Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đề cương Giao tiếp trong kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.21 KB, 37 trang )

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
Dự án: Giải pháp nâng cao hiệu quả giao tiếp trong kinh doanh … (tự chọn)
1. Thông tin môn học (MH):
­ Tên MH: Giao tiếp trong kinh doanh 
­ Mã MH: HP308
­ Số tín chỉ: 3TC (2LT + 1TH)
o

Lý thuyết: 30 tiết

o

Thực hành: 30 tiết

o

Tự học: 60 tiết

­ Hệ đào tạo: Đại học hệ chính quy và liên thông
­ Khoa: Quản trị
­ MH bắt buộc theo chuyên ngành Quản trị kinh doanh, thuộc khối kiến thức chuyên ngành
­ MH tiên quyết: 
­ MH học trước: Quản trị học
­ MH song hành: 
­ Yêu cầu khác (kiến thức/kỹ năng/thái độ) cần có để sinh viên tham gia môn học.
1


Sinh viên có những kiến thức tổng quát về Giao tiếp trong kinh doanh và về tầm quan trọng, hiệu quả của quá trình giao tiếp, hình thành thái độ và


phong cách của nhà trị kinh doanh.

Có kỹ năng tự học, làm việc nhóm, có kỹ năng thuyết trình ở mức độ cơ bản; có thái độ tích cực trong học tập.
2. Thông tin giảng viên:
­ Họ và tên: Bùi Quang Xuân
­ Học vị: Tiến sỹ chuyên ngành QLKT
­ E­mail: 
­ Lịch tiếp sinh viên: Từ 7h30 đến 11h30 sáng thứ 4 tại văn phòng Khoa.
3. Mô tả khái quát môn học
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về giao tiếp,đặc biệt là giao tiếp trong kinh doanh như: Nội  
dung và hình thức giao tiếp; bản chất xã hội và hiệu quả của giao tiếp; các đặc điểm trong giao tiếp xã hội và giao tiếp trong kinh  
doanh; những nguyên tắc và kỹ năng cơ bản trong giao tiếp phục vụ cho công việc kinh doanh.
4. Mục tiêu môn học: 
Môn học Giao Tiếp Kinh doanh được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản và cơ hội để thực hành các kỹ 
năng liên quan đến giao tiếp có hiệu quả trong kinh doanh. 
Từ đó sinh viên, trên tư cách là một nhà quản trị, có thể phát triển và ứng dụng các lý thuyết và các kỹ năng  đã học để tăng cường 
hiệu quả của việc xử lý và truyền đạt thông tin đến nhân viên cũng như khách hàng của công ty một cách hiệu quả nhất  
5. Chuẩn đầu ra môn học
Sau khi hoàn thành xong môn học, sinh viên có khả năng đạt được những chuẩn như sau:
5.1. Về kiến thức (K)
2


Sau khi học xong môn học này, SV: 
K1. Trình bày được một số vấn đề  chung về  giao tiếp (đặc điểm, cấu trúc của hoạt động giao tiếp, các hình thức, phương tiện giao  
tiếp)
K2. Phân tích được vai trò của giao tiếp đối với đời sống và trong hoạt động QTKD, các nguyên tắc giao tiếp cơ  bản trong quản trị 
kinh doanh. 
5.2. Về kỹ năng (S)
S1: Biết lắng nghe có hiệu quả; biết cách đặt câu hỏi thu thập được nhiều thông tin; gây thiện cảm với đối tượng giao tiếp; 

Trình bày rõ rang, mạch lạc, có hệ thống, lo6gic một đề tài/chủ đề trong hoạt động quản trị kinh doanh.
S2: Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với tổ chức, khéo léo trong quan hệ với đối tác; chủ động trong quan hệ với khách hang, với  
nhà cung cấp và trong phỏng vấn tuyển chọn nhân sự.
5.3. Về thái độ (A)
A1: Chủ động, tự tin trong giao tiếp; Chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên cứu môn học; tiếp cận và giải quyết các vấn đề kinh tế hiện đại
phù hợp với xu thế phát triển hiện nay.

