Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BDHSG Hóa học (Bài toán muối)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.05 KB, 4 trang )

Hố học vơ cơ- Năm học: 2007-2008
PHỈÅNG PHẠP GII BI TÁÛP MÚI
I.Kiãún thỉïc bäø tråü
1.Kim loải mảnh: K, Ba, Ca, Na tạc dủng våïi dung dëch múi
+Ban âáưu tạc dủng våïi nỉåïc
+Dung dëch kiãưm tảo ra tạc dủng våïi dung dëch múi.
Vê dủ: Ba + dung dëch CuSO
4
, K+ dung dëch Al
2
(SO
4
)
3
...
2.Kim loải tỉì Mg tråí vãư sau
Kim loải âỉïng trỉåïc âáøy âỉåüc ion kim loải âỉïng sau ra khi
dung dëch múi
3.Häùn håüp kim loải tạc dủng våïi dung dëch múi
Vê dủ: Cho häùn håüp Al, Fe tạc dủng våïi dung dëch CuSO
4
.
Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng xy ra.
4.Kim loải tạc dủng våïi dung dëch chỉïa häùn håüp múi
Vê dủ: Cho Al tạc dủng våïi dung dëch chỉïa häùn håüp AgNO
3
v
Cu(NO
3
)
2


.
Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng xy ra.
5.Häùn håüp múi tạc dủng våïi häùn håüp kim loải
Ngun tàõc: Cháút oxi hoạ mảnh s oxi hoạ cháút khỉí mảnh âãø tảo
thnh cháút oxi hoạ úu hån v cháút khỉí úu hån (Qui tàõc anfa).
6..Nhỉỵng trỉåìng håüp riãng
Fe tạc dủng våïi dung dëch AgNO
3
.
Fe tạc dủng våïi dung dëch FeCl
3
.
Cu tạc dủng våïi dung dëch FeCl
3
.
II.Biãûn lûn kim loải dỉ hay múi dỉ
1.Dỉûa vo khong xạc âënh säú mol ca häùn håüp kim loải v säú
mol ca múi ban âáưu.
*Tênh khong xạc âënh säú mol häùn håüp kim loải v säú mol ca
múi ban âáưu
*Dỉûa vo tênh khỉí ca kim loải hay tênh oxi hoạ ca ion ta vãút cạc
phỉång trçnh phn ỉïng láưn lỉåüt xy ra.
*Gi sỉí kim loải tan hãút ta tênh säú mol ca ca múi cáưn phn
ỉïng
+Nãúu säú mol ca múi (bâ) < säú mol ca múi phn ỉïng thç
âiãưu gi sỉí sai.
Suy ra: Kim loải dỉ, múi hãút
+Nãúu säú mol ca múi (bâ) > säú mol ca múi phn ỉïng thç
âiãưu gi sỉí âụng.
Suy ra: Kim loải hãút, múi dỉ

2.So sạnh khäúi lỉåüng ca oxit v khäúi lỉåüng ca kim loải trong
häùn håüp âáưu.
Hồûc so sạnh khäúi lỉåüng ca cháút ràõn thu âỉåüc våïi khäúi lỉåüng
ca kim loải tảo thnh
3.Biãûn lûn dỉûa vo gi thiãút ca bi toạn: Dung dëch chỉïa 2
múi, cháút ràõn gäưn 3 kim loải
4. Biãûn lûn dỉûa vo khäúi lỉåüng ca häùn håüp kim loải, säú mol
ca múi v khäúi lỉåüng cháút ràõn thu âỉåüc
Giáo viên: Nguyễn Đức Tửu - Trường THPT chun Lê Q Đơn

