Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

>100 bài tập luyện thi vào chuyên hoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.43 KB, 8 trang )

BÀI TẬP LUYỆN THI
Bài 1: Tính nồng độ % của dung dịch thu được trong các trường hợp sau:
a)Hòa tan 20g CuCl
2
vào 180 H
2
O
b)Hòa tan 33gCaCl
2
.6H
2
Otrong 300g H
2
O
c)Hòa tan 248g Na
2
O vào 1752 ml H
2
O
Bài 2: Phải trộn bao nhiêu l dung dịch axit nitric 0,2M với dung dịch axit nitric1M theo tỉ số và thể tích bằng bao
nhiêu để thu được dung dịch 0,4M?
Bài 3: Xác định thể tích dung dịch axit clohiđric 10M và thể tích nước cần dùng để pha thành 400ml dung dịch
2M?
Bài 4: Cần bao nhiêu l dung dịch natriclorua 40% pha với 50g dung dịch natri clorua 10% để có được dung dịch
20%?
Bài 5: Cần bao nhiêu l dung dịch Fe(NO
3
)
2
20% và bao nhiêu g nước để pha thành 500g dung dịch Fe(NO
3


)
2
8%?
Bài 6: Cần bao nhiêu g lưu huỳnh trioxit để hòa tan vào dung dịch axit sunfuric 50% để thu được 100g dung dịch
axit sunfuric 79%?
Bài 7: Cần phải trôn dung dịch KOH 60% với dung dịch natri hiđrôxit(chưa rõ nồng độ) theo tỉ lệ khối lương dung
dịch như thế nào để thu được dung dịch KOH 24% và NaOH 15%?tính nồng độ của dung dịch NaOH ban đầu?
Bài 8: Cho 46,4g oxit sắt từ vào 500ml dung dịch axit sunfuric 1M.Kết thúc phản ứng dung dịch thu được chúa bao
nhiêu chất tan?Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng?(Coi như thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể)
Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hồn hợp CuO và ZnO cần 100ml dung dịch HCl 3M.
a) Xác định % khối lượng trong mỗi oxit trong mỗi hỗn hợp ban đầu?
b) Xác định khối lượng axit sunfuric 20% tối thiểu cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp oxit trên?
Bài 10: Cho 3,2g Sắt (III) oxit vào 200ml dung dịch axit nitric 2M.Xác định nồng độ mol trong dung dịch sau phản
ứng?(Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 11: Dẩn 112ml khí cacbonđioxit(đktc) vào 700ml dung dịch canxihiđrôxit nồng độ 0,01M.Xác định muối tạo
thành và tính khối lượng?
Bài 12:Dẫn 6,72 lít khí cacbonđioxit(đktc) vào 100ml dung dịch KOH 4M.Xác định công thức hóa học của muối
tạo thành và tính khối lượng?
Bài 13:Sục 6,72l khí cacbonđioxit(đktc) vào 100ml dung dịch barihiđôxit 1,6M.Tính nồng độ mol của chất tan
trong dung dịch sau phản ứng?(coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 14: Cho 6,72 lít khí lưu huỳnh đioxit(đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol canxihiđôxit.Muối nào được tạo thành?
Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 15: Cho V lít khí cacbonic(đktc) vào dung dịch chứa a mol canxihiđrôxit.Tìm mối quan hệ giữa V và a sao cho
phản ứng tạo chất kết tủa?
Bài 16: Đốt cháy a(g) P trong oxi dư xho sản phẩm cháy vào 100ml dung dịch natrihiđrôxit 2M.Xác định giá trị a
sao cho dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối NaH
2
PO
4