A2: Say mê hứng thú với môn học;  Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏe giúp cho người học sau khi tốt nghiệp
có khả năng tìm kiếm việc làm tại các doanh nghiệp

6. Nội dung môn học
  Giới thiệu về môn học (3 tiết)
a. Giới thiệu về giảng viên giảng dạy
b. Giới thiệu về thời lượng môn học
3


c. Giới thiệu về giáo trình giảng dạy
d. Giới thiệu về phương pháp đánh giá môn học
e. Giới thiệu về nội quy lớp học
f. Giới thiệu về phương pháp học tập

CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIAO TIẾP 
1. Khái niệm, cấu trúc của giao tiếp
1.1. Khái niệm và đặc điểm của giao tiếp
1.2. Cấu trúc của giao tiếp
2. Chức năng và tầm quan trọng của giao tiếp 
2.1. Các chức năng của giao tiếp
2.2. Tầm quan trọng của giao tiếp
Thảo luận trên lớp

3. Các loại hình giao tiếp cơ bản
3.1. Phân loại theo nội dung giao tiếp
3.2. Phân loại theo đối tượng giao tiếp
3.3. Phân loại theo tính chất giao tiếp
3.4. Phân loại theo phương thức giao tiếp
3.5. Phân loại theo tâm thế giữa hai bên trong giao tiếp
4


3.6. Phân loại theo thái độ và sách lược giao tiếp
4. Các phương tiện giao tiếp
4.1. Ngôn ngữ
4.2. Các phương tiện phi ngôn ngữ 
Thảo luận, thực hành
5. Các nguyên tắc giao tiếp trong quản trị kinh doanh
5.1. Khái niệm nguyên tắc giao tiếp 
5.2. Các nguyên tắc giao tiếp 
Thảo luận trên lớp
CHƯƠNG II. CÁC NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP CƠ BẢN
1. Kỹ năng lắng nghe
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lợi ích của việc lắng nghe
1.3. Các cấp độ nghe
1.4. Những rào cản của việc lắng nghe
1.5. Kỹ năng lắng nghe có hiệu quả
Thực hành
2. Kỹ năng đặt câu hỏi
2.1 Đặt câu hỏi thu thập thông tin
5



2.2. Đặt câu hỏi với các mục đích khác
Thảo luận trên lớp
3. Các kỹ năng xã giao thông thường
3.1. Chào hỏi, bắt tay, giới thiệu
3.2. Giao dịch bằng giao tiếp
3.3. Gây thiện cảm trong giao tiếp
3.4. Khen, phê bình, từ chối
3.5 Tặng quà, nhận quà
Thảo luận
4. Kỹ năng thuyết phục
4.1. Khái niệm thuyết phục
4.2 Quy trình thuyết phục
4.3. Những vấn đề cần lưu ý khi thuyết phục
Thảo luận trên lớp
5. Kỹ năng diễn thuyết/trình bày miệng
5.1. Kỹ năng diễn thuyết
5.1. Kỹ năng trình bày miệng, phát biểu tùy hứng.
Thực hành
6. Kỹ năng giao tiếp bằng điện thoại
6.1. Khái niệm, đặc điểm của giao tiếp qua điện thoại
6


6.2. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại
Thực hành
CHƯƠNG III. GIAO TIẾP TRONG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
1. Giao tiếp với cấp trên
1.1. Những điều nên nói khi giao tiếp với cấp trên
1.2. Những điều nên tránh khi giao tiếp với cấp trên

2. Giao tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên nói khi giao tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên tránh khi giao tiếp với cấp dưới
3. Giao tiếp với đồng nghiệp
3.1. Những điều nên nói khi giao tiếp với đồng nghiệp
3.2. Những điều nên tránh khi giao tiếp với đồng nghiệp
Thực hành
4. Giao tiếp trong hội nghị, cuộc họp
4.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa của hội nghị, cuộc họp
4.2. Kỹ năng giao tiếp trong các cuộc hội nghị, cuộc hop
4.4. Đánh giá, rút kinh nghiệm sau cuộc hội nghị, cuộc hop
Kiểm tra định kỳ lần 2 (45 phút)
CHƯƠNG IV. GIAO TIẾP VỚI BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP
7