Hố học vơ cơ- Năm học: 2007-2008
KIM LOẢI TẠC DỦNG VÅÏI DUNG DËCH MÚI
Cáu 1: Cho 4,58 g häùn håüp Zn, Fe, Cu vo cäúc âỉûng 85 ml dung dëch
CuSO
4
1M. Sau PỈ thu âỉåüc dung dëch B, kãút ta C. Nung Ctrong khäng khê
âãúnkhäúi lỉåüng khäng âäøi, thu âỉåüc 6 g cháút ràõn D. Thãm NaOH dỉ vo
B. Lc láúy kãút ta nung âãún khäúi lỉåüng khäng âäøi thu âỉåüc 5,2 g cháút
ràõn E a,Viãút PTPỈ ? b, Tênh % (m) mäùi kim loải trong häùn håüp ? Cho
pỉ xy ra hon ton .
Cáu 2: Cho m g bäüt Fe tạc dủng våïi 500 ml dung dëch A gäưm: AgNO
3
v
Cu(NO
3
)
2
. Sau PỈ xong thu âỉåüc17,2 gam cháút ràõn B, dung dëch nỉåïc lc
C. Cho Ctạc dủng våïi dung dëch NaOH dỉ âỉåüc 18,4 gam kãút ta 2 hiâroxit
kim loải. Nung kãút ta trong khäng khê âãún khäúi lỉåüng khäng âäøi, thu

âỉåüc 16 g cháút ràõn . a, Xạc âënh m ? b,Tênh näưng âäü mol/lêt cạc
múi trong A ?
Cáu 3: Cho 10,72 g häùn håüp Fev Cu tạc dủng våïi 500 ml dung dëch Ag
NO
3
. Sau phn ỉïng hon ton thu âỉåüc dung dëch A v 35,84 g cháút ràõn
B.
a, Chỉïng minh B khäng hon ton l Ag ?
b, Cho A tạc dủng våïi dung dëch NaOH dỉ , lc láúy kãút ta , nung åí
nhiãût âäü cao âãún khäúi lỉåüng khäng âäøi thu âỉåüc 12,8 g cháút ràõn .
Tênh % (m) mäùi kim loải ? Tênh C
M
( AgNO
3
) ?
Cáu 4: Cho 1,36 g hh Fev Mg tạc dủng våïi 400 ml dung dëch CuSO
4
. Sau pỉ
hon ton thu âỉåüc 1,84 g cháút ràõn Av dung dëch B. Cho B tạc dủng våïi
dung dëch NaOH dỉ, lc láúy kãút ta, nung åí nhiãût âäü cao trong khäng
khê, âãún khäúi lỉåüng khäng âäøi thu âỉåüc häùn håüp oxit nàûng 1,2 gam.
. Tênh % (m) mäùi kim loải ? Tênh C
M
( CuSO
4
) ?
Cáu 5: Cho 0,774 g häùn håüp Zn v Cu tạc dủng våïi 500 ml dung dëch Ag
NO
3
0,04M.

Sau pỉ hon ton thu âỉåüc cháút ràõn X nàûng 2,288 g.
a, Chỉïng minh X khäng hon ton l Ag ? b, Tênh (m) mäùi kim loải trong
häùn håüp? Trong X ?
Cáu 6: Cho 12,9 g hh Znv Cu tạc dủng våïi 200 ml dung dëch Ag NO
3
. Sau pỉ
hon ton thu âỉåüc 28 g cháút ràõn A, dung dëch B. Cä cản âỉåüc 18,9 g
múi khan C.
a, Tênh %(m) mäùi kim loải trong häùn håüp? b, Tênh C
M
(AgNO
3
) ?
Cáu 7: Cho 13,44g Cu tạc dủng våïi 500ml dung dëch AgNO
3
0,3M, sau thåìi
gian thu âỉåüc 22,56g cháút ràõn A v dung dëch B.
a, Tênh C
M
cạc cháút trong dung dëch B.
b, Nhụng thanh kim loải R nàûng 15g vo dung dëch B, phn ỉïng hon
ton thu âỉåüc thanh kim loải nàûng 17,205g. Hy xạc âënh R.
Cáu 8: Cho 1,12g Fe v 0,24g Mg tạc dủng våïi 250ml dung dëch CuSO
4
. Sau
phn ỉïng thu âỉåüc 1,88g kim loải. a, C
M
(CuSO
4
). b, Tênh

thnh pháưn kim loải trong 1,88g .
Cáu 9: Cho 2,144g häùn håüp A gäưm Fe v Cu tạc dủng våïi 0,2 lit dung dëch
AgNO
3
, sau khi cạc phn ỉïng xy ra hon ton thu âỉåüc dung
dëch B v 7,168g cháút ràõn C.
Giáo viên: Nguyễn Đức Tửu - Trường THPT chun Lê Q Đơn

