Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hệ thống bài tập phát triển thể lực chung cho nữ sinh viên năm thứ nhất trong trường đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.81 MB, 3 trang )

KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN

HÏÅ THƯËNG
ÂI TÊÅP
BA T
ÁPHA
TRIÏÍN THÏÍ LÛÅC CHUNG
CHO NÛÄ SINH VIÏN NÙM THÛÁ NHÊËT TR
ThS. ÀƯỴ AN LÛÅC*

V

êën àïì Giấo dc thïí chêët nùçm trong hïå thưëng
1.2. Àấnh giấ hiïåu quẫ thûåc nghiïåm
giấo dc qëc dên, chiïëm mưåt võ trđ quan trổng
Àïí àấnh giấ hiïåu quẫ cấc bâi têåp phất triïín thïí
trong quấ trònh àâo tẩo con ngûúâi múái phất lûåc cho nûä sinh viïn nùm thûá nhêët Trûúâng Àẩi hổc
triïín toân diïån. Mën nêng cao sûác khoễ thò phẫi cố Cưng àoân, nhốm nghiïn cûáu àậ tiïën hânh kiïím tra
sûå cûúâng trấng vïì thïí chêët, têåp luån TDTT thûúâng trònh àưå thïí lûåc ca nhốm thûåc nghiïåm vâ nhốm àưëi
xun, cố hïå thưëng. Viïåc tùng cûúâng sûác khoễ, phất chûáng [1]. Kïët quẫ kiïím tra trònh àưå thïí lûåc ca sinh
triïín thïí chêët àûúåc tiïën hânh khưng phẫi chó bùçng viïn nhốm thûåc nghiïåm vâ nhốm àưëi chûáng thúâi àiïím
mưåt cấch nêng cao àúâi sưëng vêåt chêët mâ côn lâ lưëi
trûúác thûåc nghiïåm àûúåc trònh bây úã bẫng 1.
sưëng, cấch sưëng, trong àố têåp luån TDTT àống vai
Bẫng 1. Kïët quẫ kiïím tra trònh àưå thïí lûåc ca nûä
trô cûåc k quan trổng.
sinh viïn nhốm àưëi chûáng vâ nhốm thûåc nghiïåm Trïn cú súã phên tđch vâ tưíng húåp cấc tâi liïåu
thúâi àiïím trûúác thûåc nghiïåm
chun mưn vïì giẫng dẩy vâ hën luån thïí thao
Nhốm àưëi Nhốm thûåc
Sûå khấc biïåt


lâm cú súã lûåa chổn hïå thưëng bâi têåp phất triïín thïí
chûáng
nghiïåm
TT
Test
thưëng kï
lûåc chung cho nûä sinh viïn nùm thûá nhêët Trûúâng
(n=226)
(n=209)
Àẩi hổc Cưng àoân. Bâi viïët tưíng húåp 36 bâi têåp
t tđnh
P
phất triïín thïí lûåc chung. Àïí lûåa chổn bâi têåp ph
Lûåc bốp tay thån
1
27.2
2.81 27.1 2.83 0,931 > 0,05
húåp vúái àưëi tûúång ca bâi viïët, chng tưi tiïën hânh (kG)
Nùçm ngûãa gêåp
phỗng vêën cấc chun gia, cấc giẫng viïn àang lâm
2
17.6
1.75 17.7 1.77 1.020 > 0,05
bng (lêìn/30 s)
cưng tấc GDTC tẩi Trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân vâ
(cm)
159 15.97 160 15.9 1,056 > 0,05
mưåt sưë trûúâng khu vûåc Hâ Nưåi. Tûâ kïët quẫ phỗng3 Bêåt xa tẩi chưỵ
4 Chẩy 30m XPC (s) 6.57
0.62 6.55 0.63 1,083 > 0,05

