Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
Tuần 3
Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tập đọc
Th thăm bạn
I- Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trôi chảy; Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn th thể hiện sự cảm
thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lấm do ảnh hởng của phơng ngữ
( Quách Tuấn Lơng, lũ lụt , xả thân, quyên góp ,)
2- Đọc hiểu .
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Xá thân, quyên mình, khắc phục,.
- Hiểu nội dung câu chuyện : tình cảm bạn bè: Thơng bạn, muốn chia sẻ cùng bạn khi
bạn gặp chuyện buồn, khó khăn trong cuộc sống .
3- Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức th.
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 25, SGK .
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc
- Các tranh,ảnh, t liệu về cảnh cứu đồng bào bão lụt.
III- Hoạt động dạy học
A- Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc thuộc làng bài thơ Truyện cổ nớc mình
+ Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài nh thế nào?
B- Bài mới .
*HĐ 1: Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
*HĐ 2: luyện đọc và tìm hiểu bài.
a- Luyện đọc. - Yêu cầu HS đọc nối tiêpa,đọc toàn bài
- Gọi HS đọc chú giải.
- GV đọc mẫu lần 1
b- Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS độc thầm đoạn 1
+Bạn lơng có biết bạn Hồng từ trớc không?( không biết, Lơng chỉ biết Hồng khi đọc
báo thiếu niên tiền phong.)
+ Bạn lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì ?( để chia buồn với Hồng.)
+ Bạn Hồng đã mất mát đau thơng gì?( Ba bạn Hồng đã hi sinh trong trận lũ lụt vừa rồi.)
+ Em hiểu " Hi sinh" có nghĩa là gì?( chết vì nghĩa vụ , lí tởng cao đẹp)
+ Đặt câu với từ hi sinh.( Các anh bộ đội hi sinh để bảo vệ tổ quốc .)
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS độc thầm đoạn 2:
+ Những câu nào trong đoạn 2 vừa đọc cho thấy bạn Lơng rất thông cảm với bạn Hồng?
( mình tin rằngnỗi đau này. Bên cạnh Hồng nh mình.)
+ Những câu văn nào cho thấy bạn Lơng biết cách an ủi bạn Hồng ?
+ Nội dung chính của đoạn 2 là gì?( Những lời động viên, an ủi của Lơng với Hồng.)
- Yêu cầu HS độc thầm đoạn 3
+ ở nơi bạn Lơng mọi ngời đã làm gì để động viên, giúp đỡ đồng bào lũ lụ?
- Riêng Lơng đã làm gì để giúp đỡ Hồng?
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
1
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
+ "Bỏ ống " có nghĩa là gì?
+ Đoạn 3 ý nói gì?
+ Những dòng mở đầu và kết thúc bức th có tác dụng gì?
- Nội dung bài thơ thể hiện điều gì?
C - Đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bức th
-Yêu cầu HS tìm ra giọng đọc của từng đoạn..
- HS tìm ra cách đọc qua bảng phụ.
*HĐ 3; Củng cố, dặn dò.
- Qua bức th em hiểu bạn lơng là ngời nh thế nào?( Bạn Lơng là ngời bạn tốt, giàu tình
cảm. Đọc báo thấy hoàn cảnh đáng thơng của Hồng đã chủ động viết th thăm hỏi, gửi
giúp bạn số tiền mà mình có )
+ Em đã làm gì để guíp đỡ những ngời không may gặp hoạn nạn, khó khăn?
- Nhận xét tiết học
----------------------------------------------------
Chính tả.
Cháu nghe câu chuyện của Bà
I- Mục tiêu.
- Nghe- viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát,
các khổ thơ.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ ch hoặc dấu hỏi/ dấu ngã.
II - Đồ dùng dạy học.
- Bài tập 2a hoặc 2b viết sẵn 2 lần trên gảng .
III- Hoạt động dạy và học.
A- Kiểm tra bài cũ .
- Gọi HS lên bảng đọc viết một số từ : Xuất sắc, năng suất, sản xuất, xôn xao, cái sào,
xào rau
B- Dạy bài mới .
*HĐ 1 : Giới thiệu bài
*HĐ 2: Hớng dẫn HS viết chính tả.
a- Tìm hiểu nội dung bài thơ.
- GV đọc bài thơ.
+ bạn nhỏ thấy bà có gì khác với mọi ngày ?( Bạn nhỏ thấy bà vừ đi vừa chống gậy.)
+ Bài thơ nói lên điều gì ?( Bài thơ nói lên tình thơng của hai bà cháu dành cho một cụ
già bị lẫn đến mức không biết cả đờng về nhà mình.)
b- Hớng dẫn cách trình bày.