.
Bài 17: Cho 12,4g oxit của kim loại A có hóa trị I phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch axit nitric 2M.
Viết phương trình phản ứng và xác định tên oxit kim loại đã sử dụng?
Bài 18: Cho a(g) điphốtpho penta oxit vào 100ml dung dịch natrihiđôxit 3M.Kết thúc phản ứng dung dịch thu được
chứa 2 muối NaH
2
PO
4
;Na
2
PO
4
.Tìm a sao cho phù hợp với yêu cầu đề bài?
Bài 19: Cho V(l) khí lưu huiỳnh điôxit(đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol barihiđôxit.Tìm V sao cho kết thúc phản
ứng có xuất hiện kết tủa?
Bài 20:Hòa tan một oxit kim loại A có hóa trị II bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch axit sunfuric 10% thu được dung
dịch muối nồng độ 11,8%.Xác định tên kim loại A và tên oxit?
Bài 21: Hòa tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm 4 oxit bazơ cần dùng vừa đúng 1,6(l) dung dịch axit sunfuric
0,5M,thu được dung dịch Y chứa 4 muối sunfat trung tính.cô cạn dung dịch Y được 107,4g muối khan.Xác định giá
trị M?
Bài 22: Hỗn hợp X gồm BaO,BaHCO
3
cho vào nước dư.Xác định thành phần chất tan trong dung dịch thu
được.Biết hai chất trong hỗn hợp X có tỉ lệ mol 1:1 ?
Quan trọng:Điền dấu ? thích hợp:
a)? + ?

BaCO
3


+ ? +?
b) ? + NaOH

Na
2
SO
4
+? +?
Môn: Hóa 9(Bt Luyện thi) Lữ Đức Toàn
c) ? + CuO

? +CuBr
2
d) Fe
3
O
4
+ ?

? + ? + ?
e) ? + HNO
3

Mg(NO
3
)
2
+ Ca(NO
3
)

2
+ ? + ?
f) H
2
SO
4
+ ?

FeSO
4
+H
2
S + ?
Bài 23: Hòa tan hết 3,2g oxit M
2
O
n
bằng một lượng vừa đủ dung d5ich axit sunfuric 10% thu được dung dịch muối
nồng độ 12,9%.Xác định công thức của oxit và viết tên gọi của oxit đó?
Bài 24: Cho hiđrôxit của kim loại có hóa trị (II) tác dụng vứa đủ với dung dịch axit sunfuric 20% thu được dung
dịch muối có nồng độ 21,9%.Xác định công th71c của hiđrôxit kim loại.
Bài 25: Cho muối cacbonat của kim loại có hóa trị (II) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric 4,9% thu được
dung dịch muối 7,336%.Xác định công thức phân tử của muối cacbonat?
Bài 26: Hòa tan hoàn toàn 1,7g hỗn hợp gồm kẽm và kim loại A trong dung dịch axit clohiđric thu được 0,672 lít
khí (đktc) và dung dịch B.Mặt khác để hòa tan 1,9g kim loại thì dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M.
a) Xác định khối lượng nguyên tử của kim loại A biết A có hóa trị (II)
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch B,biết rằng dung dịch axit clohiđric ban đầu 10% và để trung hòa
dung dịch B phải dùng hết 12,5g dung dịch NaOH 29,2%.
Bài 27: Viết phương trình phản ứng:
Cho CaO vào nước dư thu được dung dịch A.Cho từ từ khí cacbonic vào dung dịch A thu được dung dịch B

và kết tủa C.Đun nóng dung dịch B lại thấy kết tủa C.
Bài 28: Cho từ từ khí cacbonic(dư) vào dung dịch nước vôi trong.Sau đó đun nóng dung dịch sản phẩm.
Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình phản ứng.
Bài 29: Cho V (lít) khí cacbonic(đktc) vào dung dịch chứa a(g) canxihiđrôxit thu được dung dịch X và 10(g) kết
tủa.Đun nóng dung dịch X lại xuất hiện tối đa 5(g) kết tủa.
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b)Tính V và a?
Bài 30: Cho 8,96(lít) khí cacbinic(đktc) vào dung dịch canxihiđrôxit kết thúc phản ứng thu được 15(g) kết tủa và
dung dịch A.Đun nóng dung dịch A thu được m(g) kết tủa.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị m,biết các phản ứng với hiệu suất 100%.
Bài 31: Cho 5,8(g) muối cacbonat của kim loại A có hóa trị (II) vào dung dịch axit sunfuric loãngv vừa đủ tgu được
dung dịch G.Cô cạn G thu được 7,6(g) muối sunfat khan.Xác đinh công thức hóa học của muối ban đầu?
Bài 32: *Cho 5,6(g) chất A1 tác dụng vừa hết với dung dịch loãng chúa 9,8(g) axit sunfuric thu được muối A2 và
chất A3.Xác định chất A1,A2 và A3?
Bài 33: *Cho 9,52(g) hỗn hợp Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, NaHSO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric sinh ra
1008ml khí (đktc).Mặt khác,2,38(g) hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 18ml dung dịch NaOH 0,5M.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
Bài 34:Cho từ từ khí cacbonic(dư) vào dung dịch NaOH và canxihiđrôxit thu được dung dịch X.Đun nóng dung
dịch X thu được dung dịch Y.
Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định thành phần chất tan trong dung dịchX,dung dịch Y(Biết phản

ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 35: Viết phương trình phản ứng.
Cho natri oxit vào nước dư thu được dung dịch X.Chia dung dịch thành 2 phần.
.Phần 1:Cho vào dung dịch KHSO
4
.Phần 2:Dẫn khí cacbonic(dư) từ từ vào phần 2 thu được dung dịch Y.Thêm dung dịch HCl vào dung dịch Y thu
được chất Z chất này làm dung dịch Barihiđrôxit trở nên đục.
Bài 36:Để hòa tan 11,6(g) hiđrôxit của kim loại A có hóa trị (II) người ta dùng vừa đủ dung dịch chứa 14,6(g)
HCl.Xác định tên kim lại A?
Bài 37: Cho 0,48(g) 1 kim loại A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448(l) khí(đktc).Xác định tên kim loại?
Bài 38:Dung dịch A chứa 1(g) axit sunfuric,dung dịch B chứa 1(g)NaOH.Trộn lẫn 2 dung dịch với nhau thu
Được dung dịch C có môi trường gì?(Môi trường của dung dịch bất kì:axit,bazơ,trung tính)
Bài 39:Cho 23,7915(g) BaO vào nước dư thu được dung dịch A.Cho 14,8(g) hỗn hợp gồm canxi cacbonat và magiê
cacbonatg vào dung dịch HCl dư thu được khí B.
Dẫn khí B vào dung dịch A có thu được kết tủa không?Biết rằng các phàn ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 40:Không dùng phương pháp hóa học,làm thế nào ta có thể phân biệt được hai lọ dung dịch HCl loãng và dung
dịch HCl đậm đặc?
Môn: Hóa 9(Bt Luyện thi) Lữ Đức Toàn
Bài 41:Viết phương trình phản ứng và hòan thành sơ đồ chuyển hóa sau:
222
)( CuClCuCuOOHCuCuCl
HClC
HClB
HClA
→→→→






+
+
+
.(A,B,C là các hợp chất)
Bài 42: Cho 23,2(g) hỗn hợp gồm Fe và Ag,phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 6,72(l) khí hiđrô.Xác định %
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 43:Hòa tan hỗn hợp canxi cacbonat và CaO bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 448ml khí
cacbonic.Cô cạn dung dịch Y thu được 3,33(g) muối khan.
a)Xác định số g mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b)Cho toàn bộ khí cacbonic sinh ra hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 0,25M thì thu được những muối gì?Khối
lượng là bao nhiêu?
Bài 44:Phân biệt 4 dung dịch axit đựng trong 4 lọ mất nhãn:HCl loãng;HCl đặc;H
2
SO
4
loãng; H
2
SO
4
đặc
Bài 45:Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,6 59(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B đều có hóa trị II thu
được 0,1 mol khí,đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5(g).Hòa tan phần chất rắn còn lại bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thì thu được 0,16(g) khí lưu huỳnh đioxit.Xác định tên 2 kim loại A,B?

Bài 46:Hòa tan 9,6(g)kim loại R trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,thu được 3,36(l) lưu huỳnh đioxit.Xác định R?
Bài 47:Hòa tan b(g) oxit kim loại có hóa trị II bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
15,8% thu được dung dịch
muối có nồng đô18,21%xác định tên oxit kim loại.
Bài 48: Hãy xác định công thức của Oleum A,biết rằng 3,38(g) A vào nước,nhười ta phải dùng 800ml dung dịch
KOH 0,1M để trung hòa dung dịch A.
Bài 49:Hòa tan 9,6(g) kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được 8,96(l) khí lưu huỳnh đioxit(đktc).Xác định
tên kim loại M?
Bài 50:Cân bằng phương trình sau:(dùng pp đại số):FeO+H
2
SO
4
 →
0
t
Fe
2
(SO
4

