Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GATin11 mới_tuần 4 - 6 (tiết 5 - 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.32 KB, 25 trang )

Giaựo aựn Tin hoùc 11 Trửụứng THPT Quang Trung
Tun: 04 - Tit PPCT: 05 Ngy dy:
I. MC TIấU:
1.V kin thc:
Hc sinh sau tit hc s:

HS nm c tờn, phm vi giỏ tr ca cỏc kiu d liu chun thng dựng
v dung lng b nh dựng lu tr mt giỏ tr ca chỳng

Xỏc nh c kiu cn khai bỏo ca d liu n gin.

Hiu cỏch khai bỏo bin trong Pascal v bit khai bỏo bin ỳng
2.V k nng:
Bit la chn cỏc kiu d liu chun nh kiu nguyờn, kiu thc,
kiu kớ t, kiu lụgic vo 1 s bi toỏn c th 1 cỏch hp lớ
Bit khai bỏo bin n cn s dng trong chng trỡnh.
3.V thỏi :
Rốn luyn t duy lụgic, cỏch lm vic khoa hc v chớnh xỏc
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
Sỏch giỏo viờn.
2. Hc sinh:
Chun b bi 4 MT S KIU D LIU CHUN v bi 5 KHAI BO
BIN
III. PHNG PHP:
Phng phỏp thuyt trỡnh, hi ỏp, t vn
IV. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc: kim din
2. Kim tra bi c:
Cõu hi: Cu trỳc ca mt chng trỡnh? Khai bỏo tờn, khai bỏo th vin? Cho
vớ d? (5)


Cõu hi: Cu trỳc phn thõn chng trỡnh? Khai bỏo hng, khai bỏo bin? cho
vớ d? (5)
GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
1
Bi 4: MT S KIU D LIU CHUN
BI 5: KHAI BO BIN
Giaựo aựn Tin hoùc 11 Trửụứng THPT Quang Trung
3. Ging bi mi:
Hot ng ca thy, trũ Ni dung
Hot ng 1:
GV: Khi cn vit chng trỡnh qun lớ
hc sinh ta cn x lớ thụng tin dng
no?
HS: Suy ngh, tr li
GV: Phõn tớch cõu tr li ca hc sinh,
a ra mt vi dng thụng tin nh sau:
- H tờn hc sinh l nhng thụng tin
dng vn bn hay l dng cỏc kớ t
- im ca hc sinh l cỏc thụng tin
dng s thc
- S th t ca hc sinh l cỏc s nguyờn
- Mt s thụng tin khỏc ch cn bit
chỳng l ỳng hay sai
GV: - Ngụn ng lp trỡnh no cng a
ra mt s kiu d liu chun
- Kiu d liu no cng cú min
gii hn ca nú. Tựy thuc vo ngụn ng
lp trỡnh m tờn ca cỏc kiu d liu khỏc
nhau v min giỏ tr ca cỏc kiu d liu
ny cng khỏc nhau

- Vi mi kiu d liu ngi lp
trỡnh cn ghi nh tờn kiu, min giỏ tr,
v s lng ụ nh lu mt giỏ tr
thuc kiu ú
Gii thiu cỏc kiu d liu chun thng
dựng trong Pascal, hỡnh thnh trong HS ý
thc s dng cỏc kiu d liu sao cho
phự hp vi yờu cu bi toỏn v tit kim
ti nguyờn
GV : Gii thiu cỏc kiu d liu nguyờn
trong Pascal
Lu ý HS phm vi giỏ tr v dung lng
b nh lu tr giỏ tr
Bi 4: MT S KIU D LIU
CHUN
Mi ngụn ng lp trỡnh thng
cung cp mt s kiu d liu chun
cho bit:
Phm vi giỏ tr
Dung lng b nh cn lu tr
Cỏc phộp toỏn cú th tỏc ng lờn d
liu
Ngụn ng lp trỡnh
Pascal cú mt s dng chun sau:
I. Kiu nguyờn
Kiu
B nh lu
tr mt giỏ
tr
Phm vi

giỏ tr
byte 1 byte 0255
interger 2 byte -2
15
2
15

1
word 2 byte 02
16
1
longint 4 byte -2
31
2
31

1
Vớ d:
1. S nguyờn kiu
Integer: 25, -32767, +250, -35, 1,
2. Nhng s no cú kiu s nguyờn trong
cỏc s sau?
a/ x = 1024 c/ u = 245 - 540
b/ y = 3/2 d/ v = 12 < 5
3. Khai bỏo sau cú hp l khụng?
x: integer
GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
2
Giaựo aựn Tin hoùc 11 Trửụứng THPT Quang Trung
GV: Nhn mnh khi thc hin phộp toỏn