1. Giao tiếp với khách hàng
1.1. Giao tiếp giữa đại diện doanh nghiệp với khách hang là nhà phân phối sản phẩm
1.2. Giao tiếp giữa nhân viên bán hang với khách hàng là người tiêu thụ sản phẩm
2. Giao tiếp với nhà cung cấp
2.1. Giao tiếp với khách hang
2.2. Giao tiếp với nhà phân phối
Thực hành
3. Giao tiếp với chính quyền
4. Giao tiếp với báo chí.
Thực hành
CHƯƠNG V. PHỎNG VẤN TUYỂN CHỌN NHÂN SỰ
1. Các hình thức phỏng vấn
2. Tiến trình phỏng vấn
3. Kỹ năng hỏi và trả lới phỏng vấn

3.1. Chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn
3.2. Cư xử trong lúc phỏng vấn
Thực hành
Hướng dẫn ôn thi hết môn
7. Tài liệu
8


7.1. Tài liệu bắt buộc
[1] TS. Bùi Quang Xuân, Giao tiếp trong kinh doanh, Biên soạn tài liệu nội bộ, 2017.
7.2. Tài liệu tham khảo
[2] Tim Hindle, Kỹ năng thương lượng, NXB Tổng hợp,TP .HCM.
[3] Asian Institute of Management, Chiến lược đàm phán (strategic Negotiations)
[4] Phương pháp đàm phán đi đến thành công, NXB Lao động xã hội
[5] Cẩm Nang Kinh Doanh – Giao Tiếp Thuơng Mại, Havard Business Essential, Nhóm First New biên dịch, Nhà xuất bản Tổng  
Hợp TP HCM. 
[6] TS. Thái Trí Dũng, Kỹ năng giao tiếp, thương lượng trong kinh doanh, NXB Thống kê
[7] Ths. Nguyễn thị Thu, Nghệ thuật đàm phán, NXB Giao thông vận tải.
8. Phương pháp dạy và học
Môn học này được tiến hành bằng cách giảng trên lớp và SV được chia thành nhiều nhóm (2­6 SV) để  làm bài tập thực  
hành. 
Trong quá trình dạy, giảng viên sử dụng các phương pháp chủ yếu sau:

9

­

Thuyết giảng chủ động

­


Động não

­

Hỏi đáp

­

Thảo luận nhóm

­

Phương pháp suy nghĩ – từng cặp – chia sẻ

­

Phương pháp đóng vai

­

Bài tập thực hành


Giảng trên lớp
1. Sĩ số  tối đa để  giảng trên lớp là 61, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo, vì đây là một môn học rất khô khan. Số tiết 

giảng là 28 tiết diễn ra trong 14 tuần, nghĩa là mỗi tuần có một buổi học.
2. Trước khi đến lớp, SV phải tự đọc tài liệu ở nhà theo từng chương trong đề cương.
3. SV bắt buộc phải đến lớp và nghe giảng viên nhấn mạnh các các khái niệm và các luận điểm quan trọng của từng 

chương.
4. SV sẽ làm việc theo nhóm để giải các bài tập ngay trong lớp.
5.

Giờ thực hành

1.
2.
3.
4.

SV có14 tiết dành cho thực hành.
SV sẽ thực hành theo sự hướng dẫn của giảng viên.
Khi có thắc mắc, thì liên hệ với giảng viên.
Mỗi khi thực hành nhóm (2­6 SV) xong, thì nhóm sẽ lên trình bày kết quả thảo luận cho cả lớp cùng nghe.
Để học tập tốt môn Giao tiếp trong kinh doanh, yêu cầu sinh viên đọc trước tài liệu ở nhà và tích cực tham gia đóng góp ý kiến  

để hoàn thiện bài học.
9. Tổ chức dạy và học

Thời lượng

10

Nội dung

Phương pháp  Hoạt động chi 
giảng dạy
tiết


Tài liệu

Đánh giá

Chuẩn đầu ra


Giảng viên

Giới thiệu môn học
a. Giới thiệu về giảng viên giảng 
dạy
b. Giới thiệu về thời lượng môn 
học
c. Giới thiệu về giáo trình giảng 
dạy
d. Giới thiệu về phương pháp đánh 
giá môn học
e. Giới thiệu về nội quy lớp học
f. Giới thiệu về phương pháp học 
tập
g. Hướng dẫn sinh viên lập dự án

