Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề KTĐK lần 2 07-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 23 trang )

Phòng GD&ĐT Quỳnh lu
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trờng:...........................................
Số báo danh: ................................................................Số phách:
Số phách:
Bài 1: Hãy chép vào tờ giấy này bằng cỡ chữ vừa.
a/ Các vần: ong, uôm (mỗi vần viết 1 dòng).
b/ Các từ: kết bạn, hiểu biết (mỗi từ viết 1 dòng).
c/ Câu: em chăm chỉ làm bài (1 dòng).
Bài 2: Điền ut hay êt.
b....... mực; đoàn k......
cây cao v..........; d........ vải.
Bài 3: Hãy nối 1 từ ở cột A với 1 từ ở cột B sao cho hợp nghĩa.
A B
Hơng sen chăm chỉ
Làm bài thơm ngát
Mẹ may của gia đình
Em là niềm vui áo mới
Bài 4: Hãy tìm và viết lại:
a/ 2 chữ có chứa vần ôt:.............................................................................
b/ 2 từ có chứa vần on:............................................................................
Điểm bài của bài Họ và tên giáo viên chấm
..............................
..............................
..............................
..............................
Tổng điểm:...............................

Phòng GD&ĐT Quỳnh lu


Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trờng:...........................................
Số báo danh: ................................................................Số phách:
Số phách:
Bài 1: Nghe giáo viên đọc và chép lại đoạn 1 trong bài tập đọc: Cây xoài của ông em (Tiếng Việt 2
tập 1 Trang 89 ) từ Ông em đến bàn thờ ông bằng cỡ chữ nhỏ (Thời gian 10 phút)
a/ Đoạn văn trên có mấy câu?............................................................................................
b/ Để nhớ đến ông, mẹ bạn nhỏ trong bài đ làm gì?........................................................ã
................................................................................................................................
Bài 2: H y gạch dã ới các chữ viết sai và viết lại cho đúng chính tả:
ngỉ ngợi.; suy nghỉ...; ngề nghiệp..; ghế ghỗ.
Bài 3: Cho các từ: học tập, học sinh, cô giáo, lao động, ông bà, dạy dỗ.
H y xếp các từ đó thành thành 2 nhóm:ã
a/ Nhóm từ chỉ ngời:.........................................
b/ Nhóm từ chỉ hoạt động:..................................
Bài 4: H y sắp xếp lại các từ trong từng câu dã ới đây để tạo thành câu mới:
a/ Mai là bạn thân nhất của em.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
b/ Cái bút này chị tặng em.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Em h y viết 1 đoạn văn ngắn 4 6 câu kể về một ngã ời mà em yêu quý.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
Tổng điểm:.................... Họ và tên giáo viên chấm
Phòng GD&ĐT Quỳnh lu
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 3 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:.....................................................lớp:..........trờng:..........................................
Số báo danh: ................................................................Số phách:
Số phách:
Bài 1: a/ Nghe giáo viên đọc và chép lại 1 đoạn trong bài: Cửa Tùng (Tiếng Việt 3 tập 1- trang 109)
bằng cỡ chữ nhỏ từ Từ cầu Hiền Lơng đến Cửa Tùng có ba sắc màu nớc biển (thời gian 10 phút)
b/ Tìm các từ chỉ tên riêng có trong đoạn văn em va vit..................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Bài 2: a/ Từ trên cao nhìn xuống, Hồ Gơm nh một chiếc gơng bầu dục lớn, sáng long lanh. Cầu Thê
Húc màu son, cong cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già rễ lá xum
xuê.
H y tìm và viết ra những hình ảnh so sánh có trong đoạn văn trên:ã
........................................................................................................................................................................................................
b/ Cho các từ:
luỹ tre, cánh đồng lúa, con bò
. Em h y đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì,ã
con gì?); thế nào ? để nói về cảnh vật ở làng quê (mỗi từ đặt 1 câu)
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a/ Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh mẽ nõn nà.
b/ Cây hồi thẳng cao tròn xoe.
c/ Giữa Hồ Gơm là Tháp Rùa tờng rêu cổ kính xây trên gò đất cỏ mọc xanh um.
Bài 4: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 7 10 câu giới thiệu về quê em để mọi ngời cùng biết.