vêën sệ lûåa chổn cấc bâi têåp cố tûâ 70% tưíng  kiïën
Chẩy con thoi 4 x
12.86 1.25 12.84 1.26 1.032 > 0,05
tấn thânh trúã lïn àïí phất triïín thïí lûåc cho nûä sinh 5 10m (s)
viïn nùm thûá nhêët Trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân.
Chẩy tu sûác 5
887
89.1 886 88.9 1.207 > 0,05
1. ÛÁng dng vâ àấnh giấ hiïåu quẫ cấc hïå 6 pht (m)
thưëng bâi têåp àậ lûåa chổn nhùçm phất triïín thïí
lûåc chung cho nûä sinh viïn nùm thûá nhêët Trûúâng
Qua bẫng 1 cho thêëy: Thưng qua cấc bâi kiïím
Àẩi hổc Cưng àoân.
tra, têët cẫ cấc chó sưë thu àûúåc giûäa hai nhốm thûåc
1.1. Tưí chûác thûåc nghiïåm
nghiïåm vâ àưëi chûáng khưng cố sûå khấc biïåt thưëng
Tiïën hânh tưí chûác thûåc nghiïåm sû phẩm theo kï, thïí hiïån t tđnh < t bẫng úã ngûúäng xấc sët P > 0,05.
hònh thûác so sấnh trònh tûå song song trïn 2 nhốm
Àiïìu nây chûáng tỗ rùçng, trûúác thûåc nghiïåm, trònh àưå
sinh viïn Trûúâng Àẩi Cưng àoân theo phûúng phấp
thïí lûåc ca cẫ hai nhốm thûåc nghiïåm vâ àưëi chûáng
ngêỵu nhiïn gưìm:
lâ tûúng àûúng nhau, hay nối cấch khấc, sûå phên
+ Nhốm thûåc nghiïåm: Gưìm 226 nûä sinh viïn nùm
nhốm hoân toân khấch quan.
thûá nhêët trong àố cố 2 lúáp thåc chun ngânh kïë
Sau mưåt hổc k ấp dng, chng tưi tiïëp tc tiïën
toấn, 1 lúáp thåc chun ngânh cưng tấc xậ hưåi vâ 1 hânh kiïím tra trònh  àưå thïí lûåc ca nûä  sinh viïn
lúáp thåc chun ngânh bẫo hiïím, mưỵi lúáp tûâ 60-65 nhốm thûåc nghiïåm vâ nhốm àưëi chûáng bùçng 06
sinh viïn nûä.

Test theo tiïu chín rên luån thên thïí ca Bưå
+ Nhốm àưëi chûáng gưìm 209 nûä sinh viïn nùm Giấo dc vâ Àâo tẩo, àưìng thúâi so sấnh sûå khấc
thûá nhêët, trong àố cố 2 lúáp thåc chun ngânh kïë biïåt kïët quẫ kiïím tra ca 2 nhốm. Kïët quẫ àûúåc
toấn, 1 lúáp thåc chun ngânh cưng tấc xậ hưåi vâ 1 trònh bây úã bẫng 2.
lúáp thåc chun ngânh bẫo hiïím, mưỵi lúáp cố tûâ 55* Trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân
65 sinh viïn nûä.
80 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 6 thấng 12/2016


KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
Bẫng 2. Kïët quẫ kiïím tra trònh àưå thïí lûåc ca nûä
sinh viïn nhốm àưëi chûáng vâ nhốm thûåc nghiïåm thúâi àiïím sau 1 hổc k thûåc nghiïåm
TT

1
2
3
4
5
6

Test

Nhốm àưëi
chûáng
(n=226)

Lûåc bố
p tay thån

27.9
(kG)
Nùçm ngûãa gêåp bng
18.1
(lêìn/30 s)
Bêåt xa tẩi chưỵ (cm) 163
Chẩy 30m XPC (s)
6.47
Chẩ
y con thoi 4 x 10m
12.63
(s)
Chẩy tu sûác 5 pht
911
(m)

Nhốm thûåc
nghiïåm
(n=209)

Sûå khấc biïåt
thưëng kï
t tđnh

P

2.83

28.2


2.84

2.538

< 0,05

1.73

18.6

1.75

3.367

< 0,05

15.94
0.61

168
6.4

15.92
0.66

3.076
3.428

< 0,05
< 0,05


1.27

12.57

1.23

3.120

< 0,05

89.2

923

88.5

3.208

< 0,05

Biïíu àưì 1. Nhõp àưå tùng trûúãng trònh àưå thïí lûåc ca
nûä sinh viïn nhốm àưëi chûáng vâ thûåc nghiïåm sau 01
hổc k thûåc nghiïåm

Test theo tiïu chín rên luån thên thïí ca Bưå
Giấo dc vâ Àâo tẩo, àưìng thúâi so sấnh sûå khấc
biïåt kïët quẫ kiïím tra cấc test. Kïët quẫ àûúåc trònh
bây úã bẫng 4.


