Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề KTĐK Sử- Địa 5- lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.31 KB, 24 trang )

KHốI 5 MÔN : KHOA HọC
Đề Số 1
Thời gian: 40 phút
I. Đề bài:
PHầN MộT: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi dới đây:
1. Trong các bệnh:sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, AIDS, bệnh nào lây qua cả đờng sinh sản và
đờng máu?
a) AIDS. b) viêm não. c) sốt rét. d) sốt xuất huyết
2. Bệnh nào do một loại vi-rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn?
a) sốt rét. b) sốt xuất huyết. c) viêm não. d) viêm gan A.
3. Quần, áo, chăn, màn đợc làm nên từ vật liệu nào?
a) nhôm. b) cao su. c) tơ sợi. d) chất dẽo.
4. Giai đoạn hoàn thiện của con ngời về mặt thể chất, tinh thần và xã hội đợc gọi là gì?
a) tuổi sơ sinh. b) tuổi dậy thì.
c) tuổi vị thành niên. d) tuổi trởng thành.
5. Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) ngói. b) gạch. c) thuỷ tinh. d) đá vôi.
6. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, tránh để muỗi đốt. là
cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh nào?
a) bệnh sốt rét; b) bệnh sốt xuất huyết;
c) bệnh viêm não; d) cả 3 bệnh trên.
PHầN HAI: (4 điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
1. Hãy nêu một số điểm cần lu ý để phòng tránh bị xâm hại.(2 điểm)
2. Nhôm có những tính chất gì? (1 điểm)
3. Đá vôi đợc dùng để làm gì? (1 điểm)
......................................................HếT........................................................
1
II. ĐáP áN CáCH CHấM ĐIểM MÔN KHOA HọC (Đề Số 1)
PHầN MộT: (6 điểm)
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu đợc 1 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một câu thì không ghi điểm.


Kết quả đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng a b c d b d
PHầN HAI: (4 điểm)
1. Một số điểm cần lu ý để phòng tránh bị xâm hại:
- Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ ;
- Không ở trong phòng kín một mình với ngời lạ ;
- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của ngời khác mà không rõ lí do ;
- Không đi nhờ xe ngời lạ ;
- Không để ngời lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình ; ... (2 điểm)
2. Những tính chất của nhôm:
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ hơn sắt và đồng ; có thể kéo thành sợi, dát
mỏng. Nhôm không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn mòn nhôm. Nhôm có tính dẫn nhiệt, dẫn điện.
(1 điểm)
3. Đá vôi đợc dùng để lát đờng, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tợng, làm phấn viết,...
(1 điểm)
......................................................HếT.....................................................
2
KHốI 5 MÔN : KHOA HọC
Đề Số 2
Thời gian: 40 phút
I. Đề bài:
PHầN MộT: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi dới đây:
1. Khi một đứa bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết bé trai hay bé gái?
a) Cơ quan tuần hoàn. c) Cơ quan tiêu hoá.
b) Cơ quan sinh dục. d) Cơ quan hô hấp.
2.Trong các độ tuổi dới đây độ tuổi nào là tuổi trởng thành.
a) 18 45 hoặc 55 tuổi b) 19 50 hoặc 60 tuổi
c) 20 60 hoặc 65 tuổi c) 30 60 hoặc 65 tuổi.

3.Trong các bệnh: Sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, AIDS bệnh nào lây qua đờng sinh sản và
đờng máu?
a) AIDS b) Viêm não. c) Sốt rét. d) Sốt xuất huyết.
4. Bệnh nào do một loại vi rút gây ra và lây truyền qua đờng tiêu hoá?
a) AIDS. b) Sốt rét. c) Viêm não. d) Viêm gan A
5.Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tàu lửa ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Nhôm. b) Đồng. c) Thép. d) Gang.
6. Săm, lốp xe đợc làm từ vật liệu nào?
a) Cao su. b) Thuỷ tinh. c) Chất dẻo. d) Tơ sợi.
PHầN HAI: ( 4 điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
1. Thuỷ tinh có những tính chất gì? ( 1 điểm)
2. Nêu một số điểm cần lu ý để phòng tránh bị xâm hại? ( 2 điểm)
3. Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong gia đình. (1
điểm)
.......................................... Hết ................................................