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Tổng điểm:.................... Họ và tên giáo viên chấm
Phòng GD&ĐT Quỳnh lu
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..............................................................lớp:..........trờng:...........................................
Số báo danh: ........................................................................Số phách:
Số phách:
Bài 1: a/ Nghe giáo viên đọc và chép lại đoạn văn trong bài: Cánh diều tuổi thơ (Tiếng Việt 4 tập 1
Trang 146) từ Ban đêm....... khát vọng bằng cỡ chữ nhỏ (Thời gian 10 phút)
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a/ Câu: Ban đêm, bầu trời đẹp nh một tấm thảm nhung khổng lồ.
Chủ ngữ là: A. Ban đêm; B. bầu trời; C. đẹp nh một tấm thảm nhung khổng lồ.
b/ Câu: Bức tranh này đẹp quá !
Đợc dùng: A. để hỏi; B. để yêu cầu, đề nghị; C. để biểu lộ cảm xúc.
Bài 3: Cho các từ:
học sinh, siêng năng, viết, niềm vui, giỏi, cảnh đẹp, lao động, cây cối, nghe,
lời biếng
. H y xếp các từ trên vào nhóm:ã
Danh từ: .....................................................................................................................................................................
Động từ: .....................................................................................................................................................................

Tính từ: .......................................................................................................................................................................
Bài 4: H y viết 1 đoạn văn từ 10-12 dòng tả một đồ dùng học tập cã a em.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Tổng điểm:.................... Họ và tên giáo viên chấm
Phòng GD&ĐT Quỳnh lu
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..............................................................lớp:..........trờng:...........................................
Số báo danh: ........................................................................Số phách:
Số phách:
Bài 1: a/ Nghe giáo viên đọc và chép lại đoạn 1 bài: Mùa thảo quả (Tiếng Việt54 tập 1 Trang 113)
từ Thảo quả....... nếp áo, nếp khăn bằng cỡ chữ nhỏ (Thời gian 10 phút)
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
b/ Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở tiếng:
mùa: ........................................................................................................................................................................
quyến: .....................................................................................................................................................................
Bài 2: Cho các từ:
chặt phá rừng; trồng cây gây rừng; giữ sạch nguồn nớc; xả rác bừa bãi; săn
bắt động vật hoang dã; vệ sinh trờng lớp.
H y xếp các từ trên thành 2 nhóm:ã
a/ Bảo vệ môi trờng: ....................................................................................................................................................................
b/ Phá hoại môi trờng: ................................................................................................................................................................
Đợc dùng: A. để hỏi; B. để yêu cầu, đề nghị; C. để biểu lộ cảm xúc.
Bài 3: Gạch chân cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau và cho biết mỗi cặp quan hệ đó biểu thị quan hệ
gì?
a/ Tuy nhà Hải nghèo nhng bạn ấy vẫn vơn lên trong học tập.
........................................................................................................................................................................................................
b/ Nếu trời không ma thì chiều nay lớp em sẽ đi lao động.
........................................................................................................................................................................................................
c/ Hải Thợng L n Ông chẳng những là một thầy thuốc giỏi mà còn là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái.ã
........................................................................................................................................................................................................
d/ Bởi tôi ăn uống điều độ nên tôi chóng lớn lắm.
........................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Em h y tả một ngã ời thân của em đang làm việc ở nhà.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Phòng GD&ĐT Quỳnh lu
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008
Môn: Khoa học lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..............................................................lớp:..........trờng:...........................................
Số báo danh: ........................................................................Số phách:
Số phách:
Câu 1: Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng nhất:
Tuổi dậy thì là gì?
A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất tinh thần, tình cảm và mối quan
hệ xã hội.
Câu 2:
a/ Bệnh do một loại vi rút gây ra bị lây truyền do muỗi vằn là:
.......................................................................................................................................
b/ Em hãy nêu cách tốt nhất để đề phòng bệnh này:
.......................................................................................................................................
Câu 3: Trong các bệnh: sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua đờng
sinh sản và đờng
máu? ..............................................................................................................................
.........
Câu 4: Đánh dấu X vào ô trống trớc câu trả lời đúng nhất.
Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đờng bộ, mỗi học sinh cũng nh mỗi công dân cần

