Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài giảng Hội chứng thiểu sản thất trái và thiểu sản thất phải (Hypoplastic left heart syndrome and Hypoplasia of the right ventricle) - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 25 trang )

   Hội chứng thiểu sản thất trái và 
              thiểu sản thất phải
     (Hypoplastic left heart syndrome and 
           Hypoplasia of the right ventricle)
­  H/c TSTT : Tắc nghẽn nặng bên trái của tim
­  TSTP :  *  không lỗ van ĐMV kèm VLT nguyên vẹn
   *  Không lỗ van 3 lá 

PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Viện Tim TP. HCM


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Hội chứng TSTT


Bao gồm : 
­  Thất trái nhỏ
­  Không lỗ van ĐMC ; giảm sản ĐMC lên, van 2 lá 
   thiểu sản hay không lỗ van 2 lá, nhĩ trái nhỏ



Tổn thương phối hợp : 
­  Kênh nhĩ thất

2


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI



Sơ đồ về sự phát triển phôi thai 
của van nhĩ thất

A,B : mô trung mạc (mesenchymal tissue) mỏng dẫn khí máu lưu thông
C : van nhĩ thất được tạo lập trên vách thất
TL : Sadler TW (ed). Langman’s Medical Embryology’s William & Wilkins 6th ed, 1990, p. 193

3


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Sơ đồ về sự phát triển các van bán nguyệt 
(semilunar valves)

A : mấu trong lòng ĐĐM tăng trưởng 
C : van bán nguyệt thành lập 
TL : Fink BW : Congenital Heart Disease : A deductive approach to its diagnosis. Mosby – Year 
Book 1991, p. 195

4


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Sơ đồ h/c TSTT
  TT nhỏ 
  Van 2 lá tương đối 


    nhỏ
  ĐMC : rất nhỏ
Có thể có rối loạn dẫn 
truyền vì bó his bị đứt 
đoạn
TL : Fink BW : Congenital Heart 
Disease : A deductive approach to 
its diagnosis. Mosby – Year Book 
1991, p. 195
5


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Sơ đồ về huyết động h/c TSTT


TP : cung cấp máu cho cả 
tuần hoàn phổi lẫn hệ thống

TL : Romero R et al. Prenatal Diagnosis of congenital 
Anomalies. Appleton & Lange, 1988, p. 151

6


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Tần suất h/cTSTT






Nguyên nhân thường gặp nhất ở tử vong sơ sinh do tim
25% tử vong sơ sinh do tim
Nam > nữ
2% ở trẻ sinh đôi

7


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Tiêu chuẩn siêu âm h/c TSTT






Tuần lễ 20/thai kỳ : chẩn đoán được 
Phần lớn h/c TSTT : levocardia
Các mặt cắt hữu ích :
­  4 buồng từ mỏm – 5 buồng từ mỏm
­  4 buồng dưới sườn
­  Dưới sườn trục dọc ĐMC
­  Dưới sườn trục dọc ĐMP
Có thể có endocardial fibroelastosis


8


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

H/c TSTT : 4 buồng từ mỏm : TT và NT nhỏ

TL : Drose JA. Fetal 
Echocardiography. WB 
Saunders 1998, p. 118

9


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

h/c TSTT : 4 buồng dưới sườn







Mỏm tim : hoàn toàn do 
TP
TT, NT nhỏ
Tràn dịch màng phổi (P)
Cystic hygroma (C)
L : lung (phổi)

S : spine (cột sống)

TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. 
WB Saunders 1998, p. 119

10


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

h/c TSTT: ĐMC lên teo nhỏ, tăng cản âm 
(hyperechoic)

TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB 
Saunders 1998, p. 119

11


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

h/c TSTT : mặt cắt trục ngang buồng thất TT 
(LV) nhỏ 

TL : Drose JA. Fetal 
Echocardiography. WB 
Saunders 1998, p. 120

12



HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

h/c TSTT : 4 buồng từ mỏm
TDMP lượng nhiều (P)

