H
D
U
M
_T
TM
Marketing Management
1
Tài liệu tham khảo
D
Bắt buộc.
H
[1] Philip Kotler (2006), Quản trị Marketing
dịch), NXB Thống Kê
(tài liệu
TM
_T
[2] Philip Kotler (2008), Marketing Management (The
Millennium Edition), Prentice-Hall, N.Jersey
M
[3] Ph.Kotler, K.Keller (2013), Quản trị Marketing (tài liệu
dịch), NXB Lao động - Xã hội
U
[4] Philip Kotler, Gary Amrstrong (2012), Nguyên lý
Marketing (tài liệu dịch), NXB Lao động - Xã hội
Marketing Management
2
Tài liệu tham khảo
Khuyến khích.
D
H
[5] S.C. Jain (1999), Marketing Planning & Stratergy, 6th
Edition, S.WC Pub, Ohio
TM
[6] Philip Kotler, Kevin Lane Keller (2012), Marketing
Management, 14th Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[9] Journal of Marketing Research
U
M
[8] Journal of Marketing
_T
[7] Aaker (2001), Strategic Market Management, 4th
Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[10] Journal of Consumer Research
Marketing Management
3
Kết cấu chương trình
H
D
Tổng quan quản trị marketing
TM
Sáng tạo giá trị, sự thoả mãn và gìn giữ
khách hàng
_T
Quản trị thông tin, phân tích và dự báo
marketing
U
M
Phân tích và lựa chọn chiến lược cạnh tranh
Phát triển các chiến lược marketing
Marketing Management
4
D
H
CHƯƠNG 1
TM
Tổng quan quản trị marketing
U
M
_T
Marketing Management
5
Nội dung cơ bản
D
Các khái niệm cốt lõi của quản trị mktg
1.2
Những thay đổi của mktg trong thế kỷ 21
1.3
Hoạch định chiến lược định hướng thị trường
1.4
Đối tượng, nhiệm vụ, nội dung và phương
pháp nghiên cứu học phần quản trị mktg
H
1.1
U
M
_T
TM
Marketing Management
6
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
Thị trường mục tiêu & Phân đoạn thị trường
D
Marketers & Thị trường
H
Nhu cầu, mong muốn và Yêu cầu
TM
Chào hàng thị trường & Thương hiệu
Giá trị & Sự thỏa mãn
Trao đổi & Giao dịch
_T
Mối quan hệ & Mạng lưới
M
Kênh Marketing
Chuỗi cung ứng
U
Cạnh tranh
Môi trường Marketing
Chương trình marketing
Marketing Management
7
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Thị trường mục tiêu & Phân đoạn thị trường
TM
_T
Sự khác biệt trong nhu cầu, hành vi, các đặc điểm
nhân khẩu học, tâm lý xã hội được sử dụng để xác định
các phân đoạn thị trường
Phân đoạn được phục vụ bởi DN - Thị trường mục tiêu
U
M
Marketing Management
8
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Marketers & Thị trường
U
M
_T
TM
MuaA sắm
có thểstrategy
diễn rathat
trên:
positioning
some
firms
use thị
to distinguish
their
– Địa
điểm
trường (MarketPlace)
products from those of
– Không gian thị trường (MarketSpace)
competitors.
Metamarkets - mô tả một quần thể các SP và dịch vụ
Distinctions
bổ sung
nhaucan
và be
có liên hệ mật thiết với nhau trong
perceived.
tâmreal
trí or
các
NTD nhưng trải dài chéo qua một tập các
ngành kinh doanh khác nhau
Marketers tìm kiếm sự đáp ứng từ thị trường
Marketing Management
9
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Nhu cầu, Mong muốn và Yêu cầu
_T
TM
Nhu cầu - mô tả những đòi hỏi cơ bản của con người
như thức ăn, không khí, nước, quần áo, nơi cư trú, giải
trí, giáo dục…
Nhu cầu trở thành mong muốn khi chúng được định
hướng đến những vật cụ thể có thể thỏa mãn nhu cầu
M
U
Yêu cầu - là mong muốn đối với những SP cụ thể được
tài trợ bởi khả năng thanh toán
Marketing Management
10
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Chào hàng thị trường và Thương hiệu
TM
_T
Giá trị được thực hiện thông qua Chào hàng thị trường
– là sự kết hợp SP, dịch vụ, thông tin và kinh nghiệm
cống hiến cho thị trường nhằm thỏa mãn mong muốn
hay yêu cầu của KH
U
M
Thương hiệu - là một cung ứng cụ thể từ một nguồn
được biết đến
Marketing Management
11
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Giá trị & Sự thỏa mãn
TM
Giá trị của khách hàng - là chênh lệch giữa tổng giá trị
của KH và tổng chi phí của KH
U
M
_T
Sự thỏa mãn của KH - là một trạng thái được cảm thụ
bởi một người thông qua một hiệu suất (hoặc đầu ra)
đáp ứng được kỳ vọng của người đó
Marketing Management
12
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Trao đổi & Giao dịch
_T
TM
Trao đổi - liên quan đến việc có được SP mong muốn từ
người khác bằng cách cung ứng lại cho họ một thứ
khác. Có 5 điều kiện phải thỏa mãn để một trao đổi