11

Thuyết giảng Thuyết giảng

S
i
n


v
i
ê
n
N
g
h

v
à 
g
h

c
h
ú
C
h
i

n
h
ó

[1]
[2]
[3]
[4]



m
 
h


t

p
10 tiết

12

Thuyết giảng  Trình   chiếu   và  N
chủ động.
hướng dẫn.
g
h
1. Khái niệm, cấu trúc của giao  Phương pháp  Xem 1 video hoặc 
đặt câu hỏi
câu   chuyện,   hoặc  e 
tiếp
câu   hỏi     để   dẫn  v
1.1. Khái niệm và đặc điểm của  Tư duy sáng 
à 
dắt vào  bài học
tạo
giao tiếp
g
Đ


t câu h

i
Tư duy phản 
h
1.2. Cấu trúc của giao tiếp
biện
 

2. Chức năng và tầm quan trọng 
c
Từng cặp
Dẫn giải 
của giao tiếp 
h
2.1. Các chức năng của giao tiếp
ú
Yêu c

u đ

c tr
ướ
c
 
2.2. Tầm quan trọng của giao 
.
tài
 

li

u
 
t

i
 
th
ư 
tiếp
S
viện
Thảo luận trên lớp
i
Gọi   ngẫu   nhiên  n
3. Các loại hình giao tiếp cơ bản
trả lời

3.1. Phân loại theo nội dung giao 
Nêu   câu     hỏi   và  v
tiếp
giải   quyết   những  i
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT 
CHUNG VỀ GIAO TIẾP 

[1]
[2]
[3]
[4]


Cộng điểm 
phát biểu đúng

K1,K2, 
S1,S2, 
A1, A2


3.2. Phân loại theo đối tượng 
giao tiếp
3.3. Phân loại theo tính chất giao 
tiếp
3.4. Phân loại theo phương thức 
giao tiếp
3.5. Phân loại theo tâm thế giữa 
hai bên trong giao tiếp
3.6. Phân loại theo thái độ và 
sách lược giao tiếp
4. Các phương tiện giao tiếp
4.1. Ngôn ngữ
4.2. Các phương tiện phi ngôn 
ngữ 
Thảo luận, thực hành
5. Các nguyên tắc giao tiếp trong 
quản trị kinh doanh
5.1. Khái niệm nguyên tắc giao 
tiếp 
5.2. Các nguyên tắc giao tiếp 
Thảo luận trên lớp

 

13

câu   hỏi   của   giáo  ê
viên   và   của   lớp  n 
học

m
Kết luận vấn đề
 
v
à 
đ


t
à

li


t
h
e

h
ư

n


d




g
i
á

v
i
ê

t


t
h
ư 
v
i

n
L
à
m
 
v
i



t
h
14


e

n
h
ó
m
 
v
ề 
c
â

h


c
ó 
v


đ
ề 
c



g
i
á
15



v
i
ê
n
T

n

b
à

tr
ư


l

p
P
h



b
i

n
16


5 tiết

CHƯƠNG II. CÁC NGUYÊN 
TẮC GIAO TIẾP CƠ BẢN
1. Kỹ năng lắng nghe
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lợi ích của việc lắng nghe
1.3. Các cấp độ nghe
1.4. Những rào cản của việc 
lắng nghe
1.5. Kỹ năng lắng nghe có hiệu 
quả
Thực hành
2. Kỹ năng đặt câu hỏi
2.1 Đặt câu hỏi thu thập thông 
tin
2.2. Đặt câu hỏi với các mục 
đích khác
Thảo luận trên lớp
3. Các kỹ năng xã giao thông 
thường
3.1. Chào hỏi, bắt tay, giới thiệu

