Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài toán CO2, P2O5 (BĐHSG Hóa học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.53 KB, 3 trang )

Bi táûp Hoạ vä cå
BI TOẠN CO
2
V P
2
O
5
TẠC DỦNG VÅÏI DUNG DËCH KIÃƯM
I.CO
2
tạc dủng våïi dung dëch NaOH
1.Cạc bỉåïc:
1.Láûp tè lãû:
2
CO
NaOH
n
n
= T
2.PTPỈ: NaOH + CO
2


NaHCO
3
(1)
2 NaOH + CO
2


Na


2
CO
3
+ H
2
O (2)
3.Bng tọm tàõt:
T T<1 T=1 1<T<2 T=2 T>2
Phn ỉïng 1 1 1, 2 2 2
Sau PỈ NaHCO
3

CO
2
NaHCO
3
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
Na
2
CO
3

NaOH
4. Láûp Hãû PT toạn hc: Dỉûa v lỉåüng NaOH v CO
2
. Gii ta âỉåüc
kãút qu
II.CO
2
tạc dủng våïi dung dëch Ca(OH)
2
hay Ba(OH)
2

1.Cho tỉì tỉì CO
2
vo dung dëch Ca(OH)
2
thç phn ỉïng xy ra theo thỉï tỉû:
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3


+ H
2
O (1)

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(2)
2. Cho CO
2
tạc dủng våïi dung dëch Ca(OH)
2
thç cạc phn ỉïng xy ra:
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3


+ H
2

O (1)
Ca(OH)
2
+ CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(2)
Viãút âäưng thåìi 2 phn ỉïng räưi dỉûa vo t lãû mol
2
2
)(OHCa
CO
n
n
= T ta xạc âënh
sn pháøm phn ỉïng
*Kiãưm dỉ tảo múi trung ha * CO
2
dỉ tảo thnh múi axit.
3.Nãúu bi ra cho biãút tảo thnh kãút ta v dung dëch thu âỉåüc âun nọng
lải tảo kãút ta nỉỵa thç xy ra âäưng thåìi 2 phn ỉïng trãn. Ta chè viãûc láûp hãû
phỉång trçnh âãø gii
III.P

2
O
5
tạc dủng våïi dung dëch NaOH
(Bi toạn H
3
PO
4
tạc dủng våïi dung dëch NaOH tỉång tỉû )
1.Láûp tè lãû:
NaOH
OP
n
n
52
=T
2.Phỉång trçnh phn ỉïng:
2NaOH + P
2
O
5
+ H
2
O

2 NaH
2
PO
4
(1)

4NaOH + P
2
O
5


2 Na
2
HPO
4
+ H
2
O (2)
6NaOH + P
2
O
5


2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O (3)
3.Bng tọm tàõt:
T <2 2 2<T<4 4 4<T<6 6 6<T
PỈ 1 1 1, 2 2 2, 3 3 3
Sau

PỈ
NaH
2
PO
4
H
3
PO
4
NaH
2
PO
4
NaH
2
PO
4
Na
2
HPO
4
Na
2
HPO
4
Na
2
HPO
4
Na

3
PO
4
Na
3
PO
4
Na
3
PO
4
NaOH
4. Láûp Hãû PT toạn hc: Dỉûa v lỉåüng NaOH v P
2
O
5
, gii ta âỉåüc
kãút qu
Chụ : nãúu NaOH dỉ thç tảo thnh múi trung ho.
CẠC DẢNG BI TÁÛP CO
2
V P
2
O
5
Ti liãûu dưỡng HSG Hố Học
Baỡi tỏỷp Hoaù vọ cồ
Cỏu 1: Cho 10 lờt họựn hồỹp khờ N
2
vaỡ CO

2
(õktc) õi qua 2 lờt dung dởch Ca(OH)
2
0,02M, thu õổồỹc 1 gam kóỳt tuớa. Xaùc õởnh thaỡnh phỏửn % (theo thóứ tờch) cuớa CO
2
trong họựn hồỹp.
Cỏu 2: a, Coù 2 cọỳc A vaỡ B. A chổùa: 0,2 mol Na
2
CO
3
vaỡ 0,3 mol NaHCO
3
, B: 0,5
mol HCl
TN1 ọứ tổỡ tổỡ B vaỡo A. TN2 ọứ tổỡ tổỡ A vaỡo B. TN3 Trọỹn B vaỡ A vồùi
nhau.
Haợy tờnh sọỳ mol CO
2
taỷo thaỡnh trong mọựi trổồỡng hồỹp ?
b, Cho 2 cọỳc: X chổùa 0,2 mol H
3
PO
4
. Y chổùa 0,45 mol NaOH
TN1: Cho tổỡ tổỡ X vaỡo Y. TN2: Cho tổỡ tổỡ Y vaỡo X. TN3: Cho X vaỡ Y taùc
duỷng vồùi nhau.
Tờnh sọỳ mol caùc chỏỳt thu õổồỹc trong dung dởch sau phaớn ổùng ?
Cỏu 3: ọỳt chaùy hoaỡn toaỡn a mol P thu õổồỹc chỏỳt rừn A. Cho A taùc duỷng vồùi
dung dởch chổùa b mol NaOH. Tờnh sọỳ mol muọỳi thu õổồỹc trong dung dởch sau
phaớn ổùng.