TL : Drose JA. Fetal 
Echocardiography. WB 
Saunders 1998, p. 121

13


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Điều trị h/c TSTT






Mới sinh : trẻ có thể bình thường
Tím xuất hiện ngày 2­5 sau sinh : máu trộn lẫn
Sống còn : tùy thuộc OĐM (=> truyền Prostaglandin E1 để 
OĐM mở)
Phẫu thuật Norwood 2 giai đoạn 
­  tạo thông nối TP với ĐMC : ống nhân tạo 
­  xiết bớt ĐMP (  sức cản mạch phổi)
­  duy trì thông thương 2 nhĩ : cắt bỏ VLN


14


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Thiểu sản thất phải
(Hypoplasia of the right ventricle)


Không lỗ van ĐMP kèm VLT kín : 1­3% BTBS (Pulmonary 
atresia with intact ventricular septum)



Không lỗ van 3 lá : 0.3­3.7% BTBS (Tricuspid atresia)

15


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

KLVĐMP/ VLT kín
Freedom và c/s (60 ca)
 40% TP kém phát triển nặng
 30% TP kém phát triển vừa
 10% TP kém phát triển nhẹ
 6,5% TP bt
 13% TP lớn
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 128


16


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Phân loại TSTP trong KLVĐMP/ VLT kín





TP 3 thành phần (tripartite RV) : buồng tống, buồng nhận, 
vùng cơ bè
TP 2 thành phần : buồng tống, buồng nhận
TP 1 thành phần : buồng nhận

Phân loại có giá trị trong chỉ định phẫu thuật

17


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Các kiểu không lỗ van 3 lá

A ­ kiểu IA : vị trí ĐĐM bt 
    không TLT 
    kèm KLVĐMP


B – kiểu IB : vị trí ĐĐM bt 
     TLT hạn chế 
     Hẹp ĐMP

C­ Kiểu IC : vị trí ĐĐM bt
     TLT lớn
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 129

18


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Các kiểu thông lỗ van 3 lá có d­TGV

A – KLV3L : ­  hoán vị ĐĐM (d­TGV)
   ­  TLT
   ­  KLVĐMP

B – KLV3L : ­  d­TGV
   ­  TLT
   ­  Hẹp ĐMP

C – KLV3L : ­  d­TGV
   ­  TLT hạn chế
   ­  Hẹp eo ĐMC
TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 130

19



HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Phân loại KLV 3 lá/tương quan ĐĐM và dòng 
chảy ĐMP

TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 129

20


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

Tiêu chuẩn siêu âm






TP nhỏ : 4 buồng từ mỏm, 4 buồng dưới sườn
Van ĐMP, van 3 lá : nguyên nhân (KLVĐMP hoặc KLV3L)
Hở van 3 lá/KLVĐMP : (+) – Doppler màu
Van ĐMP : mặt cắt trục dọc ĐMP
KLV3L : van ĐMP thường hẹp

21


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI


Thiểu sản TP : 4 buồng tử mỏm

TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB 
Saunders 1998, p. 131

22


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

KLVĐMP / VLT nguyên vẹn : 
mặt cắt trục dọc ĐMP

TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB Saunders 1998, p. 132
23


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI

KLV3L : 4 buồng dưới sườn

TL : Drose JA. Fetal Echocardiography. WB 
Saunders 1998, p. 133

24


HỘI CHỨNG THIỂU SẢN THẤT TRÁI VÀ THIỂU SẢN THẤT PHẢI


Điều trị 


KLV3L :  ­  sơ sinh : truyền PGE1 để OĐMP mở
­  Phẫu thuật hemi­Fontan hoặc Glenn
­  Phẫu thuật Fontan : 2­3 tuổi 



KLVĐMP/VLTNV ­ sơ sinh :
­  truyền Prostaglandin E1 : giữ OĐM mở
­  TP3TP, kích thước bình thường : phẫu thuật xẻ van ĐMP
­  TP nhỏ : nối mạch hệ thống ­ ĐMP

25


×