Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng Hoạch định các hoạt động Marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.13 KB, 6 trang )

Hoạch ñịnh các
hoạt ñộng marketing
Xác ñịnh các nhu cầu thị trường

Phân tích hiện trạng
Hiện trạng kinh doanh của công ty
Phân tích khách hàng
Các ñối thủ cạnh tranh
Môi trường chính trị
Phân tích môi trường kinh tế
Phân tích môi trường xã hội
Phân tích môi trường KHKT

Phân tích hiện trạng kinh doanh
Doanh số và lợi nhuận
Thông tin phản hồi từ khách hàng
ðịnh hướng nhân sự
Phát triển sản phẩm và dịch vụ mới
Mục tiêu kinh doanh

1


Phân tích khách hàng
Size and
growth

Demographic
profile

Retail channels



Purchase
process and
history

Phân tích ñối thủ cạnh tranh
Hiện tại hay tương lai
Trực tiếp hay gián tiếp
Sản phẩm hay dịch vụ
ðịnh vị hay nhãn hiệu
Qui mô và thị phần
Lợi thế cạnh tranh

Phân tích ñối thủ cạnh tranh
Về mặt chiến lược, ñối thủ cạnh tranh ñược hiểu là tất cả những ñơn
vị cùng với DN tranh giành ñồng tiền của khách hàng
Tôi muốn
Tôi muốn
Tôi mong
Tôi muốn
loạihàng gì?
muốn gì?
kiểuhàng gì?
nh/hiệu gì?
Du lịch

Máy lạnh

ML khối


LG

ðồ gia dụng

Lò vi ba

ML 1 mảnh

National

Gtrí trg nhà

Bộ salon

ML 2 mảnh

Carrier

4. ðTCT về
mong muốn

3. ðTCT về
chủng loại SP

2. ðTCT về
hình thái SP

1. ðTCT về
nhãn hiệu SP


2


Phân tích lợi thế cạnh tranh
Mức
Mức ñộ
ñộ quan
quan trọng
trọng
Importance
Importance

Khả
Khả năng
năng sinh
sinh lợi
lợi
Profitability
Profitability

Tính
Tính khả
khả thi
thi

Sự
Sự ñộc
ñộc ñáo
ñáo
Distinction

Distinction

Các
lợi thế cạnh tranh
dựa trên sự khác biệt

Affordability
Affordability

Sự
Sự ưu
ưu việt
việt
Superior
Superior

Tiên
Tiên phong
phong

Khả
Khả năng
năng quảng
quảng bá


Preemptive
Preemptive

Communicable

Communicable

Yếu tố
nhân k
hẩu

tố
Yếu n

tự nh

Yế
kin u tố
ht
ế

Yếu
tố
KHK
T

Phân tích các môi trường vĩ mô

Doanh nghiệp

tố
u trị
ế
Y ính
ch



Yếu t
a
văn hó

Môi trường xã hội
Dân số gia tăng
Cấu trúc gia ñình
Di dân
Từ ñại chúng ñến cá nhân

3


Môi trường kinh tế
Phân bố thu nhập (bất bình ñẳng)
Tiết kiệm và nợ nần
Tỷ lệ thất nghiệp
Lãi suất
lạm phát
Cơ sở hạ tầng

Môi trường tự nhiên
Nguồn cung cấp nguyên
liệu
Giá năng lượng
Áp lực chống ô nhiễm

Môi trường kỹ thuật

Cơ hội cho các sáng kiến
Ngân sách R&D
Luật lệ qui ñịnh kỹ thuật

4


Môi trường luật pháp
Doanh nghiệp tham gia
xây dựng luật pháp
Sự lớn mạnh của các
nhóm lợi ích
Phong trào bảo vệ
người tiêu dùng

Môi trường văn hóa
Phục hồi giá trị
văn hóa truyền thống
Sự tồn tại của
các nhóm văn hóa

PHÂN
PHÂNTÍCH
TÍCHSWOT
SWOT
STRENGTHS

INTERNAL
FOCUS


Những lợi thế của chúng ta là gì?
Những gì chúng ta có thể làm tốt nhất?
Chúng ta có những nguồn lực nào?
Những ưu ñiểm của chúng ta dưới
quan ñiểm của người/tổ chức khác?

OPPORTUNITIES
EXTERNAL
FOCUS

Cơ hội của chúng ta ñang ở ñâu?
Cơ hội nào là lý thú?
Những cơ hội hữu ích có thể ñến từ
các thay ñổi bên ngoài

WEAKNESSES
Chúng ta nên cải thiện ñiều gì?
Hoạt ñộng tệ nhất của chúng ta là gì?
ðiều gì chúng ta nên tránh?

THREATS
Chúng ta ñang có các khó khăn nào?
Chúng ta ñang làm gì ñể cạnh tranh?
Việc thay ñổi kỹ thuật có ñe dọa vị trí
của tổ chức chúng ta hay không??
Chúng ta có những rắc rối nào về tài
chính hay không?
Có khuyết ñiểm nào ñang gây hại cho
doanh nghiệp của ta?


15

5


Với sản phẩ
phẩm ñã chọ
chọn, hãy sử dụng
công cụ SWOT ñể tiế
tiến hành các phân
tích thị
thị trườ
trường.
ng.

6



×