)
3
+SO
2
+H
2
O
Bài 51:Viết phương trình phản ứng , hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:Fe




















342
2

342
2
2
342
43
)(
)(
)(
SOFe
FeCl
SOFe
FeCl
FeS
FeCl
SOFe
OFe
Bài 52:Viết phương trình phản ứng:
CDCOA
CBOHA
HCl
HCl
 →→+
 →→+
+
+
2
2
Cho các chất A,B,C,D phù hợp và viết pt phản ứng.
Bài 53:Viết phương trình phản ứng:A +?


Na
2
SO
4
d
B+?

Na
2
SO
4
;C+?

Na
2
SO
4
;D+?

Na
2
SO
4
(Biết M
A
< M
B
< M
C
< M

D
)
Xác định A,B,C,D và viết phương trình phản ứng?
Bài 54:Hỗn hợp X gồm(Fe,Cu,Al)
Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl loãng,dư,kết thúc phản ứng lọc lấy phần rắn không tan cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng.
Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng.
Bài 55:Chỉ dùng HCl loãng hãy phân biệt 2 muối sau:Na
2
CO
3
;CaCO
3
Bài 56:Phân biệt:4 mẫu chất rắn màu trắng đựng trong 4 lọ mất nhãn.Các mẫu đó là:CaCO
3
; Na
2
CO
3
;CaO;N
2
O
3
.
Chỉ dùng nước và khí Hidroclorua làm chất thử?
Bài 57:Hòa tan hoàn toàn 146,25(g) kim loại A có hóa trị không đổi vào 758,25(g) dung dịch H
2

SO
4
(vừa đủ)thu
được 50,4 lít khí không màu nhẹ hơn không khí(đktc)vào dung dịch D.
a)Xác định tên kim loại A
b)Xác định C% của dung dịch H
2
SO
4
và C% của dung dịch D
Bài 58:Cho 3,38(g) Oleum A tác dụng với nước tạo thành dung dịch A để trung hòa dung dịch A cần 800ml dung
dịch KOH 0,1M.Xác định chất tan Oleum A?
Bài 59:Cần hòa tan bao nhiêu(g) Oleum A H
2
SO
4
.3SO
3
vào 200g nước để thu được dung dịch có nồng độ 10%?
Môn:Hóa 9(Bt Luyện thi) Lữ Đức Toàn
Bài 60:Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a)Cho Cu tác dụng axit nitric ta thấy miếng đồng tan dần ra tạo thành dung dịch màu xanh đồng thời có bọt khí
không màu,hóa nâu trong không khí
b)Cho Al tác dụng axit nitric nhận thấy miếng nhôm tan dần nhưng không có khí thoát ra.
c)Cho Mg vào dung dịch axit nitric thấy có hiện tượng sủi bọt khí không màu,không hóa nâu trong không khí và
nhẹ hơn không khí.
Bài 61:Cho 60g hỗn hợp gồm CuO và Cu tan hết trong 3 lít axit nitric 1M thu được 13,44 lít khí(đktc)
a)Tính % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp
b)Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng(Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Bài 62:Có 34,8 hỗn hợp Al,Fe,Cu.Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau,1 phần cho vào dung dịch axit nitric