3
II. ĐáP áN CáCH CHấM ĐIểM MÔN KHOA HọC (Đề Số 2)
PHầN I ( 6 điểm):
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu đợc 1 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một câu thì không đợc
điểm.
Kết quả đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng b c a d c a
PHầN HAI: ( 4 điểm)
1. Thuỷ tinh có những tính chất là: Thuỷ tinh thờng trong suốt, không gỉ, cứng, nhng dễ
vỡ. Thuỷ tinh không cháy, không hút ẩm và không bị a-xít ăn mòn. (1 điểm)
2. Một số điểm cần lu ý để phòng chánh bị xâm hại:
- Không đi một mình nơi tăm tối, vắng vẻ;
- Không ở trong phòng kín một mình với ngời lạ;

- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của ngời khác mà không rõ lí do;
- Không đi nhờ xe ngời lạ;
- Không để ngời lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình; ... ( 2 điểm)
3. Cách bảo quản các đồ bằng tre, mây, song .
Những đồ dùng trong gia đình đợc làm từ tre, mây, song thờng đợc sơn dầu để bảo quản,
chống ẩm mốc. ( 1 điểm)
................................. HếT ...........................................
4
KHốI 5 MÔN : KHOA HọC
Đề Số 3
Thời gian: 40 phút
I. Đề bài:
PHầN MộT: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi dới đây:
1. Tuổi dậy thì của con trai và con gái bắt đầu khoảng từ:
a) Gái: Từ 10 15 tuổi b) Gái: Từ 12 15 tuổi
Trai: Từ 13 17 tuổi Trai: Từ 10 17 tuổi
c) Gái: Từ 15 17 tuổi d) Gái: Từ 10 13 tuổi
Trai: Từ 14 16 tuổi Trai: Từ 13 15 tuổi
2. Trong các chất gây nghiện dới đây, chất nào là chất gây nghiện bị nhà nớc nghiêm cấm?
a) Rợu. b) Ma tuý. c) Bia. d) Thuốc lá.
3. Bệnh nào do một loại vi rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn?
a) Sốt rét. b) Viêm não. c) Sốt xuất huyết. d) Viêm gan A.
4. Để tạc tợng, sản xuất xi măng ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Đồng. b) Sắt. c) Nhôm. d) Đá vôi
5. Giai đoạn hoàn thiện của con ngời về mặt thể chất, tinh thần và xã hội đợc gọi là gì?
a) Tuổi trởng thành. b) Tuổi dậy thì.
c) Tuổi vị thành niên. d) Tuổi già.
6. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh: diệt muỗi, diệt bọ gậy; không để ao tù, nớc
đọng; tránh để muỗi đốt là cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh nào?

a) Viêm não b) Sốt xuất huyết.
c) Sốt rét. d) Cả 3 bệnh trên.
PHầN HAI: ( 4 điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
1. Nhôm có những tính chất gì? ( 1điểm)
2. Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học. ( 1 điểm)
3. Cao su thờng đợc sử dụng để làm gì? Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su mà em
biết. ( 2 điểm)
.........................................HếT.....................................
5
II. ĐáP áN CáCH CHấM ĐIểM MÔN KHOA HọC (Đề Số 3)
PHầN I ( 6 điểm):
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu đợc 1 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một câu thì không đợc
điểm.
Kết quả đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng a b c d a d
PHầN HAI: ( 4 điểm)
1. Những tính chất của nhôm là: Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ hơn sắt và
đồng; có thể kéo thành sợi, dát mỏng. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên, một số a-xít có thể ăn mòn
nhôm. nhôm có tính dẫn nhiệt, dẫn điện. ( 1 điểm)
2. Một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học là:
- Nam thờng có râu, cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh trùng.
- Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng. ( 1 điểm)
3. Cao su đợc sử dụng để làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ
dùng trong gia đình.
- Cách bảo quản: Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở nơi có nhiệt độ quá cao( cao su sẽ
bị chảy) hoặc ở nơi có nhiệt độ quá thấp(cao su sẽ bị giòn, cứng...). Không để các hoá chất
dính vào cao su. ( 2 điểm)
............................................. HếT ...........................................
6

