H
D
CHƯƠNG 4
U
M
_T
TM
Quản trị truyền thông
marketing tích hợp
Marketing Management
118
Nội dung cơ bản
D
Khái niệm, bản chất và mối quan hệ truyền
thông marketing và xúc tiến thương mại
4.2
Mô hình quá trình truyền thông marketing
4.3
Phát triển các chương trình truyền thông
marketing hiệu quả
H
4.1
U
M
_T
TM
Marketing Management
119
Nội dung cơ bản
D
Các quyết định phối thức truyền thông
marketing hỗn hợp
4.5
Quản trị và phối hợp các kênh truyền thông
marketing tích hợp
H
4.4
U
M
_T
TM
Marketing Management
120
4.1 Khái niệm, bản chất và mối quan hệ truyền
thông marketing và xúc tiến thương mại
H
D
TM
Khái niệm và bản chất của MarCom
U
M
_T
Mối quan hệ MarCom và xúc tiến thương mại
Marketing Management
121
4.1.1 Khái niệm và bản chất truyền thông marketing
D
Ph.Kotler & K.Keller
H
TM
U
M
_T
Là những phương tiện mà nhờ đó các
DN tìm cách thông báo, thuyết phục và
nhắc nhở người tiêu dùng – một cách
trực tiếp hoặc gián tiếp - về các SP/dịch
vụ/thương hiệu mà họ bán
Marketing Management
122
4.1.1 Khái niệm và bản chất truyền thông marketing
D
H
Đại diện cho “tiếng nói” của thương hiệu, là phương
cách để thiết lập sự đối thoại và xây dựng các quan hệ
với NTD
TM
_T
Bao gồm các thông điệp DN được thiết kế để khơi dậy
sự nhận thức, sự quan tâm, và quyết định mua nhiều
SP và thương hiệu khác nhau của KH
U
M
Nó còn có thể là trang phục của nhân viên bán, giá cả
catalogue, và các văn phòng của DN…; tất cả đều tạo
ấn tượng lên người nhận
Marketing Management
123
4.1.2 Mối quan hệ giữa MarCom và XTTM
D
H
2 khái niệm giống nhau về thực chất, nhưng khác nhau
về tính phổ quát và điểm nhấn trong nội hàm
TM
MarCom có độ nhấn mạnh khía cạnh truyền tin, mở
rộng tri thức cho KH hơn
_T
XTTM nhấn mạnh khía cạnh “thương mại” chiêu khách,
đẩy mạnh hiệu suất bán và giá trị thương hiệu DN hơn
U
M
Mặt khác, MarCom có tính chất bao trùm và phổ quát
hơn (bình diện thương mại và mở rộng sang các lĩnh vực
xã hội và kinh doanh khác)
Marketing Management
124
4.2 Mô hình quá trình truyền thông marketing
H
D
Mã hóa
TM
Người gửi
Phương tiện
truyền thông
Giải mã
Người nhận
Thông điệp
_T
Phản hồi
U
M
Nhiễu
Đáp ứng
Marketing Management
125
4.2 Mô hình quá trình truyền thông marketing
Người gửi
Mã hóa
Thông điệp
Kênh tr.thông
Giải mã
Người nhận
Đáp ứng
Phản hồi
Nhiễu
H
D
Cá nhân, công ty/tổ chức
Ý tưởng thành thông điệp
Nội dung & biểu tượng
Cá nhân/phi cá nhân
Tìm hiểu/sáng tỏ
Tiếp nhận thông điệp
Ph/ứng sau tiếp nhận th.điệp
M
_T
TM
U
Truyền trở ngược lại người gửi
Biến lệch thông điệp nằm
ngoài môi trường truyền tin
Marketing Management
126
4.3 Phát triển các chương trình MarCom hiệu quả
D
H
Xác định khán giả mục tiêu
TM
Xác định mục tiêu truyền thông
_T
Thiết kế truyền thông
U
M
Lựa chọn các kênh truyền thông
Thiết kế tổng ngân sách cho MarCom
Marketing Management
127
4.3.1 Xác định khán giả mục tiêu
H
D
TM
Người mua tiềm năng, người sử dụng hiện tại, người
quyết định, hoặc người gây ảnh hưởng
U
M
_T
Họ có thể là cá nhân, tổ chức, công chúng cụ thể hoặc
công chúng nói chung
Marketing Management
128
4.3.2 Xác định các mục tiêu truyền thông
D
H
Mục tiêu truyền thông luôn gắn với mục tiêu mktg và
mục tiêu cuối cùng của nó vẫn là doanh thu cho thương
hiệu/SP. Tùy theo từng trường hợp cụ thể, mục tiêu
truyền thông khác nhau
TM
_T
o Theo vị trí tiêu dùng của KH đối với SP
o Theo quy trình quyết định mua hàng của NTD
U
M
o Theo mô hình đáp ứng cơ bản của người tiêu dùng
Marketing Management
129
4.3.2 Xác định các mục tiêu truyền thông
H
D
4 Mục tiêu chính
TM
Nhu cầu với loại sản phẩm (category need)
Nhận biết thương hiệu (brand awareness)