đặc,nguội,dư thấy có 4,48 lít khí(đktc) bay ra.Phần còn lại cho vào dung dịch HCl dư thì có 8,96 lít khí bay
ra(đktc).Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 63:Hỗn hợp X gồm Mg,Zn có khối lượng 46,2g.Chia X làm 2 phần.Phần 2 có khối lượng gấp đôi phần một
-Phần 1:Cho tác dụng với 200ml dung dịch axit sunfuric 1M thu được V(l) Hiđrô(đktc)
-Phần 2:Tác dụng với 800ml dung dịch axit sunfuric 1M thu được 13,44(l) Hiđrô (đktc)
Tính V và % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 64:Hòa tan hoàn toàn m(g) kim loại A bằng dung dịch HCl dư thu được V(l) khí H
2
(đktc).Nếu hòa tan m(g)
kim loại A bằng dung dịch axit nitric(loãng) ta thu được V(l) khí NO duy nhất (đktc)
a)So sánh hóa trị của kim loại A trong muối clorua và trong muối nitrat tạo thành
b) Nếu khối lượng mỗi muối nitrat sinh ra gấp 1,905 lần thì A là kim loại nào?
Bài 65:Hòa tan 3,38g Oleum X vào nước dư thu được dung dịch A.Để trung hòa 1/10 lượng dung dịch A cần dùng
80ml dung dịch NaOH 0,1M.Tìm công thức của Oleum X?
Bài 66:Có 1 loại Oleum A trong đó lưu huỳnh trioxit chiếm 71% theo khối lượng.Lấy m(g) chất A hòa tan vào a(g)
dung dịch axit sunfuric nồng độ b% thu được dung dịch Y có nồng độ c%.Lập biểu thức tính c theo m,a,b?
Bài 67:Viết phương trình phản ứng,nếu không pứ giải thích?
a) Cu +HCl
(dd)


b) Fe(OH)
3
+HCl
(dd)


c) Ba(OH)
2 (dd)
+ CO

2 dư

d) Cu(OH)
2
+ Ba(NO
3
)
2

e) NaOH + BaSO
4


f) Zn(OH)
2

 →
0
t
g) Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
đ

Bài 68: Phân biệt 4 dung dịch sau: NaOH;Ba(OH)
2
;HCl;H

2
SO
4

(Chọn 1 chất thử để phân biệt 4 dung dịch trên)
Bài 69:Cho 85,2g P
2
O
5
vào 200ml dung dịch NaOH 1,75M.Dung dịch sau phản ứng chứa những muối nào,ứng với
khối lượng bao nhiêu g?
Bài 70:Phân biệt 4 chất rắn dạng bột màu trắng đựng trong 4 lọ mất nhãn: Na
2
O; BaO; Al
2
O
3
;MgO
Bài 71: Viết phương trình phản ứng:
a) Al
2
O
3
+ Ba(OH)
2


b) Al
2
O

3
+ H
2
SO
4 đ

 →
0
t
c) HCl + NaAlO
2


d) NaOH + AlCl
3


Bài 72:Viết phương trình phản ứng:
K

K
2
O

KOH

K
2
CO
3


KOH

KHCO
3

KOH
Bài 73: Viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng:
a) Cho Na
2
O vào dung dịch ( Ba(HCO
3
)
2
; BaCl
2
)
b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch (NaOH ; NaHCO
3
)
c) Cho từ từ CO
2
dư vào dung dịch ( Ca(OH)
2
; BaCl
2
)
Bài 74: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại đồng thời(Nếu hỗn hợp không tồn tại phải viết ptpứ,giải thích)
a) Dung dịch (NaCl;KOH) b) Dung dịch (NaHCO
3

;HCl)
c) Dung dịch(BaCl
2
; H
2
SO
4
)
d) Dung dịch(HBr ;AgNO
3
)
e) Dung dịch(NaCl ; H
2
SO
4
)
f) Dung dịch(KOH ;NaAlO
2
)
g) Dung dịch(HCl; NaAlO
2
)
Bài 75:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe
2
O
3
và Fe
2
O
4

trong dung dịch axit nitric loãng,nóng,dư thu được
4,48(l) khí NO duy nhất(đktc) và 96,8g muối Fe(NO
3
)
3
.
Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định khối lượng axit nitric tham gia phản ứng?
Môn:Hóa 9(Bt Luyện thi) Lữ Đức Toàn
Bài 76:Viết phương trình phản ứng: Ca

CaO

Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3

CaCl
2
Bài 77:Hỗn hợp nào sau đây không tồn tại (Viết phương trình phản ứng)
a)Hỗn hợp(dung dịch HNO
3
;dung dịch b)Hỗn hợp
dung dịch (KCl;KHCO
3
;KOH)
c) hỗn hợp dung dịch [ NaOH; Ba(OH)