KHốI 5 MÔN : KHOA HọC
Đề Số 4
Thời gian: 40 phút
I. Đề bài:
PHầN MộT: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi dới đây:
1. Để phòng bệnh còi xơng cho trẻ em, bạn chọn cách nào dới đây:
a) Tiêm can-xi. b) Uống can-xi và vi-ta-min D.
c) Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có chứa can-xi và vi-ta-min D.
d) Cả 3 cách trên.
2. Bệnh nào do một loại kí sinh trùng gây ra và lây truyền do muỗi a-nô-phen?
a) Sốt rét. b) Viêm gan A. c) Sốt xuất huyết. d) Viêm não.
3. Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Thuỷ tinh. b) Gạch. c) Ngói d) Cao su.
4. Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang ngời lớn trong cuộc đời của mỗi con ngời đợc gọi là
gì?
a) Tuổi sơ sinh. b) Tuổi trởng thành. c) Tuổi vị thành niên. d) Tuổi già.
5. Quần, áo, chăn, màn đợc làm từ vật liệu nào?
a) Cao su. b) Tơ sợi. c) Chất dẻo. d) Đồng.
6. Việc nào dới đây chỉ có phụ nữ mới làm đợc?
a) Làm bếp giỏi. b) Chăm sóc con cái.
c) Thêu, may giỏi. d) Mang thai và cho con bú.
PHầN HAI: ( 4 điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
1. Đá vôi đợc dùng để làm gì? ( 1 điểm)
2. Thuỷ tinh có những tính chất gì? ( 1 điểm)
3. Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình
em? ( 1 điểm)
4. Nêu tính chất chung của chất dẻo? ( 1 điểm)
.....................................HếT..............................................


7
II. ĐáP áN CáCH CHấM ĐIểM MÔN KHOA HọC (Đề Số 4)
PHầN I ( 6 điểm):
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu đợc 1 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một câu thì không đợc
điểm.
Kết quả đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng d a b c b d
PHầN HAI: ( 4 điểm)
1. Đá vôi đợc dùng để lát đờng, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi-măng, tạc tợng, làm phấn
viết... ( 1 điểm)
2. Thuỷ tinh có những tính chất là:
Thuỷ tinh thờng trong suốt, không gỉ, cứng, nhng dễ vỡ. Thuỷ tinh không cháy, không
hút ẩm và không bị a-xít ăn mòn. ( 1 điểm)
3. Cách bảo quản những đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng:
Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng để ngoài không khí có thể bị xỉn màu. Vì
vậy thỉnh thoảng ngời ta dùng thuốc đánh đồng để lau chùi, làm cho đồ dùng đó sáng
bóng trở lại. ( 1 điểm)
4. Tính chất chung của chất dẻo là: cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, khó vỡ, có tính dẻo ở
nhiệt độ cao. (1 điểm).
.Hết
..
8
KHốI 5 MÔN : LịCH Sử
Đề Số 1
Thời gian: 40 phút
I.Đề bài: PHầN MộT
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi dới đây:
Câu 1: Thực dân Pháp nổ phát súng đầu tiên xâm lợc nớc ta vào thời gian nào?
a) 1-9-1858; b) 19-1-1858; c) 9-1-1858; d) 1-9-1958.

Câu 2: Những thông tin: Năm 1862 ; Bình Tây Đại nguyên soái ; ở lại cùng nhân dân chống
giặc ; quê ở tỉnh Quảng Ngãi. liên quan đến nhân vật nào sau đây?
a) Nguyễn Tất Thành ; b) Trơng Định ;
c) Nguyễn Trờng Tộ ; d) Phan Bội Châu.
Câu 3: Ai là ngời cổ động, tổ chức phong trào Đông du?
a) Nguyễn Tất Thành ; b) Trơng Định ;
c) Phan Bội Châu ; d) Nguyễn Trờng Tộ.
Câu 4: Những năm 1930 1931 nhắc cho em nhớ đến sự kiện nào sau đây?
a) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc ;
b) Cách mạng tháng Tám thành công ;
c) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ;
d) Xô viết Nghệ-Tĩnh.
Câu 5: Các địa danh: Cao Bằng, Bắc Kạn, đèo Bông Lau, Lạng Sơn, Đông Khê, ... liên quan
đến sự kiện nào sau đây?
a) Cách mạng tháng Tám ;
b) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập ;
c) Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 ;
d) Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
Câu 6: Trong tình thế nghìn cân treo sợi tóc, chính quyền cách mạng non trẻ đã đẩy lùi giặc
nào?
a) giặc đói, giặc dốt; b) giặc dốt, giặc Pháp, giặc ngoại xâm;
c) giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm; d) giặc đói, giặc dốt, giặc Pháp.
PHầN HAI: Trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Hãy nêu những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
Câu 2: Em hãy trình bày kết quả của hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam.
..................................................HếT................................................
9

×