Qua bẫng 2. cho thêëy: Sau 01 hổc k ấp dng Bẫng 4. Kïët quẫ kiïím tra trònh àưå thïí lûåc ca nûä sinh
cấc bâi têåp phất triïín thïí lûåc vâ tiïën trònh àậ xêy
viïn nhốm àưëi chûáng vâ nhốm thûåc nghiïåm dûång ca àïì tâi trïn àưëi tûúång nûä sinh viïn nhốm
thúâi àiïím sau 1 nùm hổc thûåc nghiïåm
thûåc nghiïåm, trònh àưå thïí lûåc ca nûä sinh viïn nhốm
Nhốm àưëi Nhốm thûåc
Sûå khấc biïåt
chûáng
nghiïåm
thûåc nghiïåm àậ cố sûå khấc biïåt rộ rïåt so vúái nhốmTT
Test
thưëng kï
(n=226)
(n=209)
àưëi chûáng úã cẫ 6 test kiïím tra thïí hiïån úã t
 > t bẫng úã
tđnh
t tđnh
P
ngûúäng xấc xët P <0,05.
1 Lûåc bốp tay thn (KG) 28.46 2.89 28.95 2.86 3.21 < 0,01
Àïí thêëy àûúåc sûå tùng trûúãng, àïì tâi tiïën hânh so 2 Nùçm ngûãa gêåp bng 18.42 1.71 18.76 1.72 3.25 < 0,01
(lêìn/30 s)
sấnh nhõp tùng trûúãng trònh àưå thïí lûåc ca nûä sinh 3 Bêåt xa tẩi chưỵ
(cm)
166.2 15.91 169.5 15.95 2.96 < 0,01
viïn nhốm àưëi chûáng vâ nhốm thûåc nghiïåm sau 01
4 Chẩy 30m XPC (s)
6.29
0.67

6.13
0.68 2.99 < 0,01
hổc k thûåc nghiïåm. Kïët quẫ àûúåc trònh bây úã bẫng 5 Chẩy con thoi 4 x 10m (s) 12.34 1.28 12.21 1.24 3.04 < 0,01
6 Chẩy tu sûác 5 pht (m)923.7 89.4 932.7 88.3 4.33 < 0,01
3 vâ biïíu àưì 1.
Bẫng 3. Nhõp tùng trûúãng kïët quẫ kiïím tra trònh àưå
Qua bẫng 4 vâ cho thêëy: Sau 01 nùm hổc thûåc
thïí lûåc ca nûä sinh viïn nhốm àưëi chûáng vâ nhốm nghiïåm ấp dng cấc bâi têåp phất triïín thïí lûåc vâ tiïën
thûåc nghiïåm - thúâi àiïím sau 1 hổc k thûåc nghiïåm
trònh àậ xêy dûång ca àïì tâi, trònh àưå thïí lûåc ca nûä
sinh viïn nhốm thûåc nghiïåm àậ cố sûå khấc biïåt rộ
W àưëi W thûåc
Chïnh
rïåt so vúái nhốm àưëi chûáng úã cẫ 6 test kiïím tra thïí
TT
Test
chûáng nghiïåm
lïåch
(%)
(%)
hiïån úã ttđnh > t bẫng úã ngûúäng xấc sët P <0,01, chûáng
1
Lûåc bốp tay thån (kG)
2.54
3.98
1.44
tỗ cấc bâi têåp lûåa chổn vâ tiïën trònh àậ xêy dûång ca
2
Nùçm ngûãa gêåp bng (lêìn/30 2.80
s)

4.96
2.16
àïì tâi àậ cố hiïåu quẫ cao trong viïåc nêng cao trònh
3
4
5
6

Bêåt xa tẩi chưỵ (cm)
Chẩy 30m XPC (s)
Chẩy con thoi 4 x 10
m (s)
Chẩy tu sûác 5 pht (m)

2.48
1.53
1.80
2.67

4.88
2.32
2.13
4.09

2.4
0.79
0.33
1.42

Qua bẫng 3 vâ biïíu àưì 1. cho thêëy: Sau 01 hổc

k thûåc nghiïåm, cẫ 2 nhốm àïìu cố nhõp àưå tùng
trûúãng trònh àưå thïí lûåc úã mûác tưët. Tuy nhiïn nhốm
thûåc nghiïåm cố nhõp àưå tùng trûúãng cao hún so vúái
nhốm àưëi chûáng tûâ 0.33 - 2.16%.
Sau mưåt nùm hổc ấp dng cấc bâi têåp phất
triïín thïí lûåc vâ tiïën trònh àậ xêy dûång ca àïì tâi
trong quấ trònh nghiïn cûáu, chng tưi tiïëp tc tiïën
hânh kiïím tra trònh àưå thïí lûåc ca nûä sinh viïn
nhốm thûåc nghiïåm vâ nhốm àưëi chûáng bùçng 06