- Hãy cho biết cách trình bày bài thơ lục bát.( Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô , dòng 8 chữ
viết sát lề. giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng.)
c- Hớng dẫn viết từ khó : Trớc, sau, làm, lng, lối, rng rng,..
d- Viết chính tả.
e- Soát lõi và chấm bài tập chính tả.
c-Luyện tập: Bài 2
- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thắng em hiểu nghĩa là gì?
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
2
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
+ Đoạn văn nói lên điều gì ?( Đoạn văn ca ngợi cây tre thẳng thắn, bất khuất là bạn của
con ngời.)
HĐ3 : Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chữ viết của HS.
- Yêu cầu HS về nhà viết vào vở bài tập.
- HS về nhà tìm các từ chỉ tên con vật bắt đầu bằng Tr/ ch và đồ dùng trong nhà có
mang thanh hỏi/ thanh ngã.
---------------------------------------------------------
Toán
Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)
I- Mục tiêu.
- Đọc, viết đợc một số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê ( dành cho HS khá giỏi)
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng các hàng, lớp
- Nội dung bài tập 1- VBT, kẻ sẵn trên bảng phụ.
III- Hoạt động dạy - học.
A- Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
B- Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài mới.
HĐ2: Hớng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu
- GV treo bảng các hàng, lớp .
- Yêu cầu HS viết số, đọc số .
- GV hớng dẫn HS cách đọc.
- GV yêu cầu HS đọc lại các số trên .
- GV có thể thêm vài số cho HS đọc
HĐ3: Luyện tập thực hành.
Bài 1:- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét .
Bài 2.- Bài tập yêu cầu HS làm gì
- Yêu cầu HS đọc.
Bài 3:- GV lần lợt đọc các số trong bài,yêu cầu HS viết số theo đúng thứ tự đọc .
- GV nhận xét ghi điểm .
Bài 4: ( Học sinh khá giỏi)
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp
- Gv lần lợt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
C- Củng cố, dặn dò.
về nhà làm bài tập hớng dẫn thêm.
---------------------------------------------------------
Khoa học
Vai trò của chất đạm và chất béo.
I- Mục tiêu .
Giúp HS.
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
3
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
- Kể đợc tên các thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- Nêu đợc vai trò của các thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo.( Chất đạm giúp
xây dựng và đổi mới cơ thể; Chất béo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi ta
min A,D,E,K )
II- Đồ dùng dạy học.
- Các hình minh hoạ ở trang 12,13 .SGk .
III- Hoạt động dạy và học
A- Kiểm tra bài cũ .
Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: + Ngời ta có mấy cách để phân biệt thức ăn ? đó là
những cách nào?
B- Bài mới
*Hoạt động 1: Những thức ăn nào có chứa nhiều chất đạm và chất béo ?
-HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời :
- Những thức ăn có chứa nhiều chất đạm là: trứng, cua, đậu phụ, thịt lơn, cá, pho mát,
gà.
- Những thức ăn có chứa nhiều chất béo : dầu ăn, mỡ, đậu tơng, lạc.
- Hãy kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm mà các em ăn hằng ngày.
*Hoạt động 2: Vai trò của nhóm thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- Khi ăn cơm với thit, cá, gà em cảm thấy nh thế nào?
- Khi ăn rau em cảm thấy nh thế nào?
+ Giáo viên giải thích thêm cho Hs
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết trong SGK trang 13.
*Hoạt động 3: Trò chơi "Đi tìm nguồn gốc của các loại thức ăn"
- Thịt gà có nguồn gốc từ đâu?( Thịt gà có nguồn gốc từ động vật.)
- đậu đũa có nguồn gốc từ đâu?( đậu đũa có nguồn gốc từ thực vật)
+ Phổ biến nội dung và luật chơi.
- Tổng kết cuộc thi.
- Nhận xét dặn dò.
--------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
i- mục tiêu:
rèn luyện cho hs biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân
vật, biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể
chuyện.
II- hoạt động dạy học:
*HĐ1: GV nêu đề bài: kể một đoạn truyện trong bài Nàng Tiên ốc, kết hợp tả ngoại
hình của nhân vật.
*HĐ2: gv hớng dẫn hs xác định:
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Đặc điểm ngoại hình của các nhân vật đó nh thế nào?
- Các chi tiết đó thể hiện điều gì?
*HĐ3: hs thực hành viết vào vở
- Gv gọi hs đọc bài làm của mình.
- Thi kể chuyện .
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
4
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
- GV nhận xét và kết luận.