_T
Thái độ với thương hiệu (brand attitude)
U
M
Ý định mua (purchase intention)
Marketing Management
130
4.3.3 Thiết kế truyền thông
D
H
Chiến lược
thông điệp
TM
_T
Chiến lược
sáng tạo
U
M
Nguồn phát
thông điệp
Marketing Management
131
4.3.3 Thiết kế truyền thông
H
D
(1) Chiến lược thông điệp
TM
Tìm kiếm yếu tố hấp dẫn, chủ đề/hay ý tưởng gắn với
định vị thương hiệu và thiết lập được điểm khác biệt
_T
Những yếu tố này có thể liên quan trực tiếp đến khả
năng vận hành/hiệu lực của SP
U
M
Cũng có thể liên quan tới các cân nhắc khác
Marketing Management
132
4.3.3 Thiết kế truyền thông
H
D
(2) Chiến lược sáng tạo
TM
Sự hiệu quả của truyền thông phụ thuộc vào nội dung
thông điệp và cách thể hiện
_T
Các chiến lược sáng tạo có thể nhấn mạnh vào 2 yếu
tố: Lý tính và Cảm tính
U
M
Để tác động tới tình cảm của đối tượng, những người
làm truyền thông có thể sử dụng các yếu tố: Tiêu cực
(negative appeals) hay tích cực (positive appeals)
Marketing Management
133
4.3.3 Thiết kế truyền thông
H
D
(3) Nguồn phát thông điệp
TM
Nguồn phát thông điệp phải đảm bảo
Tính tin cậy (credibility)
Chuyên môn (expertise)
_T
Tin tưởng (trustworthiness)
M
Yêu thích, hấp dẫn (likeability)
U
Việc sử dụng người nổi tiếng (celebrities) làm nguồn
phát thông điệp?
Marketing Management
134
4.3.4 Lựa chọn các kênh truyền thông
D
H
Kênh truyền thông cá nhân. Là kênh gồm 2 hay nhiều
người sẽ trực tiếp giao tiếp với nhau
TM
o Tính hiệu quả xuất phát từ tính cá nhân hóa và phản
hồi
M
_T
Kênh truyền thông phi cá nhân. Là tập định hướng các
phương cách truyền thông, truyền đi các thông điệp mà
không có sự tiếp xúc hay phản hồi cá nhân
U
o Ảnh hưởng đến từ tiến trình truyền thông 2 nhịp
Marketing Management
135
4.3.5 Thiết kế tổng ngân sách
cho truyền thông marketing
H
D
Phương pháp theo khả năng
TM
Phương pháp % doanh thu
_T
Phương pháp tương đồng với đối thủ cạnh tranh
M
Phương pháp mục tiêu - nhiệm vụ
U
Marketing Management
136
4.4 Các quyết định phối thức
truyền thông marketing hỗn hợp
H
D
TM
Đặc điểm của truyền thông marketing hỗn hợp
U
M
_T
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thiết lập
truyền thông marketing hỗn hợp
Marketing Management
137
4.4.1 Đặc điểm của truyền thông marketing hỗn hợp
H
D
Advertising
Sự lan tỏa, Khuếch đại diễn cảm, Phi cá nhân
TM
Sales Promotion
Tính truyền thông, Sự khích lệ, Sự mời chào
_T
Public Relations & Publicity
Độ tin cậy cao, Vượt qua phòng bị, Tạo hình ảnh đẹp về DN
U
M
Personal Selling
Nuôi dưỡng quan hệ, Phản ứng, Cá nhân đối mặt
Direct Marketing
Khách hàng hóa (customized), Tương tác, Cập nhật
Marketing Management
138
4.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thiết lập
truyền thông marketing hỗn hợp
H
D
TM
Dạng cặp sản phẩm-thị trường
Các giai đoạn chấp nhận và sẵn sàng của người mua
U
M
Chiến lược kéo-đẩy
_T
Các giai đoạn chu kỳ sống sản phẩm
Marketing Management
139
4.5 Quản trị và phối hợp các kênh IMC
H
D
TM
Điều phối phương tiện truyền thông
U
M
_T
Triển khai truyền thông marketing tích hợp
Marketing Management
140
4.5.1 Điều phối phương tiện truyền thông
H
D
TM
Điều phối giữa/trong cùng loại PTTT
Kết hợp các kênh truyền thông cá nhân và phi cá nhân
để đạt tới tác động lớn nhất
_T
Điều phối các hoạt động truyền thông trực tuyến và
ngoại tuyến
U
M
Marketing Management
141
4.5.2 Triển khai IMC
H
D
U
M
_T
TM
IMC. Là một quá trình có kế hoạch được thiết kế để
đảm bảo rằng tất cả các tiếp xúc thương hiệu nhận
được bởi một KH hoặc KH tiềm năng về SP, dịch vụ,
hoặc tổ chức là thích hợp với người đó và bền vững
theo thời gian - AMA
Marketing Management
142