Bẫng 5. Nhõp tùng trûúãng kïët quẫ kiïím tra trònh àưå
thïí lûåc ca nûä sinh viïn nhốm àưëi chûáng vâ nhốm
thûåc nghiïåm - thúâi àiïím sau 1 nùm hổc thûåc nghiïåm
TT
1
2
3
4
5
6

Test
Lûåc bốp tay thn (KG)
Nùçm ngûãa gêåp bng
(lêìn/30 s)
Bêåt xa tẩi chưỵ (cm)
Chẩy 30m XPC (s)
Chẩy con thoi 4 x 10m (s)
Chẩy tu sûác 5 pht (m)


W àưëi
chûáng
(%)
4.53

W thûåc
Chïnh
nghiïåm
lïåch
(%)
6.60
2.07

4.55

5.81

1.26

4.43
4.35
4.13
4.05

5.77
6.62
5.03
5.14

1.34

2.27
0.90
1.08

81 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 6 thấng 12/2016


KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
nghõ vúái Ban giấm hiïåu Trûúâng vâ bưå mưn Thïí
dc qn sûå lûåa chổn vâ àûa nưåi dung cấc bâi têåp
mâ tấc giẫ nghiïn cûáu vâ àïì xët àïí ấp dng vâo
cưng tấc giẫng dẩy.
TÂI LIÏåU THAM KHẪO
1. Bưå Giấo dc vâ Àâo tẩo (2008), Quët àõnh sưë 53/
2008/QÀ-BGDÀT, ngây 18/9/2008 Ban hânh quy
àõnh vïì àấnh giấ, xïëp loẩi thïí lûåc hổc sinh sinh viïn.
2. Dûúng Nghiïåp Chđ (1991), Ào lûúâng thïí thao, Nxb
TDTT, Hâ Nưåi.
Biïíu àưì 2. Nhõp àưå tùng trûúãng trònh àưå thïí lûåc ca
3. Lûu Quang Hiïåp, Phẩm Thõ Un (1995), Sinh l hổc
nûä sinh viïn nhốm àưëi chûáng vâ thûåc nghiïåm sau 01
TDTT, Nxb TDTT, Hâ Nưåi.
nùm hổc thûåc nghiïåm
4. Lûu Quang Hiïåp, V Àûác Thu (1989), Nghiïn cûáu vïì
sûå phất triïín thïí chêët sinh viïn cấc trûúâng Àẩi hổc,
àưå thïí lûåc ca nûä sinh viïn nùm thûá nhêët Trûúâng
Nxb TDTT Hâ Nưåi.
Àẩi hổc Cưng àoân.

5. Nguỵn Xn Sinh (1999), Giấo trònh phûúng phấp
Àïí thêëy àûúåc sûå tùng trûúãng, àïì tâi tiïën hânh so
NCKH TDTT, Nxb TDTT, Hâ Nưåi.
sấnh nhõp tùng trûúãng trònh àưå thïí lûåc ca nûä sinh 6. Nguỵn Toấn, Phẩm Danh Tưën (2000), L  lån  vâ
viïn nhốm àưëi chûáng vâ nhốm thûåc nghiïåm sau 01
phûúng phấp TDTT , Nxb TDTT, Hâ Nưåi.
nùm hổc thûåc nghiïåm. Kïët quẫ àûúåc trònh bây úã 7. Phẩm Ngổc Viïỵn, Phẩm Xn Thânh (2010), Têm l
bẫng 5 vâ biïíu àưì 2.
hổc TDTT, Nxb TDTT, Hâ Nưåi.