2
,KNO
3
]
d) hỗn hợp [dung dịch KHCO
3
,dung dịch NaOH]
Bài 78:Phân biệt 4 dung dịch sau: NaCl;Na
2
SO
4
; HCl; Ba(OH)
2
(Chỉ chọn thêm một chất thử để phân biệt 4 dung dịch trên)
Bài 79:Trộn 100ml dung dịch {Ba(OH)
2
0,1M ;NaOH 0,1M} với V ml dung dịch gồm{ H
2
SO
4
0,0375M ;HCl
0,0125M}.Xác định giá trị V để sau phản ứng có môi trường trung tính?
Bài 80:Hấp thụ hoàn toàn 3,36(l) CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a M,thu được dung dịch X có khả năng
hấp thụ tối đa 2,24(l) CO
2
(đktc).Xác định giá trị của a?
Bài 81: Viết phương trình phản ứng: CaCO
3

 →
+
OHCO
22
A
DCB
HClKOHNaOH
 → → →
+++
)1:1(
Bài 82:Hỗn hợp nào không tồn tại:
a)dung dịch K
2
CO
3
và dung dịch HCl
b)dung dịch NaAlO
2
và dung dịch HBr
c) dung dịch KOH và dung dịch NH
3
d) dung dịch { K
2
CO
3
; Ba(OH)
2
; NaHCO
3
}

e)dung dịch {K
3
PO
4
; Ba(OH)
2
;KOH}
f)dung dịch (HCl;NaAlO
2
)
Bài 83: Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
CaO + H
2
O

K
2
O + H
2
O

MgO + H
2
O

SO
2
+ H
2
O


SO
3
+ H
2
O

CuO + HCl

CO
2
+ H
2
SO
4

CO
2
+ KOH

Na
2
O + SO
2

HCl + Ag

HCl + AgNO
3


HCl + MgO

HCl + Zn

HCl
loãng
+ MnO
2

HCl
đđ
+KMnO
4

HCl + Na
2
SO
4

H
2
SO
4loãng
+CaCO
3

H
2
SO
4loãng

+Cu

H
2
SO
4loãng
+Fe(OH)
2

H
2
SO
4 loãng
+ Ca

H
2
SO
4
loãng + S

H
2
SO
4loãng
+Fe
3
O
4


H
2
SO
4loãng
+NaCl
tinh thể

H
2
SO
4loãng
+NaHSO
3

Bài 84:Có 4 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau:Ca(OH)
2
;dd KOH; dd HCl;ddNa
2
SO
4
?
Bài 85:Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Na

Na
2
O

NaOH


NaCl

NaOH

NaHCO
3

K
2
CO
3
~NaOH

BaCO
3
;NaHCO
3
Bài 86: Trộn 100ml dung dịch Na
2
CO
3
1M,NaHCO
3
1M với 100ml dung dịch KOH 1,2M.Tính nồng độ mol của
chất tan trong dung dịch sau phản ứng?(Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 87:Trộng 100ml dung dịch Ca(HCO
3
)
2
1M,NaHCO

3
2M với 400ml dung dịch K
2
CO
3
0,3M.Tính nồng độ mol
của chất tan trong dung dịch sau phản ứng(Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 88:Viết phương trình phản ứng:
a) Cho Na
2
O vào dung dịch (KHCO
3
;BaCl
2
)
b) Cho hh (Zn,Cu) vào dung dịch AgNO
3
c) Cho Na vào dung dịch [ Cu(NO
3
)
2
;KNO
3
]
Bài 89:Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO
4
sau phản ứng lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch,rửa nhẹ,làm
khô,thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g.Xác định khối lượng sắt đã phản ứng và nồng độ dung dịch CuSO
4.
Bài 90:Ngâm 1 lá kẽm vào 100ml dung dịch AgNO

3
có nồng độ 0,1M.Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu g Ag
và khối lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu g?
Bài 91:Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO
4
(Cadimisunfat_M
Cd
=112g).Phản ứng xong khối
lương lá kẽm gia tăng 8,35% so với lúc ban đầu.Xác định khối lương lá kẽm trươc khi tham gia phản ứng?
Bài 92:1.Cho hh (Fe;Cu) vào dd CuSO
4
2.Cho hh(Mg;Cu) vào dd AgNO
3
3.Cho Zn vào dung dịch [ Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
]
Bài 93: Viết sơ đồ phản ứng theo chuyển hóa: Fe

Fe(NO
3
)
2

ACBA
tNaOH
AgNO
→ → → →
+
+
0
3

×