Hố học vơ cơ- Năm học: 2007-2008
Cho B tạc dủng våïi NaOH dỉ, lc kãút ta, nung trong khäng khê âãún khäúi
lỉåüng khäng âäøi thu âỉåüc 2,56g cháút ràõn.
a, Tênh % khäúi lỉåüng cạc kim loải trong A? b, Tênh näưng âäü mol
ca dung dëch AgNO
3
?
c, Nãúu cho cháút ràõn C thu âỉåüc åí trãn tạc dủng våïi dung dëch
AgNO
3
dỉ thu âỉåüc cháút ràõn D.
Hi khäúi lỉåüng ca D tàng trong khong bao nhiãu % so våïi khäúi
lỉåüng cháút ràõn C?
Cáu 10: Láúy hai thanh kmi loải X, Y cọ cng khäúi lỉåüng v âỉïng trỉåïc
Pb trong dy âiãûn họa. Nhụng thanh X vo dung dëch Cu(NO
3
)
2
v thanh Y
vo dung dëch Pb(NO
3
)

2
. Sau mäüt thåìi gian láúy cạc thanh kim loải ra khi
dung dëch v cán lải tháúy khäúi lỉåüng ca thanh X gim 1% v ca thanh
Y tàng 152% so våïi khäúi lỉåüng ban âáưu. Biãút säú mol cạc kim loải X v Y
â tham gia phn ỉïng bàòng nhau v táút c Cu, Pb thoạt ra bạm hãút vo
cạc thanh X v Y. Màût khạc âãø ha tan 3,9g kim loải X cáưn dng V ml dung
dëch HCl v thu âỉåüc 1,344 lit H
2
(âktc); cn âãø ha tan 4,26g oxit ca kim
loải Y cng cáưn dng V ml dung dëch HCl åí trãn. a, Hy so sạnh họa trë
ca cạc kim loải X v Y.
b, Säú mol ca Cu(NO
3
)
2
v Pb(NO
3
)
2
trong hai dung dëch thay âäøi nhỉ
thãú no?
Cáu 11: a, R, X, Y l cạc kim loải họa trë II. KLNT tỉång ỉïng l r, x, y.
Nhụng hai thanh kim loải R cng khäúi lỉåüng vo hai dung dëch múi nitrat
ca X v Y. Ngỉåìi ta nháûn tháúy khi säú mol múi nitrat ca R trong hai
dung dëch bàòng nhau thç khäúi lỉåüng ca thanh thỉï nháút gim a% v
thanh thỉï hai tàng b% (gi sỉí táút c kim loải X v Y bạm vo thanh R).
Láûp biãøu thỉïc tênh r theo x, y, a, b. Ạp dủng X l Cu v Y l Pb; a = 0,2%,
b = 28,4%.
b, Láûp biãøu thỉïc tênh r âäúi våïi trỉåìng håüp R l kim loải họa trë
III, X họa trë I v Y họa trë II v thanh thỉï nháút tàng a%, thanh thỉï hai tàng

b%, cạc âiãưu kiãûn khạc nhỉ cáu a.
Cáu 12: Träün hai dung dëch AgNO
3
0,44mol/l v Pb(NO
3
)
2
0,36 mol/lit våïi thãø
têch bàòng nhau thu âỉåüc dung dëch A. Thãm 0,828g bäüt Al vo 100ml dung
dëch A âỉåüc cháút ràõn B v d d C.
a, Tênh khäúi lỉåüng ca B.
b, Cho 20ml d d NaOH vo d d C thu âỉåüc 0,968g kãút ta. Tênh näưng
âäü mol ca dd NaOH.
c, Cho cháút ràõn B vo dung dëch Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phn ỉïng kãút thục
thu âỉåüc 6,046g cháút ràõn D. Tênh % vãư khäúi lỉåüng cạc cháút trong D.
Cáu 13: Cho a gam kim loải M cọ họa trë khäng âäøi vo 500 ml dung dëch
häùn håüp gäưm :Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
âãưu cọ näưng âäü 0,4 M. Sau khi cạc PỈ
hon ton ta lc âỉåüc (a+27,2) gam cháút ràõn gäưm 3 kim loải v mäüt
dung dëch chè chỉïa mäüt múi tan.
Hy xạc âënh M v säú mol múi tảo thnh trong dung dëch.