diễn ra
U
M
Giao dịch - ít nhất có hai thứ có giá trị để trai đổi, hai
bên đồng ý với các điều kiện, thời gian và nơi đồng ý
Marketing Management
13
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Mối quan hệ & Mạng lưới
TM
U
M
_T
Marketing quan hệ hướng đến xây dựng mối quan hệ
dài hạn và thỏa mãn lẫn nhau với những bên liên quan
quan trọng - tiến trình tạo dựng, duy trì và nâng cao
các quan hệ vững chắc, chất nặng giá trị, với KH và
những người trong cuộc khác và cuối cùng đem lại kết
quả ở mạng lưới marketing giữa DN và các bên hữu
quan
Marketing Management
14
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Kênh Marketing & Chuỗi cung ứng
TM
Kênh marketing là sự tích hợp của 3 loại kênh
– Kênh truyền thông
– Kênh dịch vụ
_T
– Kênh phân phối
U
M
Chuỗi cung ứng là đường đi từ nguyên vật liệu đến linh
kiện đến SP cuối cùng và chúng được đưa đến người
mua cuối cùng
Marketing Management
15
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Cạnh tranh & Môi trường marketing
TM
Bốn cấp độ cạnh tranh (cấp độ thay thế của SP)
– Cạnh tranh nhãn hiệu
_T
– Cạnh tranh ngành
– Cạnh tranh hình thức sản phẩm
M
– Cạnh tranh chung
U
Các lực lượng môi trường vĩ mô có tác động quan trọng
lên môi trường vi mô
Marketing Management
16
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
H
D
Chương trình marketing
TM
Chương trình marketing được phát triển nhằm đạt các
mục tiêu của DN. Các quyết định phối thức marketing
bao gồm:
_T
– Sản phẩm. cung cấp giải pháp cho khách hàng
– Giá. đại diện cho chi phí của khách hàng
M
– Phân phối. sự tiện lợi của khách hàng là điều cốt lõi
U
– Xúc tiến. truyền thông với khách hàng
Marketing Management
17
MÔ HÌNH. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ MARKETING
Lập kế hoạch
Kiểm soát
Tổ chức
Đo lường
kết quả
D
Triển khai
H
Triển khai kế
hoạch chiến
lược
TM
M
_T
Thực hiện
Thực hiện hành
động điều chỉnh
U
Triển khai kế
hoạch
marketing
Đánh giá
kết quả
Marketing Management
18
Các định hướng hay triết lý của DN
Định hướng
Tập trung
D
Phối hợp và Kiểm soát
U
MKT toàn diện
Cạnh tranh
M
Marketing
Tăng sản lượng cung cấp
_T
Bán hàng
TM
Sản phẩm
Gia tăng doanh số
H
Sản xuất
Sự chung thủy dài hạn của KH
Marketing Management
19
MÔ HÌNH. MARKETING TOÀN DIỆN
D
H
Đội ngũ quản
Phòng
trị cao cấp Các phòng
marketing
ban khác
Giao tiếp
TM
Marketing
nội bộ
Marketing
xã hội
Môi trường
Cộng đồng
Marketing
quan hệ
Khách hàng
Pháp lý
Marketing Management
U
Đạo đức
Kênh
Marketing
tích hợp
M
_T
Marketing
toàn diện
Sản phẩm
& Dịch vụ
Đối tác
Kênh
20
1.2 Những thay đổi của marketing trong thế kỷ 21
H
D
TM
Những thay đổi và xu thế của marketing
trong thế kỷ 21
U
M
_T
Phạm vi, tầm quan trọng của marketing
trong thế kỷ 21
Marketing Management
21
1.2.1 Những thay đổi và xu thế
của marketing trong TK 21
H
D
Các xu hướng của nền kinh tế mới (kinh tế số)
TM
Sự bùng nổ của Internet
_T
Customization và
Customerization
U
M
Các lực lượng
định hình
thời đại số
Số hóa và sự kết nối
Các dạng mới của trung gian
Marketing Management
22
1.2.1 Những thay đổi và xu thế
của marketing trong TK 21
H
D
Những thay đổi trong thực tiễn kinh doanh
Nền kinh tế cũ
Nền kinh tế mới (số)
TM
Tổ chức theo phân đoạn KH
Các giao dịch sinh lợi
Giá trị suốt đời của KH
Báo cáo tài chính
_T
Tổ chức theo đơn vị SP
Báo cáo marketing
M
Người giữ vốn
Chủ sở hữu vốn
Marketing Management
Tất cả mọi người đều
làm marketing
U
Marketing chỉ do người
chuyên trách làm (marketer)
23
1.2.1 Những thay đổi và xu thế
của marketing trong TK 21
H
D
Những thay đổi trong thực tiễn kinh doanh
Nền kinh tế cũ
Nền kinh tế mới (số)
TM
Xây dựng thương hiệu
qua năng lực
Thu hút KH
Giữ KH trung thành
Cam kết thấp và cung ứng
vượt lời hứa
Marketing Management
U
Hứa hão và cung ứng thấp
Đo lường sự thỏa mãn của
KH và tỉ lệ trung thàh
M
Không đo lường
sự thỏa mãn của KH
_T
Xây dựng thương hiệu qua QC
24
1.2.2 Phạm vi, tầm quan trọng của
marketing trong TK 21
H
D
Phạm vi.
Tầm quan trọng.
– Thương mại điện tử
M
– Thiết lập websites
_T
TM
– Mọi lĩnh vực ngành kinh doanh có KH (trong lẫn
ngoài), mọi hoạt động kinh doanh và công cụ kinh
doanh của DN, và ở bất cứ khi nào
U
– Marketing quan hệ với khách hàng (CRM)
Marketing Management
25