-------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
sinh hoạt đội
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 8 tháng 9 năm 2009.
Thể dục
Đi đều, đứng lại, quay sau- Trò chơi" kéo ca lừa xẻ"
I- Mục tiêu.
- Bớc đầu biết cách đi đều, đứng lại, quay sau.
- Bớc đầu thực hiện động tác đi đều, vòng phải, vòng trái- đứng lại.
- Trò chơi" kéo ca lừa xẻ " . yêu cầu HS chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II- Địa điểm và ph ơng tiện .
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập l
- Phơng tiện: chuẩn bị 1 còi.
III- Nội dung và ph ơng pháp .
1- Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chẩn chỉnh đội ngũ, trang phục tập
luyện:
- Trò chơi " làm theo hiệu hiệu lệnh"
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài.
2. Phần cơ bản .
a- Đội hình đội ngũ:
- Ôn đi đều, đứng lại, quay sau:
+ Hớng dẫn HS làm cả lớp , tổ. GV theo dõi , nhận xét, sửa sai cho HS.
b- Trò chơi vận động:
- GV cho HS tập hợp theo đội hình của trò chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi. GV quan sát , nhận xét.
3- Phần kêt thúc :
- GV cho HS chạy đều , nối tiếp nhau thành vòng tròn .
+ làm động tác thả lỏng .
+ GV cùng HS hệ thống bài.
---------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu
- Đọc, viết đợc các số đến lớp triệu.
- Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II- đồ dùng dạy học
- bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3 VBT
III- các hoạt động dạy và học.
A- Kiểm tra bài cũ.
- Hs lên bảng làm bài tập luyện tập thêm ở tiết 11
+ GV nhận xét , ghi điểm.
B- Bài mới .
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
5
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Hớng dẫn luyện tập.
a- Củng cố về đọc và cấu tạo hàng lớp của số 2.
- có thể thêm các số khác và yêu cầu HS đọc các số này.
- GV kết hợp hỏi về cấu tạo hàng lớp của số.
b- Củng cố về số và cấu tạo của số.
- GV lần lợt đọc các số trong bài tập 3.
+ yêu cầu HS viết theo lời đọc.
- Gv nhận xét phần viết và hỏi cấu tạo của các số mà HS vừa viết.
c- Củng cố về nhận biết giá trị của từng hàng và lớp .
- GV viết lên bảng bài tập 4.
+ Trong số 715638, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?( Số 5 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn.)
+ Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 751638 và 571 638 là bao nhiêu? Vì sao?( Giá trị
của chữ số 5 trong 2 là: số 5 chục nghìn, và 5 trăm nghìn thuộc lớp nghìn.)
- Gv có thể hỏi nhiều số khác, hàng khác.
*HĐ3: Củng cố, dặn dò.
----------------------------------------------------------------
Lịch sử
Nớc Văn Lang
I- Mục tiêu.
- Nắm đợc một số sự kiện về nhà nớc Văn Lang:
Nhà nớc Văn Lang ( Nhà nớc đầu tiên trong lịch sử dân tộc ta) ra đời khoảng 700 năm
TCN; Ngời Lạc Việt biết làm ruộng, ơm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản
xuất; Họ ở nhà sàn, họp nhau thành các bản ; Ngời Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu,
ngày lễ thờng tổ chức đấu vật.
- Mô tả sơ lợc về tổ chức xã hội thời Hùng Vơng ( HS khá giỏi) .
II- Đồ dùng dạy học
- Hình trong sách giáo khoa phóng to.
- Phiếu học tập của HS.
- Phóng to lợc đồ Bắc bộ và bắc trung bộ.
III- Các hoạt động dạy và học.
1. Gii thiu ni dung Chng trỡnh mụn Lch s lp 4:
2. Bi mi:
* H1: HS quan sỏt lc H1 - Kờnh ch SGK tỡm hiu:
- GV gii thiu v trc thi gian: Nm 0 l nm CN phớa bờn trỏi l nhng nm
TCN phớa bờn phi nm CN l nhng nm sau Cụng Nguyờn (SCN)
0
Nm 700TC Nm 500 TCN CN Nm 500
- HS quan sỏt H1(lc ) v kờnh ch (SGK) tho lun nờu kt qu tỡm hiu
- Xỏc nh a phn ca nc Vn Lang v kờnh ca Vn Lang trờn lc - Xỏc
nh thi gian ra i trờn trc thi gian
* H2: GV a ra khung s cha ghi ni dung
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
6
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
- HS c SGK in vo s cỏc tng lp: Vua, lc hu, lc tng, lc dõn v nụ tỡ.
