Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng Powerpoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.82 KB, 7 trang )


Môn: Toán
Bµi: ¤n tËp vÒ kh¸i niÖm ph©n sè
Ng­êi thùc hiÖn: Ph¹m Quang Trung
Líp 5A

Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Toán
Ôn tập : Khái niệm về phân số
Viết :
3
2
Đọc : hai phần ba
Viết :
4
3
Đọc: ba phần tư
Viết :
10
5
Đọc : năm phần mười
Viết :
100
40
Đọc : bốn mươi phần một trăm
hay bốn mươi phần trăm
100
40
,
10
5


,
4
3
,
3
2
Vậy :
là các phân số

Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Toán
Ôn tập : Khái niệm về phân số
Chú ý :
1. Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
3
1
10
4
Ví dụ 1 : 1 : 3 =
4 : 10 = 9 : 2 =
2
9
Ví dụ 2 :
5 =
1
5
1
15
1

2009


15 = 2009 =
2. Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Ví dụ 3 :
1 =
1 =
1 =
9
9
15
15
100
100


3. Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
Ví dụ 4 :
0 =
7
0
0 =
19
0
0 =
2010
0

4. Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.


Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Toán
Ôn tập : Khái niệm về phân số
Luyện tập
a. Đọc các phân số sau:
Bài 1:
7
5
100
25
38
91
17
60
1000
85
; ; ; ;
b. Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số :
3 : 5 = 75 : 100 = 9 : 17 =
5
3
100
75
17
9

Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Toán

Ôn tập : Khái niệm về phân số
Bài 3: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số :
32 =
105 = 1000 =
1
32
1
105
1
1000
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống
0 =
1 =
6
6
5
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×