Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tài liệu Điện tâm đồ trong chẩn đoán phì đại các buồng tim - PGS. TS. Phạm Thị Hồng thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 44 trang )

ĐTĐ TRONG CHẨN ĐỐN
PHÌ ĐẠI CÁC BUỒNG TIM

PGS.TS. Phạm Thị Hồng Thi
Viện Tim mạch Việt Nam 1


Cấu tạo cơ tim và hệ thống dẫn truyền tim
1. Cấu tạo cơ tim

 Các sợi cơ vân: co bóp khi được kích thích
 Các sợi biệt hố: hình thành và dẫn truyền xung động
2. Hệ thống dẫn truyền
 Nút xoang (Keith-Flack): giữ vai trị chủ nhịp chính của tim

 Các đường liên nút: trước, giữa, sau
 Nút nhĩ thất (Tawara)
 Bó His và các nhánh của nó

 Mạng Purkinje
2


HỘI CHỨNG DÀY NHĨ
ỘI CHỨNG DÀY NHĨ
NG DÀY NHĨ

3


• Dày nhĩ, dày thất là thuật ngữ chỉ sự biến đổi trên


điện tâm đồ khi có tăng khối lượng cơ tim(do buồng tim
giãn ra và hoặc dày các thành tim).

• 2 cơ chế chính:
+ Tăng thể tích máu trong buồng tim hoặc tăng sức cản
của dòng máu.
+ Khối lượng cơ tim tăng -> tăng biên độ và thời gian của
sóng khử cực, thường có sự thay đổi trục điện tim về
hướng buồng tim bị tăng gánh.
4


HỘI CHỨNG DÀY NHĨ

5


Hiện tựơng dày cơ nhĩ
Tăng tiết diện các thớ cơ -> tăng thêm diện tích
cực hóa -> tổng số biến thiên về điện thế trong
thời gian nhĩ thu tăng lên và thời gian khử cực
nhĩ cũng dài ra -> biên độ sóng P tăng lên và thời
gian sóng P dài ra

6


Hiện tượng giãn cơ nhĩ
- Nhĩ tiếp xúc gần hơn với các tổ chức xung quanh -> điện
dễ truyền đạt ra thành ngực-> tăng biên độ của sóng P.

- Bề mặt nhĩ rộng thêm cộng với các rối loạn dẫn truyền
từng phần do căng cơ nhĩ -> kéo dài thời gian khử cực nhĩ
-> thời gian sóng P dài ra.

7


Dày nhĩ trái
• Hay gặp trong các bệnh: Hẹp van hai lá, hở van hai
lá, hẹp van động mạch chủ...
• Tiêu chuẩn chẩn đốn:
+ Biên độ sóng P bình thường( < 2,5mm)
+ Thời gian sóng P≥ 0,12 s

8


Hình dạng sóng P: có thể có 2 đỉnh, đỉnh sau có biên độ
lớn hơn và thời gian dài hơn so với đỉnh trước.
Ví dụ: Ở chuyển đạo V1: sóng P thường có 2 pha,
pha sau(-)có biên độ và thời gian(≥0,04S) lớn hơn pha
trước(+).
Ở chuyển đạo DII: sóng P(+) có 2 đỉnh, đỉnh
sau có biên độ và thời gian lớn hơn đỉnh trước
Ở chuyển đạo aVR: sóng P(-) có 2 đỉnh, đỉnh
sau có biên độ và thời gian lớn hơn đỉnh trước.
9


D2


V1

Dày nhĩ trái

10


11


12


13


Dày nhĩ phải:
- Hay gặp trong bệnh: hẹp van hai lá, hẹp van
ba lá, hở van ba lá, tâm phế mãn...
- Tiêu chuẩn chẩn đốn
+ Thời gian sóng P bình thường(0,08-0,11s)
+ Biên độ sóng P ≥ 2,5mm

14


Hình dạng sóng P
• Sóng P thường cao nhọn, đối xứng(P
phế).Sóng P có thể có 2 đỉnh, đỉnh trước có

biên độ lớn hơn so với đỉnh sau.
• Ví dụ: Ở chuyển đạo V1: sóng P có dạng 2
pha, pha trước(+) có biên độ(≥ 2mm) và
thời gian lớn hơn pha sau(-).

Ở chuyển đạo aVR: sóng P(-) có
dạng 2 đỉnh, đỉnh trước có biên độ lớn hơn
đỉnh sau.
15


Dày nhĩ phải
16


17


18


19


Dày 2 nhĩ
• Sóng P vừa cao và vừa rộng
• Biên độ sóng P ≥ 2,5mm
• Thời gian sóng P ≥ 0,12s
20



D2

A

V1

Bình thường

B Dày nhĩ phải
C

D

Dày nhĩ trái
Dày 2 nhĩ
21


HỘI CHỨNG DÀY THẤT
- Dày thất do buồng thất giãn nhiều trong
thì tâm trương và dày lên nhiều trong thì
tâm thu. -> biên độ của phức bộ QRS sẽ
tăng lên và thời gian của nó cũng kéo dài
- Dày thất bị chi phối bởi 4 yếu tố :
+ Tư thế tim
+ Các biến đổi của quá trình khử cực
+ Các biến đổi của quá trình tái cực
+ Các tổn thương phối hợp
22



Tư thế tim
• Tăng gánh thất phải -> thất phải dày- giãn
ra -> thất phải sẽ dựa vào xương ức mà đẩy cả
khối tâm thất xoay theo chiều kim đồng hồ,
hoặc xoay sang phải hoặc xoay mỏm tim ra
sau.
• Tăng gánh thất trái -> thất trái dày- giãn ra
-> đẩy cả khối tâm thất xoay ngược chiều kim
đồng hồ, hoặc xoay sang trái hoặc xoay mỏm
tim ra trước
23


Các biến đổi của q trình khử cực
Tăng diện tích ngoài của các thớ cơ và giảm
tương đối số lượng của tổ chức đệm ->
+ Biên độ sóng tăng lên: sóng R tăng lên ở
chuyển đạo trực tiếp và sóng S sâu ở chuyển
đạo gián tiếp.
+ Thời gian khử cực mất nhiều hơn(QRS giãn
rộng ra)
24


Các biến đổi của quá trình tái cực
Biến đổi của quá trình khử cực -> biến đổi thứ
phát của quá trình tái cực.


Các dấu hiệu của điện tâm đồ phối hợp
Bloc nhánh, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim...

25


×