Học việnquânyBộ quố c phòng
Bộ mônS Inhlýbệnh
S Inhlýbệnhđiềuhòa
thânnhiệts ố t
Dr.Ng uy Ơn lÜnh to µn, MD., Phd .
Nộ idung c hính
Điềuho àthânnhiệt
Biếnnhiệtvàổ nnhiệt
Cơc hếduytrìổ địnhthânnhiệt
Thayđổ ithânnhiệtthụ độ ng
Giảmthânnhiệt
Tăng thânnhiệt
Thayđổ ic hủđộ ng thânnhiệt:s ố t
HARRISONTR,W.R.RESNICKetal.16thEditionHARRISONSPRINCIPLESOF
InternalMedicine.McGrawưHillMEDICALPUBLISHINGDIVISION.Copyrightâ2005
Điềuho àthânnhiệt
Biếnnhiệtvàổ nnhiệt
ưBiếnnhiệt:Độ ng vậtc ấpthấp(c á,ếc h,bòs át)
thânnhiệtphụ thuộ c vào môitrườ ng
ưổ nnhiệt:độ ng vậtthuộ c lớpc himvàc óvú
thânnhiệtổ nđịnhkhông phụ thuộ c môitrườ ng .
Điềuho àthânnhiệt
Biếnnhiệtvàổ nnhiệt
Độ ng vậttạo năng lượng từ G,PvàLtro ng đó
>50%biếnthànhnhiệt,c ònlạitíc htrữ(ATP).
Đố ivớiĐVổ nnhiệtnhờ c óTTĐHTNpháttriển
nêns ố nhiệtnàydùng duytrìổ nđịnhTN.
VaitròTTđiềunhiệtở ĐVổ nnhiệt
VaitròTTđiềunhiệtở ĐVBiếnnhiệt
c ơc hếduytrìổ địnhthânnhiệt
Cơc hếdo s ực ânbằng g iữaquátrìnhs inh
nhiệtvàthảinhiệt.
S N/TN=1;
Tỷlệthayđổ ikhi
S N
TN
ho ặc c ả2c ùng thayđổ i
c ơc hếduytrìổ địnhthânnhiệt
Trung tâmđiềuho ànhiệt:ở phầntrước c ủa
vùng dướiđồi
ưPhầnc hỉhuytạo nhiệt:khikíc hthíc h
tăng c huyểnho á,s inhnhiệt
ưPhầnc hỉhuythảinhiệt:Khibịkíc h
thíc hthìlàmtăng thảinhiệt
c ơc hếduytrìổ địnhthânnhiệt
Trung tâmđiềuho àthânnhiệtc hiphố is inh
nhiệtvàthảinhiệtdựavào 2ng uồnthông tin:
1ưNhiệtđộ môitrườ ng tác độ ng thụ c ảmở da
truyềnlêntrung tâm
2ưNhiệtđộ dòng máuđiquatrung tâm
Điểmđặtnhiệt(s e tpo int)
S ố tlàtìnhtrạng thânnhiệtc ủac ơthểtăng vượtmứ c g iao độ ng bình
thườ ng tro ng ng ày,xẩyrakhiđiểmđặtnhiệtc ủavùng dướiđồităng lên,ví
dụ từ 37ư390C
Điểmđặtnhiệt=S e tpo int=36.80C+/_0.4
Tro ng s ố t,điểmđặtnhiệtbịtác nhâng âys ố tđiềuc hỉnhlênc ao vư
ợtmứ c bìnhthườ ng .
Nhưng quátrìnhthảivàtạo nhiệtvẫnc ânbằng (c ảhaiđềutăng ).
S ảnnhiệt
ỉ
ỉ
ỉ
S ảnnhiệttăng /g iảmphụ thuộ c vàtìnhtrạng c ơthểng hhayho ạtđộ ng .
Ng h ng ơic ơthểtạo năng lượng duytrìc huyểnho ác ơbản~1400ư1500
Kc al/ng àyvg anlàc ơquanc hủyếus inhnhiệt.
Khinhuc ầunăng lượng c ao ,c ơthểs ẽo xyho ác ác c hất(c hủyếuở hệc ơ)
tạo ralượng nhiệttố iđa.
Thảinhiệt/mấtnhiệt
Cơthểthảinhiệtb ằng c ác b iệnp háp :
Truy ềnnhiệt,
Bứ c xạnhiệt(khuy ếc htánnhiệt)
Bố c hơinước (b ố c nhiệt)
Thảinhiệt/mấtnhiệt
Truyềnnhiệtlàs ựtrao đổ inhiệtg iữahaivậttiếpxú c the o ng uyênlý
nhiệttừ vậtc ónhiệtđộ c ao truyềns ang vậtc ónhiệtđộ thấp.
Biệnphápnàys ẽtăng hiệuquảnếuc ác vậttiếpxú c (không khí,quần
áo ...)c ónhiệtđộ thấps o vớithânnhiệt,vìvậyítđe do ạtăng thânnhiệt
g ọilàthảinhiệt.
Khivậttiếpxú c c ónhiệtđộ quáthấp,nhiệts ẽtho átraquálớn,đe dọa
g iảmthânnhiệtthìg ọilàmấtnhiệt.
Thảinhiệt/mấtnhiệt
Bứ c xạnhiệtlàs ựphátc ác tianhiệttừ mộ tvậtramôitrườ ng xung quanh,
quađómàvậtnàymấtbớtnhiệt.
Nhiệtc ủamặttrờ itảixuố ng tráiđấtdướidạng tianhiệt(bảnc hấtánh
s áng ,tiaX)vàg ọilàs ựbứ c xạnhiệt
Mấtnhiệtdo truyềnvàkhuyếc htánphụ thuộ c vào tmôitrườ ng .Khi
ng hỉtro ng môitrườ ng 250Cthì2biệnphápnàyc hiphố i~65%s ố nhiệtthải
ra.