Cỏu 4: Cho 0,1 mol CO
2
taùc duỷng vồùi dung dởch chổùa 0,16 mol NaOH.
Dung dởch sau Pặ cho taùc duỷng vồùi BaCl
2
dổ. Tờnh khọỳi lổồỹng kóỳt tuớa
taỷo thaỡnh.
Cỏu 5: Cho 0,2 mol CO
2
taùc duỷng vồùi dung dởch chổùa 0,15 mol Ba(OH)
2
. Tờnh khọỳi
lổồỹng muọỳi thu õổồỹc. Loỹc kóỳt tuớa thu lỏỳy dung dởch, õun noùng dung dởch thỗ
thu õổồỹc bao nhióu gam kóỳt tuớa.
Cỏu 6: ọỳt chaùy hoaỡn toaỡn C
x
H
y
O
z
, toaỡn bọỹ saớn phỏứm chaùy hỏỳp thuỷ hoaỡn
toaỡn vaỡo 4,5 lờt dung dởch Ca(OH)
2
0,02M thu õổồỹc kóỳt tuớa vaỡ khọỳi lổồỹng dung
dởch tng 3,78 gam. Cho Ba(OH)
2
dổ vaỡo dung dởch thu õổồỹc kóỳt tuớa laỷi tng
thóm, tọứng khọỳi lổồỹng kóỳt tuớa 2 lỏửn laỡ 18,85 gam.
Tờnh sọỳ mol CO
2

vaỡ sọỳ mol H
2
O thu õổồỹc.
Cỏu 7: ọỳt chaùy hoaỡn toaỡn C
x
H
y
O
z
, toaỡn bọỹ saớn phỏứm chaùy hỏỳp thuỷ hoaỡn
toaỡn vaỡo dung dởch Ca(OH)
2
thu õổồỹc 35 gam kóỳt tuớa vaỡ khọỳi lổồỹng dung
dởch tng 12,4 gam. Cho KOH dổ vaỡo dung dởch thu õổồỹc laỷi taỷo thóm 20 gam
kóỳt tuớa nổợa. Tờnh sọỳ mol CO
2
vaỡ sọỳ mol H
2
O thu õổồỹc.
Cỏu 8: Cho CO
2
taùc duỷng vồùi dung dởch Ba(OH)
2
thỏỳy taỷo thaỡnh 29,55 gam kóỳt
tuớa vaỡ 7,77 gam Ba(HCO
3
)
2
.


Tờnh sọỳ mol CO
2
õaợ phaớn ổùng.
Cỏu 9: ọỳt chaùy hoaỡn toaỡn C
x
H
y
O
z
, toaỡn bọỹ saớn phỏứm chaùy qua lỏửn lổồỹt (1):
chổùa 30,2 gam dung dởch H
2
SO
4
80%, (2): chổùa Ba(OH)
2
dổ. Sau TN nọửng õọỹ
H
2
SO
4
ồớ (1) laỡ 48,32% vaỡ ồớ (2) taỷo 177,3 gam kóỳt tuớa. Tờnh khọỳi lổồỹng CO
2
vaỡ
H
2
O thu õổồỹc.
Cỏu 10: ọỳt chaùy hóỳt a gam mọỹt hồỹp chỏỳt A cuớa Phọtpho cỏửn a/17mol O
2
chố

thu õổồỹc P
2
O
5
vaỡ 13,5a/17gam H
2
O. Cho toaỡn bọỹ lổồỹng saớn phỏứm chaùy vaỡo
125 gam dd NaOH 16% thu õổồỹc d d B.
1.Xaùc õởnh CThoaù hoỹc cuớa A. Bióỳt KLPT cuớa A < 65 õVC.
2.Haợy cho bióỳt a nhỏỷn giaù trở trong khoaớng giồùi haỷn naỡo õóứ trong B coù:
NaH
2
PO
4
vaỡ Na
2
HPO
4
.
3.Haợy cho bióỳt a bũng bao nhióu gam õóứ dung dởch B chổùa 2 muọỳi trón coù
nọửng õọỹ % bũng nhau.
Cỏu 11: Cho CO
2
taùc duỷng vồùi dung dởch Ba(OH)
2
thỏỳy taỷo thaỡnh 29,55 gam kóỳt
tuớa vaỡ 7,77 gam Ba(HCO
3
)
2

. Tờnh sọỳ mol CO
2
õaợ phaớn ổùng.
Cỏu 12: ọỳt chaùy hoaỡn toaỡn C
x
H
y
O
z
, toaỡn bọỹ saớn phỏứm chaùy qua lỏửn lổồỹt
(1):chổùa 30,2 gam dung dởch H
2
SO
4
80%, (2): chổùa Ba(OH)
2
dổ. Sau TN nọửng õọỹ
H
2
SO
4
ồớ (1) laỡ 48,32% vaỡ ồớ (2) taỷo 177,3 gam kóỳt tuớa. Tờnh khọỳi lổồỹng CO
2
vaỡ
H
2
O thu õổồỹc.
Taỡi lióỷu dng HSG Hoỏ Hc
Baỡi tỏỷp Hoaù vọ cồ
Cỏu 13: ọỳt chaùy hoaỡn toaỡn 6,8 gam mọỹt hồỹp chỏỳt A cuớa Phọtpho thu õổồỹc

14,2 gam P
2
O
5
vaỡ 5,4 gam H
2
O. Cho toaỡn bọỹ lổồỹng saớn phỏứm chaùy vaỡo 50 gam
dung dởch NaOH 32%.
a,Xaùc õởnh CT hoaù hoỹc cuớa A. b,Haợy tờnh nọửng õọỹ % cuớa dung
dởch muọỳi thu õổồỹc.
Cỏu 14: ọứ dung dởch coù chổùa 11,76 gam H
3
PO
4
vaỡo dung dởch coù chổùa 16,8
gam KOH.
Tờnh khọỳi lổồỹng caùc muọỳi thu õổồỹc khi laỡm bay hồi dung dởch.
Taỡi lióỷu dng HSG Hoỏ Hc

×