i vi s nguyờn cn chỳ ý xem cỏc
phộp toỏn ú cú cho kt qu vt ra khi
phm vi ca kiu s nguyờn m ó khai
bỏo khụng!
GV : a ra vi vớ d ri gi HS tr li.
GV: gii thiu cỏc kiu d liu thc
trong Pascal
Lu ý: HS phm vi giỏ tr v dung lng
b nh lu tr giỏ tr
GV: gii thớch i vi kiu thc thỡ kt
qu tớnh toỏn l gn ỳng vi sai s
khụng ỏng k, nhng min giỏ tr c
m rng hn so vi kiu nguyờn.
GV nhn mnh phộp toỏn cha cỏc toỏn
hng gm c kiu nguyờn v kiu thc s
cho kt qu kiu thc.
GV a ra vi vớ d gi HS tr li, sau
ú gii thớch cho HS hiu.
HS chỳ ý nghe ging v tr li cỏc cõu
hi
Dn dt : Mỏy tớnh in t khụng ch cú
kh nng x lý cỏc d liu bng s
nguyờn, s thc m cũn cú kh nng x
lý cỏc d liu l cỏc ch vit(kớ t) nh
khi ta son tho vn bn, qun lý h s
HS,
GV: Kiu kớ t thng l tp hp cỏc kớ
t trong cỏc bng mó kớ t. lu cỏc
giỏ tr l kớ t thỡ phi lu mó thp phõn
tng ng ca nú

HS: Chỳ ý, lng nghe v ghi nhn vo
tp
x = 30000+3500-5000
II. Kiu thc
S thc trong Pascal thng dựng cỏc
kiu:
Kiu
B nh lu
tr mt giỏ
tr
Phm vi giỏ
tr
real 6 byte 0 hoc nm
trong (10
-38
10
38
)
extended 10 byte 0 hoc nm
trong (10
-4932
10
4932
)
Vớ d:
1. S thc kiu Real: 3/2, 115, 2.3, 5.0,
-3546,
2. Cỏch vit s thc nh sau l sai,
khụng y :
3. (phi vit l 3.0 hoc 3)

.12 (phi vit l 0.12)
3. Khai bỏo nh sau cú hp l khụng?
x: real
x = (156+52)*1.0
III. Kiu kớ t
- Tờn kiu: CHAR
- Min giỏ tr: l cỏc kớ t trong bng
mó ASCII
gm 256 kớ t
- Mi kớ t cú mt mó tng ng t 0
255
- Cỏc kớ t cú quan h so sỏnh, vic so
sỏnh da trờn mó ca tng kớ t
GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
3
Giaựo aựn Tin hoùc 11 Trửụứng THPT Quang Trung
Trong thc t chỳng ta thng hay gp
loi i lng ch cú 2 giỏ tr: ỳng
(True) hoc Sai (False). Vớ d mt mnh
, mt cõu núi, mt phộp toỏncú th
c xem xột ỳng hay sai.
GV: Kiu logic l kiu thng ch cú 2
giỏ tr ỳng, sai. Gii thiu kiu logic
HS: Chỳ ý, lng nghe v ghi nhn vo
tp.
GV nhn mnh, mt i lng thuc
kiu logic ch nhn mt trong hai giỏ tr:
True hoc False.
Hot ng 2 : Giỳp HS hiu cỏch khai
bỏo bin trong Pascal v bit vn dng

khai bỏo bin cho cỏc bi toỏn c th.
GV: Khai bỏo bin l chng trỡnh bỏo
cho mỏy bit phi dựng nhng tờn no
trong chng trỡnh v cp phỏt b nh
cho bin.
HS: Nghiờm tỳc lng nghe v ghi nhn
vo tp
GV: a ra vớ d, yờu cu hc sinh xỏc
nh cỏc bin. Gii thiu vi hc sinh
cỏch khai bỏo bin
HS : Lng nghe v tớch cc phỏt biu xõy
dng bi
VD: Gii phng trỡnh bc hai
ax
2
+ bx + c = 0
Khai bỏo cỏc bin nh sau:
var a, b, c, x
1
, x
2
, delta: real;
VD: tớnh chu vi v din tớch tam giac
cn khai bỏo nh sau:
var a, b, c, cv, s: real;
Kiu
B nh lu tr
mt giỏ tr
Phm vi
giỏ tr

