Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Bài kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Toán Lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:
..
Lớp:
Điểm
Bài 1: (3 điểm)
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
> < =
?
7 5 4 4 8 10 10 9 2 5
5 3 + 2 2 2 + 3 5 5 + 0 1 + 4 4 + 1 3 1
Bài 2: (3 điểm)
Tính:
2 4 3 1 5 2
+ + + + + +
3 1 2 3 0 2
... .. ... ... ... ...
Bài 3: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ 2 = 5 1 + = 4 + 1 = 2 + 4 = 4
Bài 4: (2 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a) b)
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Bài kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Tiếng Việt Lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:
.
Lớp:
Điểm đọc Điểm viết Điểm TB
I. Đọc: (10 điểm) Mỗi học sinh đợc đọc 20 âm, 10 vần, 10 từ.
d, , â, tr, b, nh, kh, s, ng, ph, l, ngh, ch, x, ê, đ, m, y, t, q
ui, ơi, ia, ua, uôi, ay, ơi, a, ây, ai
ngà voi, trí nhớ, lễ hội, củ nghệ, quà quê, đôi đũa, con khỉ, túi lới,
phá cỗ, cụ già
II. Viết: (10 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
lá tía tô, cá ngừ, xe chỉ, phố xá, tre già, lá mạ, ghế gỗ, vơ cỏ, mùa da, củ sả
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Toán Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (3 điểm)
Đặt tính rồi tính:
34 + 17 48 + 45 17 + 46 63 + 29 72 + 28 94 + 6
Bài 2: (2 điểm)
Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số sau:
395 695 357 385
Khoanh vào số bé nhất trong dãy số sau:
395 695 357 385
Bài 3: Tóm tắt và giải bài toán sau: (2 điểm)
Một mảnh vải dài 95 cm, ngời ta đã lấy đi 6 cm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại bao
nhiêu cm?
Bài 4: (1 điểm)
Tính
17 kg + 3 kg + 5 kg = 28l 5l 3l =
Bài 5: (2 điểm) Tìm x:
x + 8 = 12 5 + x = 12
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Tiếng Việt Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Câu 1: (4 điểm)
Sửa lỗi chính tả cho các từ gạch chân sau đây rồi chép lại đoạn văn:
Giờ ra trơi đã hết. Dũng súc động nhìn theo bố đang đi ra phía cỗng ch ờng rồi lại
nhìn cái khung cửa xổ lớp học. Em nghị: Bố cũng có lần mắc lổi, thầy không phạt, nhng
bố nhẫn đó là hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để không bao dờ mắc lại nửa.
Câu 2: (2 điểm)
Đặt 2 câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì)? là gì?
Câu 3: (2 điểm)
Tìm từ ngữ thích hợp trong các câu sau, và xếp vào bảng:
- Năm lớp một, em học với cô giáo Mai.
- Hôm nay, bạn Nam đọc bài rất hay.
Từ chỉ ngời Từ chỉ hoạt động
Câu 4: (1 điểm)
Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai? Gạch 2 gạch dới bộ phận trả lời cho câu
hỏi: Là gì? trong câu:
- Bạn Mai lớp 2A là học sinh viết chữ đẹp.
(Ch÷ viÕt vµ tr×nh bµy: 1 ®iÓm)
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Toán Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: Tính: (2 điểm)
6 x 8 = 7 x 5 = 21 : 7 = 42 : 7 = 54 : 6 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
45 x 6 47 x 5 36 : 2 45 : 3 85 : 4
Bài 3: (2 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
> < =
?
4m 8cm 4m 6cm 6m 7cm 1m
5m 2dm 3m 9dm 7m 30cm 7m 3dm
Bài 4: Tóm tắt và giải bài toán sau: (2 điểm)
Lâm trồng đợc 15 cây hoa, chị Nga trồng đợc gấp 3 lần số hoa của Lâm trồng. Hỏi
chị Nga trồng đợc bao nhiêu cây hoa?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: (2 điểm)
Số góc vuông có trong hình dới đây là:
a : 2 b : 3 c : 4 d : 5
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Tiếng Việt Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Câu 1: (3 điểm)
Viết và sửa lại những chỗ sai gạch chân trong 2 khổ thơ sau:
Ôi chích choè ơi! Hoa cam, hoa khế
Chim đừng hót nửa
Bà em ốm rồi
Nặng cho bà ngụ.
Chín lẳng trong vờn
Bà mơ tai cháu
Qoạt đầy hơng thơm.
Câu 2: (2 điểm)
b) Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong 2 câu sau:
- Tô Hoài là tác giả cuốn truyện Dế Mèn phiêu lu kí.
