Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

CN vật liệu xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.15 KB, 20 trang )





NGÀNH CÔNG NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Nhóm 11 – k54b
Nhóm 11 – k54b


Nội dung chính
Nội dung chính
1.
1.
Vai trò, đặc điểm
Vai trò, đặc điểm
2.
2.
Quá trình phát triển
Quá trình phát triển
2.1. Các phân ngành cơ bản
2.1. Các phân ngành cơ bản
2.2. Tổ chức lãnh thổ
2.2. Tổ chức lãnh thổ
3
3
. Định hướng phát triển
. Định hướng phát triển



1.Vai trò và đặc điểm
1.Vai trò và đặc điểm
- Vai trò:
- Vai trò:
+ Vai trò hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng: mở
+ Vai trò hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng: mở
mang các trung tâm CN, xây dựng dân dụng, hệ
mang các trung tâm CN, xây dựng dân dụng, hệ
thống kết cấu hạ tầng
thống kết cấu hạ tầng
+ Thúc đẩy quá trình hiện đại hoá đất nước
+ Thúc đẩy quá trình hiện đại hoá đất nước
- Đặc điểm:
- Đặc điểm:
+ Nguồn nguyên liệu phong phú và phân bố khá
+ Nguồn nguyên liệu phong phú và phân bố khá
đều theo lãnh thổ
đều theo lãnh thổ


+ Hình thức sản xuất chủ yếu: thủ công, truyền
+ Hình thức sản xuất chủ yếu: thủ công, truyền
thống.
thống.


2. Quá trình phát triển
2. Quá trình phát triển
-

Thời kì phong kiến:
Thời kì phong kiến:
-
Thời kì Pháp thuộc:
Thời kì Pháp thuộc:
-
Thời kì 1954 – 1986:
Thời kì 1954 – 1986:
-
Thời kì từ sau Đổi mới đến nay: phát triển với tốc
Thời kì từ sau Đổi mới đến nay: phát triển với tốc
độ nhanh (15%/năm), có nhiều SP chất lượng cao.
độ nhanh (15%/năm), có nhiều SP chất lượng cao.


+ Các ngành sản xuất vật liệu cơ bản: SX xi măng,
+ Các ngành sản xuất vật liệu cơ bản: SX xi măng,
gạch ngói, gốm sứ, kính thuỷ tinh…..
gạch ngói, gốm sứ, kính thuỷ tinh…..


Các phân ngành cơ bản
Sản xuất
xi măng
Các ngành
khác
Sản xuất
kính,
thuỷ
tinh

Sản xuất
gạch,ngói
Sản xuất
gốm sứ


2.1. Các phân ngành cơ bản
2.1. Các phân ngành cơ bản

Sản xuất
Sản xuất
xi
xi
măng
măng
:
:
-
-
Nguyên liệu: đá vôi, phong phú, tập trung chủ yếu ở
Nguyên liệu: đá vôi, phong phú, tập trung chủ yếu ở
phía Bắc và Bắc Trung Bộ
phía Bắc và Bắc Trung Bộ
-
Sản lượng tăng nhanh: 2002(14,9tr.tấn), 2006(32tr.tấn_đáp ứng 85% nhu
Sản lượng tăng nhanh: 2002(14,9tr.tấn), 2006(32tr.tấn_đáp ứng 85% nhu
cầu tiêu dùng)
cầu tiêu dùng)
-
Một số nhà máy lớn: NMXM Hải Phòng, Hà Tiên,

Một số nhà máy lớn: NMXM Hải Phòng, Hà Tiên,
Bỉm Sơn,…
Bỉm Sơn,…
-
Thị trường tiêu thụ rộng lớn do mở rộng liên doanh
Thị trường tiêu thụ rộng lớn do mở rộng liên doanh
nước ngoài
nước ngoài


Khó khăn:
Khó khăn:



Sản xuất
Sản xuất
gạch
gạch
,
,
ngói
ngói
:
:
- Nguyên liệu: sét ở nhiều nơi
- Nguyên liệu: sét ở nhiều nơi
- Hiện nay nhà nước có khoảng 500 dây chuyền
- Hiện nay nhà nước có khoảng 500 dây chuyền
sx gạch ngói bằng công nghệ tuylen. Năm

sx gạch ngói bằng công nghệ tuylen. Năm
2006 cả nước tiêu thụ 16 tỉ viên gạch và 20
2006 cả nước tiêu thụ 16 tỉ viên gạch và 20
triệu m
triệu m
2
2


-
Các cơ sở sản xuất: xí nghiệp gạch ngói Giếng
Các cơ sở sản xuất: xí nghiệp gạch ngói Giếng
Đáy…
Đáy…
-
- Thị trường tiêu thụ chủ yếu là nội địa..
- Thị trường tiêu thụ chủ yếu là nội địa..



Sản xuất gốm sứ:
Sản xuất gốm sứ:
-
Nguyên liệu: Cao lanh phân bố ở tả ngạn sông Hồng,
Nguyên liệu: Cao lanh phân bố ở tả ngạn sông Hồng,
Quảng Ninh, Biên Hoà…
Quảng Ninh, Biên Hoà…
-
Sản lượng:
Sản lượng:



+Kim ngạch XK đạt >100 tr.$, mức tăng trưởng
+Kim ngạch XK đạt >100 tr.$, mức tăng trưởng
30%/năm
30%/năm


+ Sứ dân dụng: 187tr.cái (1995)- 327tr.cái (2002)
+ Sứ dân dụng: 187tr.cái (1995)- 327tr.cái (2002)


+Gạch ốp lát tráng men: 170 tr.m
+Gạch ốp lát tráng men: 170 tr.m
2
2
/năm (2006)
/năm (2006)
-
Cơ sở: hiện có 53 nhà máy sx với công suất 170
Cơ sở: hiện có 53 nhà máy sx với công suất 170
tr.m
tr.m
2
2


/năm:
/năm:
sứ Hà Nội, Móng Cái, Đồng Nai…

sứ Hà Nội, Móng Cái, Đồng Nai…
-
Thị trường: TT nội địa nhu cầu lớn, TT thế giới tăng
Thị trường: TT nội địa nhu cầu lớn, TT thế giới tăng
mạnh.
mạnh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×