char 1 byte
256 kớ t
trong b
mó ASCII
Vớ d: A mó 65 a mó 97 O mó
48
VI. Kiu Logic
- Tờn kiu: BOOLEAN
- Min giỏ tr: ch cú 2 giỏ
tr l TRUE (ỳng) hoc FALSE (sai)
- Mt s ngụn ng cú cỏch
mụ t cỏc giỏ tr logic bng nhng cỏch
khỏc nhau
- Khi vit chng trỡnh bng
ngụn ng lp trỡnh no thỡ cn tỡm hiu
c trng ca cỏc kiu d liu ca
ngụn ng ú
Chỳ ý:
Khai bỏo bin cn quan tõm n
phm vi giỏ tr ca nú, ngha l:
o Phự hp yờu cu bi toỏn.
o Phự hp vi khụng gian b
nh ca mỏy tớnh.
Bi 5: KHAI BO BIN
I. Khai bỏo bin
Trong ngụn ng lp trỡnh Pascal bin
c khai
bỏo nh sau:
var <danh sỏch bin>: <kiu d
liu>;

Trong ú:
GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
4
Giaựo aựn Tin hoùc 11 Trửụứng THPT Quang Trung
Trong ú:
- a, b, c: dựng lu di 3 cnh ca
tam giỏc
- cv: chu vi tam giỏc
- s: din tớch tam giỏc
GV: Hng dn hc sinh cỏch t khai
bỏo bin trong chng trỡnh
HS: Chm chỳ nghe ging v ghi nhn
vo tp
Trong khai bỏo ny cú 3 bin thc X, Y,
Z. B nh cp phỏt cho ba bin ny l 18
byte ( 3 * 6 = 18 ). C l bin kớ t v b
nh dnh cho nú l 1 byte. Cỏc bin I, J
nhn giỏ tr nguyờn trong phm vi t 0
n 255 v b nh dnh cho mi bin l
1 byte. Bin N cng nhn cỏc giỏ tr
nguyờn, nhng trong phm vi t 0 n
65535. B nh cp phỏt cho bin N l 2
byte. Nh vy, tng b nh dnh cho cỏc
bin ó khai bỏo l :
18 + 1 + 2 + 2 = 23 ( byte )
GV: t cõu hi: khi khai bỏo bin cn
chỳ ý nhng iu gỡ
HS: Suy ngh tr li
GV: Nhn xột v phõn tớch cõu tr li
ca HS, cho vớ d minh ha.

- iu ny rt cú li cho vic c, hiu
v sa i chng trỡnh khi cn thit. Vớ
d, cn t tờn hai bin biu din im
toỏn, im tin thỡ khụng nờn vỡ ngn gn
m t tờn bin l d1, d2 m nờn t l
dtoan, dtin
- D mc li khi vit nhiu ln tờn bin.
Vớ d, khụng nờn dựng d1, d2 hay
diemmontoan, diemmontin cho im
- Vớ d, khi khai bỏo bin biu din s
hc sinh ca mt lp cú th s dng kiu
- Var: t khúa dựng khai
bỏo bin
- Danh sỏch bin: tờn cỏc
bin (c vit cỏch nhau bi du
phy)
- Kiu d kiu: l mt kiu
d liu no ú trong ngụn ng Pascal
Chỳ ý: Sau var cú th khai bỏo nhiu
danh sỏch bin cú nhng kiu d liu
khỏc nhau
Cỏch t khai bỏo bin trong
chng trỡnh
Gii thớch Cu trỳc chng trỡnh
Phn khai
bỏo
Program <tờn chng
trỡnh>;
Uses <tờn cỏc th vin>;
Const <tờn hng> = <giỏ