- Những con trâu đang gặm cỏ ven đê.
b) Gạch chân dới các hình ảnh so sánh trong 2 câu sau:
- Trăng rằm nh chiếc đĩa vàng lấp lánh trên bầu trời.
- Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
(Hồ Chí Minh)
Câu 3: (4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về ngời hàng xóm của em.
(chữ viết và trình bày: 1 điểm)
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Toán Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Số gồm hai mơi triệu, hai mơi nghìn và hai mơi viết là:
A 202022; B 2020020; C 2002020; D 20020020;
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 845762 là:
A 50000; B 5000; C 500; D 5.
c) Số lớn nhất trong các số: 384257; 384275; 384725; 384752 là:
A 384257; B 384275; C 384725; D 384752
d) 2 tấn 15 kg = . kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A 215; B 251; C 2015; D 2051.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
39251 + 6180 + 538 941302 298743
Bài 3: Tìm x: (2 điểm)
x + 1264 = 4048 x 707 = 9335
Bài 4: (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức a + b +c nếu:
a) a = 6, b = 13, c = 9.
b) a = 23, b = 86, c = 8
Bài 5: (2 điểm)
Tuổi chị và tuổi em cộng lại bằng 28 tuổi, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em
bao nhiêu tuổi?
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Tiếng Việt Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Câu 1: (1 điểm) (Nghe viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết khổ thơ 1 của bài Nếu chúng mình có phép lạ
Câu 2: (1 điểm)
Đọc thầm khổ thơ trên và cho biết khổ thơ đó nói lên ớc mơ gì của các bạn nhỏ?
Câu 3: (2 điểm)
a) Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ trung thực.
b) Đặt câu với các từ vừa tìm đợc.
Câu 4: (1 điểm)
Viết lại những tên riêng sau đây cho đúng quy tắc:
a) Tên ngời: anbe anh xtanh, iu ri ga ga rin.
b) Tên địa lí: xanh pê téc bua, ni aga ra.
Câu 5: (4 điểm)Tập làm văn:
Trong giấc mơ, em đợc một bà tiên cho ba điều ớc và em đã thực hiện cả ba điều -
ớc đó. Em hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian. (Khoảng 10 dòng).
(Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Toán Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (2 điểm)
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a)
4
3
1
+
4
1
2
b)
7
5
3
-
3
1
2
c)
4
1
2
x
7
6
3
d)
8
1
9
:
9
7
2
Bài 2: Khoanh vào các chữ A, B, C, D trớc những câu trả lời đúng: (4,0 điểm)
a) Số hai mơi tám đơn vị, sáu phần trăm là:
A 28,6 B 28,06 C 28,60 D 28,600
b)Viết
100
8
dới dạng số thập phân ta đợc:
A 8,0 B 80,0 C 0,8 D 0,08
c) Số lớn nhất trong các số sau: 8,9; 8,89; 9,312; 9,4 là:
A 8,9 B 9,312 C 9,4 D 8,89
d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong: 9dm
2
4cm
2
= cm
2
là:
A 94 B 904 C 940 D 9400
e) Một khu rừng hình chữ nhật có kích thớc nh sau:
Chiều dài bằng 450 m, chiều rộng bằng 200 m. Diện tích khu rừng đó là:
A 90 ha B 9ha C 0,9 ha D 0,9 km
2
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (2,0 điểm)
406cm = m; 2m 5cm = m; 12 tấn 6 kg = tấn; 4tấn 562kg = tấn
Bài 4: (2,0 điểm)
Mua 8 quyển sách hết 96 000 đồng. Hỏi mua 32 quyển sách nh thế hết bao nhiêu tiền?
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
Đề kiểm tra khảo sát định kì lần thứ nhất
Môn Tiếng Việt Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Câu 1: (2 điểm)
Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ sau:
- ... ngời nh một.
- Chậm nh .
- Cày sâu .bẫm.
- Ngang nh .
Câu 2: (1,5 điểm)
Trong các câu sau, từ sờn ở câu nào mang nghĩa gốc, từ sờn ở câu nào mang nghĩa
chuyển?
a) Nó hích vào sờn tôi.
b) Con đèo chạy qua sờn núi.
c) Tôi đi qua phía sờn nhà bên phải.
Câu 3: (2 điểm)
Tìm cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất con ngời. Đặt câu với mỗi từ đó.
Câu 4: (4 điểm)
Viết một đoạn văn tả cảnh vật thiên nhiên mà em yêu thích.
*(Chữ viết và trình bày: 0,5 điểm)