Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Xử lý cấp cứu chấn thương mắt - BS. Lê Công Lĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 21 trang )

XỬ TRÍ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG MẮT
BsCKII: Lê Công Lĩnh
Bệnh viện Quận Thủ Đức


MỤC TIÊU


Khám, phát hiện được các tổn thương nhãn

cầu và bộ phận phụ thuộc.



Đánh giá mức độ tổn thương.



Xử trí cấp cứu ban đầu.


ĐẠI CƯƠNG


Là một trong những nguyên nhân gây mù
hàng đầu tại nước ta.



Là cấp cứu hàng đầu của nhãn khoa.





Khám phát hiện và xử trí ban đầu tốt là
yếu tố quyết định việc bảo tồn và thị lực
về sau.


PHÂN LOẠI:
Chấn thương NC
Chấn thương NC hở

Chấn thương NC kín

Chấn
thương
đụng giập

Rách kết
mạc, chợt
giác mạc

Vỡ NC

rách NC

Rách phiến

Ngọai vật VT xuyên
gíac mạc


Ngoại vật
nội nhãn

VT
xuyên
thấu


 RÁCH PHIẾN


Kết mạc: xuất huyết, rách kết mạc.
o Lâm sàng:
• Cộm xốn nếu rách KM.
• Không giảm thị lực.
o Xử trí:

• Trấn an bệnh nhân.
• Kháng sinh phòng ngừa :

Tobramycin 0.3%.
• Thuốc tan máu bầm.
5


 RÁCH PHIẾN
 Chợt giác mạc:
Lâm sàng:


o


Đau nhức, cộm, chảy
nước mắt.

o



Giảm thị lực.



Tróc biểu mô → fluo(+)

Xử trí:


Kháng sinh nhỏ mắt.



Giảm đau

6


 RÁCH PHIẾN
- Ngoại vật giác mạc:



Lâm sàng:
o

Đau, cộm, chảy nước
mắt.

o

Thị lực giảm.

o

Kết mạc cương tụ rìa.

o

Dị vật giác mạc, rìa.


Nông: bề mặt GM.



Sâu: nhu mô GM.

Dị vật

Vòng rỉ sét



 Xử

trí:

o

Nhỏ tê.

o

Lấy hết dị vật và vòng rỉ sắt.

o

Nhỏ kháng sinh.

o

Uống giảm đau.

o

Tra pomade kháng sinh, băng
ép 24-48h.

o

Chống chỉ định: thuốc nhỏ có

corticoid.

Lấy dị vật bằng kim


 CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP
 Xuất huyết tiền phòng:
o

Vỡ rách mạch máu của thể

mi/ mống mắt.
o

Đau nhức, nhìn mờ.

o

Kết mạc cương tụ.

o

Giác mạc phù

o

Máu tiền phòng.

o


Nhãn áp: có thể tăng.

o

Các tổn thương phối hợp.

Xuất huyết tiền phòng

9


 CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP
 Xuất huyết tiền phòng:


Biến chứng:

o

Tăng áp thứ phát.

o

Thấm máu GM.

o

Dính mống.

o


Teo thần kinh thị
Tăng áp/Thấm máu GM

10


 CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP
 Xuất huyết tiền phòng:


Ít: (vệt,1/3 tiền phòng), sớm ngày thứ
2-3, máu lõang:
o

Nằm nghỉ,uống nhiều nước.

o

Liệt thể mi (atropin).

o

Kháng sinh, kháng viêm nhỏ tại chổ.

o

Thuốc tan máu : alphachymotrypsin.

o


Theo dõi chảy máu tái phát: thường xảy ra
vào ngày thứ 3-5 sau chấn thương.


 CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP
 Xuất huyết tiền phòng:
 Nhiều:
o

Điều trị nội trú: TD NA, thấm máu GM.

o

Thuốc nhỏ và uống giống XHTP ít

o
o

Hạ nhãn áp: timolol 0.5%
Corticoid tòan thân tại chỗ: prepnisolone
40mg/ngày/5-7 ngày

o

Sau 7 ngày máu không tan rửa tiền phòng.


 CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP
 Lệch thủy tinh thể:

o

Thò lực: giảm, song thò.

o

Rung mống.

o

Dòch kính tiền phòng.

o

T3: tiền phòng hoặc PLT.

o

Xử trí:



T3 tiền phòng → hạ NA → mổ
cấp cứu.



T3 PLT mổ chương trình.

13


Lệch T3


CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU HỞ
 Vết thương xuyên chột,

xuyên thấu, dò vật nội
nhãn.

 Kèm thóat tổ chức nội
nhãn.

 Tạõo đường thông thương
cho vi khuẩn xâm nhập.

Thủng GM


CHAÁN THÖÔNG NHAÕN CAÀU HÔÛ


CHAÁN THÖÔNG NHAÕN CAÀU HÔÛ


CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU HỞ
 LÂM SÀNG
o

Bệnh sử: thời gian, cơ chế, vật gây chấn

thng

o

Đánh giá tòan thân và tổn thương cơ quan
phối hợp.

o

Khám mắt toan diện a: đau nhức, kích thích
mắt, giảm thò lực, nhãn áp.


CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU HỞ
 LÂM SÀNG
o

PXAS.

o

Đường vào: trên GM, CM.

o

Thủy dòch.

o

Độ sâu tiền phòng.


o

Mống mắt, T3, Pha lê thể.

o

Thóat tổ chức nội nhãn.


CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU HỞ
 CẬN LÂM SÀNG


Siêu âm:

o

Đánh giá bán phần sau.

o

Xác định dị vật, vị trí dị vật.

o

Đáng giá tình trạng vỡ cũng mạc, bong –rách võng

mạc.
o


Đánh giá mơi trường trong suốt, khoang PLT.


CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU HỞ
 CẬN LÂM SÀNG


Chụp cắt lớp điện tốn:

o

Tìm dấu hiệu vỡ NC hở (biến dạng thành NC, hơi

trong NC), dị vật nội nhãn tìm vị trí dị vật
o

Tìm xem có vỡ thành hốc mắt đi kèm.


CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU HỞ
 XỬ TRÍ BAN ĐẦU:


Kháng sinh dự phòng tòan thân, tại chỗ.



Giảm đau.




Hạn chế thăm khám, rửa mắt.



Phòng uống van.



Băng mắt và chuyển tuyến trên.



Điều trị theo từng trường hợp cụ thể.



×