tr ca hng>;
Var <danh sỏch bin>:
<kiu d liu>;
II. Mt s vớ d c th:
1. Vớ d 1:
Gi s trong chng trỡnh cn cỏc bin
thc A, B, C, D, X1, X2 v cỏc bin
nguyờn M, N. Khi ú cú th khai bỏo cỏc
bin ú nh sau:
Var
A, B, C, D, X1, X2 : real ;
M, N : integer ;
2. Vớ d 2 : Xột khai bỏo bin:
Var
X, Y, Z : real ;
GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
5
Giáo án Tin học 11 Trường THPT Quang Trung
byte, nhưng biến biểu diễn số học sinh
của tồn trường thi phải thuộc kiểu word
C : char ;
I, J : byte ;
N : word ;
III. Một số chú ý:
- Cần đặt tên biến sao cho
gợi nhớ đến ý nghĩa của nó
- Khơng nên đặt tên q
ngắn hay q dài dễ dẫn đến mắc lỗi
hoặc hiếu nhầm
Khai báo biến cần quan tâm đến phạm

vi giá trị của nó.
4.Củng cố và luyện tập:
 Nhắc lại các kiến thức quan trọng cần nắm.
5.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:
 Học bài cũ.
 Làm các bài tập 2.14, 2.15, 2.16/ 11 Sách bài tập.
 Chuẩn bị bài 6 PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
V. RÚT KINH NGHIỆM:
+ Chương trình SGK: ......................................................................................................
..........................................................................................................................................
+ Học sinh: ......................................................................................................................
+ Giáo viên: 1. Nội dung:................................................................................................
2. Phương pháp: ........................................................................................
3. Tổ chức: ................................................................................................
Tuần: 04 - Tiết PPCT: 06 Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Học sinh sau tiết học sẽ:
 Biết các khái niệm phép tốn, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức
quan hệ
GV : Khúc Thò My õ Trinh
6
Bài 6: PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Giáo án Tin học 11 Trường THPT Quang Trung
 Hiểu lệnh gán
2.Về kỹ năng:
 Viết được lệnh gán
 Viết được các biểu thức số học và logic với các phép tốn thơng dụng
3.Về thái độ:
 Rèn luyện tư duy lơgic, cách làm việc khoa học và chính xác

 Có tính kỉ luật cao, nỗ lực trong q trình nghiên cứu độc lập và tình
thần làm việc theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
 Sách giáo viên.
2. Học sinh:
 Chuẩn bị bài 6 PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
III. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Hãy chọn khai báo đúng (5đ)
Var
x,y,z:word; X:longint;i:byte;
n l:real; h:in tegr;  Var x,y,z:word;
i:byte;
Câu hỏi: có bao nhiêu biến tất cả, bộ nhớ phải cấp phát là bao nhiêu? (5đ)
Var x,y:word; h:integer;
z:longint; i:byte;
- Có 5 biến
- Tổng bộ nhớ cần cấp phát: x(2byte), y(2byte), x(4byte), h(2byte), i(1byte). Tổng
11byte
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
GV: HS mở SGK trang 24
• Ngơn ngữ lập trình nào cũng sử dụng đến
GV : Khúc Thò My õ Trinh
7
Giáo án Tin học 11 Trường THPT Quang Trung

GV: Trong khi viết chương trình
ta thường phải thực hiện các tính
tốn, thực hiện các so sánh để
đưa ra quyết định xem làm việc
gì. Vậy trong chương trình ta làm
thế nào? Có giống với ngơn ngữ
tự nhiên khơng? Tất cả các ngơn
ngữ có sử dụng chung một cách
giống nhau khơng?
GV: Tốn học có những phép
tốn nào?
HS: Đưa ra một số phép tốn
thường dùng trong tốn học
GV: Chúng có dùng được trong
ngơn ngữ lập trình khơng?
Chỉ có một số phép dùng được,
một số phép phải được xây dựng
từ các phép tốn khác
GV: Mỗi ngơn ngữ lập trình
khác nhau lại có cách kí hiệu
phép tốn khác nhau
GV: Trong tốn học, biểu thức là
gì?
HS: Đưa ra khái niệm
GV: Đưa ra khái niệm biểu thức
logic trong lập trình
GV: Cách viết các biểu thức này
trong lập trình có giống cách viết
trong tốn học?
HS: Đưa ra ý kiến của mình