phải làm gì?
Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật giao thông đờng bộ.
Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông đờng bộ (đi đúng phần đờng quy
định, đội mũ bảo hiểm theo quy định ).
Thận trọng khi đi qua đờng và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng trên đờng.
Thực hiện tất cả các ý trên.
Câu 5: a/ Làm thế nào để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b/ Đá vôi thờng đợc sử dụng để làm gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 6: Viết chữ Đ vào trớc ý đúng, viết chữ S vào trớc ý sai:
a/ Từ than đá và dầu mỏ ngời ta chế tạo ra đợc:
Cao su tự nhiên Chất dẻo
Cao su nhân tạo
b/ Tính chất của chất dẻo là:
Nhẹ Rất bền và khó vỡ
Dẫn điện và dẫn nhiệt
Tæng ®iÓm: . …………… Hä vµ tªn gi¸o viªn chÊm
Phòng GD&ĐT Quỳnh lu
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008
Môn: lịch sử lớp 5 - Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên:..............................................................lớp:..........trờng:...........................................
Số báo danh: ........................................................................Số phách:
Số phách:
Bài 1: Ghi vào chữ Đ trớc câu đúng và chữ S trớc câu sai.
Nguyễn Trờng Tộ mong muốn làm cho đất nớn giàu mạnh.

Phan Bội Châu là ngời l nh đạo phong trào Đông Du.ã
Hàm Nghi là ngời tổ chức cuộc phản công ở kinh thành Huế 1885.
Ngày 2 -9 là Quốc khánh nớc Cộng hòa x hội chủ nghĩa Việt Nam.ã
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Ngời chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. Phan Bội Châu; b. Phan Chu Trinh; c. Nguyễn ái Quốc; d. Trần Phú.
Bài 3: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp:
1-9-1958 Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc
5-6-1911 Xô Viết Nghệ Tĩnh
1930-1931 Pháp nổ súng xâm lợc Việt Nam
Bài 4: H y ghi lại 5 nhân vật lịch sử trong giai đoạn từ 1858 đến 1945 mà em đ đã ã ợc học. Nêu cảm nghĩ
của em về một trong 5 nhân vật đó.
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Phần cuối bản Tuyên ngôn độc lập khẳng định điều gì?
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Điểm của từng bài Họ và tên giáo viên chấm
..............................
..............................
..............................
..............................
Tổng điểm:...............................
Phòng GD&ĐT Quỳnh lu
Trờng Tiểu học Quỳnh Châu B
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2007- 2008

Môn: Địa lí lớp 5 - Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên:..............................................................lớp:..........trờng:...........................................
Số báo danh: ........................................................................Số phách:
Số phách:
Bài 1: H y nêu những đặc điểm chính của khí hậu nã ớc ta? Khí hậu giữa hai miền Nam- Bắc
có gì khác nhau?
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Ghi vào chữ Đ trớc câu đúng và chữ S trớc câu sai.
Nớc ta có mạng lới sông ngòi dày đặc.
Nớc ta có nhiều sông lớn.
Sông ở miền Trung dài và ít độ dốc.
Sông nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
Sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình là những con sông lớn ở miền Trung.
Sông ngòi có vai trò quan trọng đối với sản xuất và đời sống của nhân dân ta.
Bài 3: a/ H y nối tên sản phẩm đúng với ngành công nghiệp ở nã ớc ta.
1. Khai thác khoáng sản a. Phân bón, thuốc trừ sâu
2. Luyện kim b. Gạo, đờng, rợu, bia
3. Hóa chất c. Than, dầu mỏ, khí đốt
4. Chế biến lơng thực, thực phẩm d. Gang, thép, thiếc
b// H y nối mặt hàng thủ công nổi tiếng với địa phã ơng sản xuất.
1. Hà Đông (Hà Tây) a. Đồ gốm sứ
2. Nga Sơn (Thanh Hóa) b. Đá chạm khắc
3. Bát Tràng (Hà Nội) c. Tơ lụa
4. Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng) d. Chiếu cói
Bài 4: a/ Nớc ta có những loại hình giao thông nào? Loại hình giao thông vận tả nào có vai trò quan
trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa?
..........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................
b/ Kể tên một số x ở huyện Quỳnh Lã u có đờng quốc lộ 1A đi qua?
..........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

Tổng điểm:..................... Họ và tên giáo viên chấm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×