Vua
* H3: GV k bng thng kờ (b trng cha in ni dung)
Phn ỏnh i sng vt cht v tinh thn ca ngi Lc Vit
Sn xut n ung
Mc v
trang im L hi
- Lỳa
- Khoai
- Cõy n qu
- m t, dt vi
- ỳc ng, giỏo Mỏc
mi tờn Rỡu, li cy
- Nn t
- úng thuyn
- Cm
- Xụi
- Bỏnh
chng
Bỏnh giy
- Ung
ru
- Mm
Ph n dựng
nhiu
trang sc ,
bỳi túc hoc
co trc u
- Nh sn
- Quõy
qun thnh
lng
- Vui chi
nhy mỳa
- ua thuyn
- u vt
- Yờu cu hc sinh :
- c kờnh ch v xem kờnh hỡnh in ni dung vo cỏc ct cho hp lớ - Gi 1,2
HS nờu kt qu - GV b sung v in vo bng nh trờn (gi 1,2 HS mụ t li)
* H4: HS nờu 1 s tc l cũn lu gi t thi Lc Vit ... (ua thuyn, u vt ...)
Rỳt ra phn ghi nh (SGK) - Gi 1 s HS nhc li
3. Cng c: Nhn xột - Dn dũ
-----------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Từ đơn - Từ phức
I- Mục tiêu .
- Hiểu đợc sự khác nhaugiữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ , từ dùng để tạo nên
câu; từ bao giờ cũng có nghĩa , tiếng có thể có nghĩa hoặc có thể không có nghĩa.
- Phân biệt đợc từ đơn, từ phức.
- Nhận biết đợc từ đơn, từ phức trong đoạn văn, đoạn thơ.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn để kiểm tra .
- Bảng lớp viết sẵn câu văn: nhớ/ bạn/ giúp đỡ/ , lại / có/ chí/ học hành/nhiều/ năm/ liền/,
hanh / là/ học sinh/ tiên tiến .
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
7
Lc hu,
Lc tng
Lc dõn
Nụ tỡ
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
- Giấy khổ to kẻ 2 cột nội dung bài 1 phần nhận xét và bút dạ.
- Từ điển
III- các hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra bài cũ
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm
- Nhận xét cho điểm .
B- Bài mới.
*HĐ1: Giới thiệu bài .
*HĐ2: Tìm hiểu ví dụ .
- yêu cầu HS đọc câu văn trên bảng lớp.
Nhờ/ bạn/ giúp đỡ/ , lại / có/ chí/ học hành/nhiều/ năm/ liền/, Hanh / là/ học sinh/ tiên
tiến.
+ Mỗi từ đợc phân cách bằng một dấu gạch chéo, câu văn có bao nhiêu từ?
+ Em có nhận xét gì về các từ trong câu văn trên?( Trong câu văn có những từ gồm
1tiếng và có những từ gồm 2 tiếng)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
- yêu cầu HS thảo luận nhóm và hoàn thành bài tập 1.
+ Từ gồm 1 tiếng: nhờ, bạn, lại, có, chí, năm, liền, hanh, là.
+ Từ gồm nhiều tiếng: giúp đỡ, học hành, học sinh,tiên tiến.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Từ gồm mấy tiếng ?( Từ gồm 1 tiếng hoặc nhiều tiếng)
- Tiếng dùng để làm gì?( tiếng dùng cấu tạo nên từ )
- Từ dùng để làm gì ?( Từ dùng để đặt câu.)
+ Thế nào là từ đơn? thế nào là từ phức?( Từ đơn là từ gồm có 1 tiéng, từ phức là từ
gồm hai, hay nhiều tiếng.)
*HĐ3: Ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ- Một số HS nhắc lại
*HĐ4: Luyện tập.
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
( Gv gạch chân dới từ đơn, từ phức)
Bài 2: - Yêu cầu HS dùng từ điển và giải thích
( Từ điển tiếng việt là: sách tập hợp các từ tiếngviệt và giải thích nghĩa của từng từ, từ đó
có thể là từ đơn hoặc từ phức)
- yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
+ Nhận xét tuyên dơng
Bài 3: - Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập và mẫu.
- Yêu cầu HS đặt câu.
C- Củng cố, dặn dò: - Thế nào là từ đơn? cho ví dụ?
- Thế nào là từ phức ? cho ví dụ?
Về nhà làm bài tập 2,3 và chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------------------
Tự học
Luyện từ và câu: từ đơn từ phức
I. mục tiêu:
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
8
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
- Hs phân biệt đợc từ đơn và từ phức
- Xác định đợc từ đơn , từ phức trong đoạn văn , câu văn
II. hoạt động dạy học:
*HĐ1: Bài cũ
- Thế nào là từ đơn ,từ phức? Cho ví dụ?