3.2. Giao dịch bằng giao tiếp
3.3. Gây thiện  cảm trong giao 
tiếp

17

Thuyết giảng  Trình   chiếu   và  N [1]
chủ động.
hướng dẫn.
g [2]
Phương pháp  Xem 1 video hoặc  h [4]
đặt câu hỏi
câu   chuyện,   hoặc  e 
v
Tư duy sáng  câu   hỏi     để   dẫn  à 
dắt vào  bài học
tạo
g
Tư duy phản  Đặt câu hỏi
h
biện
 

c
Từng cặp
Dẫn giải 
h
ú
Yêu cầu đọc trước  .
tài   liệu   tại   thư 

S
viện
i
Gọi   ngẫu   nhiên  n
trả lời

Nêu   câu     hỏi   và  v
giải   quyết   những  i
câu   hỏi   của   giáo  ê
viên   và   của   lớp  n 

học
m
Kết luận vấn đề
 
v
à 
đ


Cộng điểm 
phát biểu đúng

K1,K2, 
S1,S2, 
A1, A2


3.4. Khen, phê bình, từ chối
3.5 Tặng quà, nhận quà

Thảo luận
4. Kỹ năng thuyết phục
4.1. Khái niệm thuyết phục
4.2 Quy trình thuyết phục
4.3. Những vấn đề cần lưu ý khi 
thuyết phục
Thảo luận trên lớp
5. Kỹ năng diễn thuyết/trình bày 
miệng
5.1. Kỹ năng diễn thuyết
5.1. Kỹ năng trình bày miệng, 
phát biểu tùy hứng.
Thực hành
6. Kỹ năng giao tiếp bằng điện 
thoại
6.1. Khái niệm, đặc điểm của 
giao tiếp qua điện thoại
6.2. Kỹ năng giao tiếp qua điện 
thoại
Thực hành

18


t
à

li



t
h
e

h
ư

n

d


g
i
á

v
i
ê

t




t
h
ư 
v
i


n
L
à
m
 
v
i


t
h
e

n
h
ó
m
 
v
ề 
19


c
â

h



c
ó 
v


đ
ề 
c


g
i
á

v
i
ê
n
T

n

20


b
à

tr
ư



l

p
P
h


b
i

n
5 tiết

21

Thuyết giảng  Trình   chiếu   và  N [1]
chủ động.
hướng dẫn.
g [2]
Phương pháp  Xem 1 video hoặc  h [4]
đặt câu hỏi
câu   chuyện,   hoặc  e 
v
Tư duy sáng  câu   hỏi     để   dẫn  à 
1. Giao tiếp với cấp trên
dắt vào  bài học
tạo
g

1.1. Những điều nên nói khi giao 
Đặt câu hỏi
T
ư
 duy ph


h
tiếp với cấp trên
biện
 

1.2. Những điều nên tránh khi 
CHƯƠNG III. GIAO TIẾP 
TRONG NỘI BỘ DOANH 
NGHIỆP

Cộng điểm 
phát biểu đúng

K1,K2, 
S1,S2, 
A1, A2


giao tiếp với cấp trên
2. Giao tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên nói khi giao 
tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên tránh khi 

giao tiếp với cấp dưới
3. Giao tiếp với đồng nghiệp
3.1. Những điều nên nói khi giao 
tiếp với đồng nghiệp
3.2. Những điều nên tránh khi 
giao tiếp với đồng nghiệp
Thực hành
4. Giao tiếp trong hội nghị, cuộc 
họp
4.1. Khái niệm, mục đích, ý 
nghĩa của hội nghị, cuộc họp
4.2. Kỹ năng giao tiếp trong các 
cuộc hội nghị, cuộc hop
4.4. Đánh giá, rút kinh nghiệm 
sau cuộc hội nghị, cuộc hop
Kiểm tra định kỳ lần 2 (45 phút)

22

Từng cặp

Dẫn giải 

c
h
ú
Yêu cầu đọc trước  .
tài   liệu   tại   thư 
S
viện

i
Gọi   ngẫu   nhiên  n
trả lời

Nêu   câu     hỏi   và  v
giải   quyết   những  i
câu   hỏi   của   giáo  ê
viên   và   của   lớp  n 
học

m
Kết luận vấn đề
 
v
à 
đ


t
à

li


t
h


e


h
ư

n

d


g
i
á

v
i
ê

t


t
h
ư 
v
i

n
23


L

à
m
 
v
i


t
h
e

n
h
ó
m
 
v
ề 
c
â

h


c
ó 
v
24





đ
ề 
c


g
i
á

v
i
ê
n
T

n

b
à

tr
ư


l

25



×