Thảinhiệt/mấtnhiệt
Bố c hơinước làbiệnphápthảinhiệtdo bố c hơinước quadavàniêmmạc
hôhấpvàc hiếm~30%s ố nhiệtthảirakhitmôitrườ ng 25ư300C.
Do vậy,khinhiệtđộ môitrườ ng c ao hơnnhiệtđộ c ơthểthìthảinhiệt
bằng bố c hơinước c óthể>80s ố nhiệtthảira.
thayđổ ithânnhiệtthụ độ ng
Rố ilo ạnthânnhiệtlàhậuquảc ủamấtc ânbằng g iữahaiquátrìnhs ản
nhiệtvàthảinhiệt.
Gâynênhaitrạng thái:
Giảmthânnhiệt(Mấtnhiệt>s ảnnhiệt)
Tăng thânnhiệt(Thảinhiệt
Tăng /g iảmthânnhiệtthụ độ ng làthayđổ ikhông do rố ilo ạnho ạtđộ ng
c ủatrung tâmđiềuho ànhiệtmàdo thayđổ iở ng o àikhiếntrung tâm
không đủđiềukiệnđiềuhòathânnhiệt.
g iảmthânnhiệt
Giảmthânnhiệtkhinhiệtđộ trung tâmg iảmtừ 1đến20Ctrở lên.
Cơc hếlàs ảnnhiệt
g iảmthânnhiệts inhlý
Gặpở độ ng vậtng ủđông ,ếc h,
Mùađông s aukhidựtrữđầyđủnăng lượng s ẽc hìmdầnvào g iấc ng ủ.
No vàc ác trung tâmbịứ c c hếdần,thânnhiệtg iảmdầnkhông c óphản
ứ ng tạo nhiệt.
Chiphínăng lượng duytrìthânnhiệtvàs ựs ố ng c hỉc ònở mø c tè i thiÓu.
Ng ủđông nhântạo
Phố ihợpthuố c g âypho ng bếhạc h,thuố c ứ c c hếthầnkinhTWvàhạ
nhiệt,đểđưac ơthểvào trạng tháing đông .
Tro ng trạng tháinàyc ơthểc óthểdễdàng c hịuđựng c ác tìnhtrạng
thiếuo xy
Muố nđưamộ tc ơthểrakhỏig iấc ng ủ,c ầntăng thânnhiệtdầndần
Giảmthânnhiệtbệnhlý
-
Giảmthânnhiệtđịaphương g ồm:
Nẻ(danứ tdo tiếpxú c lạnhvàkhôhanh)
Cước (phù,ng ứ a,c óthểđaubuố t)
Têc óng (c óđaubuố t,g iảmc ảmg iác ,thiếuo xytạic hỗ ,c óthểho ạitử
nếutêc óng kéo dài).
ưTìnhtrạng g iảmthânnhiệtto ànthâng ặptro ng mộ ts ố bệnh:xơg an,tiểu
đườ ng , s uy dinh dìng , nhiƠm mì thËn, s uy tun g i¸p
Nhiễmlạnh
Làtìnhtrạng bệnhlýđưađếng iảmthânnhiệtdo mấtnhiệtkhông bù
đắpđược .
Thườ ng xảyrakhinhiệtđộ môitrườ ng rấtthấp,ho ặc ở c ơthểkémdự
trnăng lượng ,phố ihợpđiềukiệnthuậnlợi:c óg ió,độ ẩmc ao ,quầnáo ướt
lạnh,s uytuyếng iáp,s ơs inh,tuổ ig ià,
Mộ tnhiễmlạnhđiểnhìnhg ồm3g iaiđo ạn
Nhiễmlạnh
ưGiaiđo ạn1Hưng phấn:c ơthểtng tho áihóahuyđộ ng g luc o s e vàlipid,
tăng tuầnho àn,hôhấp&o xykếtquảlàtăng tạo nhiệt
Đồng thờ ic ơthểhạnc hếmấtnhiệt:c o mạc hng o àida,ng ừ ng tiếtmồ
hôi,s ở ng aiố c ,
Tro ng g iaiđo ạnđầulượng nhiệttạo rađủbùđắplượng nhiệtmấtđi,
khiếnthânnhiệttrung tâmc hưag iảm.
Nhiễmlạnh
ưGiaiđo ạn2(ứ c c hế):nếuc ơthểvẫntiếptụ c mấtnhiệtdo không được
c an thiệp, dự trữ năng lượng c ủa c ơ thể c ạn kiệt ư> Thân nhiệt trung tâm s ẽ
g iảm.
Cơthểkhông tăng tạo nhiệt,hệg iao c ảmvàvỏno c huyểntrạng tháiứ c
c hế: hết rét run, thờ ơ, buồn ng ủ, g iảm c hứ c năng hô hấp và tuần ho µn,
g i¶m c hun hãa…
Nhiễmlạnh
ưGiaiđo ạn3(s uys ụ p):khithânnhiệtg iảm<350C,trung tâmđiềuho à
nhiệts ẽrố ilo ạn,phảnứ ng tạo nhiệtg iảmhẳn,thânnhiệthạnhanh,khig iảm
<300Cthìtrung tâmđiềunhiệts uys ụ pc ùng vớinhiềutrung tâms ố ng khác
Tăng thânnhiệt
Khithânnhiệttăng >37,20Cvào buổ is áng ,ho ặc >37,60Cvào buổ i
c hiều
Cơc hếs inhnhiệt>thảinhiệt(S N/TN>1)
do tăng riêng tạo nhiệt(>thảinhiệt)
o rthảinhiệtbịhạnc hế
o rphố ihợpc ảhai