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Dùng gạch chéo xác định từ trong câu văn và cho biết từ nào là từ đơn ,từ nào là
từ phức? Tôi yêu truyện cổ nớc tôi
Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa.
Bài 2: Hãy tìm 5 từ đơn , 5 từ phức nói về lòng nhân hậu
VD: - từ đơn: hiền, chăm
- từ phức: yêu quý, hiền hậu
Bài3: Đặt câu có từ đơn hoặc từ phức vừa tìm đợc ở bài tập 2
VD: - Tính của cô ấy rất hiền.
- Em rất yêu quý ông bà.
*HĐ3: Tổng kết GV chấm bài nhận xét giờ học
-------------------------------------------------------
Luyện viết
( Cô Hiền dạy)
---------------------------------------------------------------
Luyện toán
Triệu và lớp triệu
I. mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết các số có nhiều chữ số.
II. hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn cách đọc số có nhiều chữ số
GV ghi lên bảng:1034567; 98720050; 400703050; 98300005
Hoạt động2: Luyện tập
Bài1: Đọc các số sau:
1 235 189; 91 200 703; 315 050 487; 700 706 535
Bài 2: Viết các số sau:
a, Hai triệu ba trăm năm mơi nghìn bảy trăm
b, Chín mơi lăm triệu không trăm linh ba nghìn không trăm ba mơi
c,Năm trăm triệu chín trăm nghìn hai trăm linh tám
d, Bảy triệu không trăm ba mơi mốt nghìn
e, Ba trăm triệu bảy trăm hai mơi t nghìn không trăm linh sáu
Bài 3: Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
113 264; 300 721; 643 000 920; 261 083 000
Hoạt động3: Gọi hs chữa bài
- Nhận xét giờ học
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2009.
Toỏn
LUYN TP
I. mục tiêu:
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
9
Nguyễn Thị Hơng Giang Trờng tiểu học Hộ Độ
- đc vit s thành thạo đến lớp triệu.
- Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II. hoạt động dạy học
1. Kim tra : HS lờn cha BT 4 (SGK) GV nhn xột b sung
2. Hng dn HS luyn tp:
* H1: HS nhc li cỏc hng, lp ó hc
- Ly VD v s cú 7 ch s, 8 ch s, 9 ch s. Nờu cỏc hng, lp mi s.
* H2: Luyn tp:
HS lm BT: VBT GV theo dừi hng dn.
Bài 1:Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 .
a, 35 627 449 b, 123 456 789
c, 82 175 263 d, 850 003 200
- GV yêu cầu HS làm miệng và trình bày trớc lớp.
- Gọi HS khá giỏi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Bài 2: Yêu cầu HS làm vào vở ( HS cả lớp làm câu a,b ; HS khá giỏi làm thêm câu c, d
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 3, 4: HS làm vào vở
* H3 : Chm, cha bi.
Lu ý HS bi 4: Yờu cu HS m thờm 100 triu t 100 triu n 900 triu
Sau 900 triu l s no? 1000 triu.
1000 triu cũn gi l 1 t
1 t vit l 1000 000 000, HS nờu c im ca s 1 t (cú 9 ch s 0) GV nờu
thờm sau s trũn t cú 9 ch s 0.
3. Cng c: Nhn xột - Dn dũ.
------------------------------------------------------------
o c
Bi 2: VT KHể TRONG HC TP ( T1 )
I. mục tiêu:
- Nêu đợc ví dụ về sự vợt khó trong học tập.
- Biết đợc vợt khó trong học tập giúp em mau tiến bộ.
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong học tập.
- Yêu mến, noi theo những tấm gơng HS ngèo vợt khó.
II. hoạt động dạy học
1. Kim tra: HS nhc li bi ghi nh ca bi 1.
Gii thiu bi hc.
2. Trng tõm tit hc :
*HĐ1: GV k chuyn Mt HS nghốo vt khú.
Mi 1 HS k li túm tt cõu chuyn
*HĐ2: Tỡm hiu ni dung truyn
- Tho ó gp nhng khú khn gỡ trong hc tp v trong cuc sng hng ngy .
(Nh nghốo, b m au yu luụn - Phi lm vic nh giỳp b m).
- Trong hon cnh nh vy vỡ sao Tho vn hc tt? ( em ó c gng hc tp, bit
khc phc, vt qua, vn lờn hc gii).
*HĐ3: Liờn h
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 - 2010
10