GV: Phân tích ý kiến của học
sinh
GV: Đưa ra cách viết biểu thức
và thứ tự thực hiện phép tốn
trong lập trình
GV: Cách viết biểu thức phụ
phép tốn, biểu thức, câu lệnh gán.
I. PHÉP TỐN
- N
gơn ngữ lập trình Pascal sử dụng một số phép
tốn sau:
 Với số ngun: +, -, * (nhân), div
(chia lấy ngun), mod (chia lấy dư)
 Với số thực: +, -, *, / (chia)
 Các phép tốn quan hệ <, <=, >, >=, =,
<>: cho kết quả là một giá trị logic (TRUE
hoặc FALSE)
 Các phép tốn logic: NOT (phủ định), OR
(hoặc), AND (và): thường dùng để kết hợp
nhiều biểu thức quan hệ với nhau
II. BIỂU THỨC SỐ HỌC
K/n: Biểu thức số học là một biến kiểu số,
hằng số hoặc các biến kiểu số và các hằng số
liên kết với nhau bởi các phép tốn số học..
* Lưu ý:
+ Chỉ dùng dấu ngoặc đơn ( ) khi muốn xác
định trình tự các phép tốn.
+ Viết lần lượt từ trái qua phải.
+ Khơng được bỏ qua dấu * trong tích.
Vd: 3*(a* SIN(x) + b* COS(y))+2*sin(x)

Thứ tự ưu tiên các phép tốn:
+ Phép trong ( )
+ Phép *, /
+ Phép DIV, MOD
+ Phép +, -
III. HÀM SỐ HỌC CHUẨN
- Trong Pascal, các chương trình tính giá trị
những hàm tốn học thường dùng được gọi là
hàm số học chuẩn.
- Cách viết: Tên hàm (Đối số)
- Kết quả của hàm phụ thuộc vào kiểu của đối
GV : Khúc Thò My õ Trinh
8
Giaựo aựn Tin hoùc 11 Trửụứng THPT Quang Trung
thuc cỳ phỏp tng ngụn ng lp
trỡnh
GV: a ra mt s biu thc
toỏn hc v yờu cu hc sinh vit
bng ngụn ng lp trỡnh Pascal
GV: Mun tớnh x
2
ta vit th
no?
HS: Suy ngh, tr li
GV: Mun tớnh
x
, sinx, cosx,
lm th no?
GV: tớnh giỏ tr ú mt cỏch
n gin ngi ta xõy dng sn

mt s n v chng trỡnh giỳp
ngi lp trỡnh tớnh toỏn nhanh
cỏc giỏ tr thụng dng
GV: Vi cỏc hm chun cn
quan tõm n kiu ca i s v
kiu ca giỏ tr tr v
GV: Trong lp trỡnh ngi ta
thng phi so sỏnh hai giỏ tr
no trc khi thc hin lnh no
ú. Biu thc quan h cũn c
gi l biu thc so sỏnh c
dựng so sỏnh 2 giỏ tr, cho kt
qu l ỳng hoc sai (logic)
VD: 3 > 5: Cho kt qu sai
GV: Mun so sỏnh ng thi
nhiu iu kin ta lm th no?
HS: Chỳ ý, lng nghe
GV: a ra vớ d v cỏch vit
ỳng trong ngụn ng Pascal
Chỳ ý: Mi ngụn ng cú cỏch
vit khỏc nhau
s
- i s l mt hay nhiu biu thc s hc t
trong du ngoc () sau tờn hm
- Bng mt s hm chun
Hm
Biu din
Toỏn hc
Biu din
trong Pascal

Bỡnh phng x
2
sqr(x)
Cn bc hai
x
sqrt(x)
Giỏ tr tuyt i
x
abs(x)
Logarit t
nhiờn
lnx ln(x)
Ly tha ca
s e
e
x
exp(x)
sin,cos sinx,cosx sin(x),cos(x)
Vd: x
2
-asinx sqrt((x*x)-a*sin(x))
IV. BIU THC QUAN H
Hai biu thc cựng kiu liờn kt vi nhau
bi phộp toỏn quan h cho ta mt biu thc
quan h. Cú dng nh sau:
<biu thc1> <phộp toỏn quan h> <biu
thc2>
Trong ú:
* Biu thc 1, biu thc 2 phi cựng kiu
* Kt qu ca biu thc quan h l TRUE

hoc FALSE.
Th t thc hin:
* Tớnh giỏ tr cỏc biu thc
* Thc hin cỏc phộp toỏn quan h.
* Cho kt qu biu thc
Vớ d:
x+y > 5
Nu x=2, y=1 thỡ x+y > 5 cú giỏ tr FALSE
Nu x=3, y=4 thỡ x+y > 5 cú giỏ tr TRUE
i+1 <= 2*j
GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
9

×