Qua bẫng 5 vâ biïíu àưì 2, cho thêëy: Sau 01 nùm
hổc thûåc nghiïåm, cẫ 2 nhốm àïìu cố nhõp àưå tùng
trûúãng trònh àưå thïí lûåc úã mûác tưët. Tuy nhiïn nhốm
thûåc nghiïåm cố nhõp àưå tùng trûúãng cao hún so vúái
(Tiïëp theo trang 79)
nhốm àưëi chûáng tûâ 0.90 - 2.27%.
Nhû vêåy, sau 01 nùm thûåc nghiïåm ấp dng cấc hònh khấc, do vêåy, trong trûúâng húåp c thïí nây ta cố
bâi têåp phất triïín thïí lûåc vâ tiïën trònh àậ xêy dûångthïí sûã dng cấc kïët quẫ dûå bấo ca mư hònh nây. Bâi
ca àïì tâi, trònh àưå thïí lûåc ca nûä sinh viïn nhốm bấo khưng ài sêu phên tđch tiïëp viïåc ấp dng dûä liïåu
thûåc nghiïåm tưët hún hùèn so vúái nhốm àưëi chûáng. àậ àûúåc dûå bấo vâo cấc lơnh vûåc khấc nhau.
Nhû vêåy, viïåc ấp dng cấc bâi têåp phất triïín thïí lûåc Kïët lån
àậ lûåa chổn vâ tiïën trònh àậ xêy dûång ca àïì tâi àậ Qua cấc vêën àïì àậ àûúåc trònh bây trong bâi viïët,
phất huy hiïåu quẫ cao trong viïåc phất triïín trònh àưå chng ta nhêån thêëy vúái mưåt lûúång dûä liïåu thûåc tïë
thïí lûåc cho nûä sinh viïn nùm thûá nhêët, Trûúâng Àẩi nhỗ vâ vúái mc àđch bâi toấn c thïí nhûng ta cố thïí
tiïëp cêån theo nhiïìu hûúáng khấc nhau ca cng mưåt
hổc Cưng àoân.
phûúng phấp khai phấ dûä liïåu vâ àẩt àûúåc kïët quẫ
Kïët lån
khấc nhau, àiïìu àố câng lâm sấng tỗ khẫ nùng ûáng
Phên tđch thûåc trẩng cưng tấc giấo dc thïí chêët

dng thûåc tïë to lúán àưìng thúâi vúái nhûäng thấch thûác
cho nûä sinh viïn nùm thûá nhêët Trûúâng Àẩi hổc Cưng àưëi vúái k thåt phất hiïån tri thûác vâ khai phấ dûä liïåu
àoân côn mưåt sưë vêën àïì bêët cêåp nhû: Sưë lûúång giẫngtrong cấc bâi toấn kinh tïë - xậ hưåi vâ trong nhiïìu lơnh
viïn côn hẩn chïë; cú súã vêåt chêët phc v cưng tấc vûåc khấc. 
GDTC côn thiïëu cẫ vïì sưë lûúång vâ chêët lûúång; cấc
bâi têåp àûúåc sûã dng trong phất triïín thïí lûåc cho àưëi
Tâi liïåu Tham khẫo
tûúång nghiïn cûáu côn đt vïì sưë lûúång, chûa àa dẩng [1] Knowledge Discovery Nuggets: http://www.
vïì thïí loẩi, chûa àûúåc phên nhốm húåp l, chûa àûúåc
kdnuggets.com/
[2] Ho Tu Bao: Introduction to Knowledge Discovery and
nghiïn cûáu chûáng minh tđnh hiïåu quẫ... nïn hiïåu
Data Mining, Institute of Information Technology.
quẫ phất triïín thïí lûåc cho sinh viïn chûa cao, t lïå
[3] TS. Hân Viïët Thån - Ch biïn: Giấo trònh Tin hổc
sinh viïn chûa àẩt tiïu chín rên luån thên thïí côn
ûáng dng, NXB Thưëng kï, 1999
nhiïìu, àùåc biïåt úã cấc chó tiïu àấnh giấ sûác bïìn vâ [4] Dr. Dang Quang A and Dr. Bui The Hong, Statistical
data analysis, Institute of Information Technology.
khẫ nùng phưëi húåp vêån àưång.
[5] Do thien Anh Tuan: Tin Hổc ûáng dng, NXB Lao àưång,
Àïí  phất  triïín thïí  lûåc  cho  nûä sinh  viïn  nùm
2012
nhêët Àẩi hổc Cưng àoân, nhùçm n
ê ng cao chêët
[6] Giấo trònh Tin hổc ûáng dng (lûu hânh nưåi bưå)
lûúång dẩy vâ hổc giấo dc thïí chêët, tấc giẫ àïì Bưå mưn Tin hổc, Trûúâng ÀH Cưng àoân.

KƠ THÅ
T PHẤT HIÏÅN TRI THÛ


82 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 6 thấng 12/2016



×