C©u 14: Cho 3,16g hỉn hỵp B gåm: Mg vµ Fe t¸c dơng víi 250 ml d
2
CuCl
2
th× thu ®ỵc d
2
B
1

3,84 gam chÊt r¾n B
2
. Cho d
2
B
1
t¸c dơng víi d
2
NaOH d ,th× thu ®ỵc kÕt tđa.
Läc kÕt tđa nung ë nhiƯt ®é cao trong kh«ng khÝ, th× thu ®ỵc 1,4 gam chÊt r¾n B
3
: gåm h
2
oxit kim lo¹i. BiÕt c¸c ph¶n øng xy ra hoµn toµn. TÝnh %(m) mçi kim lo¹i? C
M
(CuCl
2
)?
C©u 15: Cho 1,39gam hçn hỵp A gåm: Al, Fe t¸c dơng víi 500ml dung dÞch CuSO
4
0,05M. Ph¶n

øng hoµn toµn thu ®ỵc 2,16g chÊt r¾n B gåm hai kim lo¹i vµ dung dÞch C
a, TÝnh thĨ tÝch dung dÞch HNO
3
0,1M ®Ĩ hoµ tan hÕt B? BiÕt t¹o ra NO duy nhÊt.
Giáo viên: Nguyễn Đức Tửu - Trường THPT chun Lê Q Đơn

Hoỏ hc vụ c- Nm hc: 2007-2008
b, Điện phân dung dịch C, cờng độ dòng điện 1 ampe, thời gian 32 phút 10 giây. Tính
khối lợng kim loại thoát ra ở katốt và thể tích khí thoát ra ở anốt (đktc)?
Câu 16: Cho 1,572g A gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn với 40 ml dung dịch CuSO
4
1M thu đợc dung
dịch B và hổn hợp D gồm: hai kim loại. Cho từ từ NaOH vào B đến khi kết tủa lớn nhất. Nung kết
tủa trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 1,82g hổn hợp hai oxit. Cho D tác dụng
hoàn với dung dịch AgNO
3
thì lợng Ag thu đợc lớn hơn khối lợng của D là 7,336gam. Tính số gam
mỗi kim loại trong A.
Câu 17: Hoà tan 2,16g hỗn hợp ba kim loại gồm: Na, Al, Fe trong nớc d thu đợc 0,448 lit khí
(đktc) và một lợng chất rắn. Cho chất rắn này tác dụng với 60ml dung dịch CuSO
4
1M thì thu đ-
ợc 3,2g Cu và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu đợc kết tủa lớn
nhất. Nung kết tủa này trong không khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc chất rắn B.a, Xác
định khối lợng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu?b, Tính khối lợng của chất rắn B?
Cỏu 18: Họựn hồỹp A gọửm Mg vaỡ Fe. Cho 5,1 gam họựn hồỹp A vaỡo 250 ml
dung dởch CuSO
4
. Sau khi caùc phaớn ổùng xaợy ra hoaỡn toaỡn, loỹc thu 6,9 gam
chỏỳt rừn B vaỡ dung dởch C chổùa 2 muọỳi. Thóm dung dởch NaOH dổ vaỡo

dung dởch C. Loỹc lỏỳy kóỳt tuớa nung trong khọng khờ tồùi khọỳi lổồỹng khọng
õọứi õổồỹc 4,5 gam chỏỳt rừn D. Tờnh: 1.Thaỡnh phỏửn % (m) cuớa mọựi kim
loaỷi trong A.
2.Nọửng õọỹ mol/lờt cuớa dung dởch
CuSO
4
.
3.Tờnh thóứ tờch (õktc) khi hoỡa tan hóỳt 6,9 gam chỏỳt rừn B trong
dung dởch H
2
SO
4
õỷc noùng.
Giỏo viờn: Nguyn c Tu - Trng THPT chuyờn Lờ Quý ụn

×