.000đ/công)

Tỷ lệ che
phủ



×