TĂNG HUYẾT ÁP
GS. TS. BS. ÑAËNG VAÏN PHÖÔÙC
1
BỆNH LÝ TIM MẠCH LÀ NGUYÊN NHÂN
HÀNG ĐẦU GÂY TỬ VONG
TẠI CÁC NƯỚC CÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN TRÊN TOÀNTHẾ GIỚI
2
BỆNH LÝ TIM MẠCH VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG GIA
TĂNG NHANH CHÓNG VÀ TRỞ THÀNH
NGUYÊN NHÂN QUAN TRỌNG GÂY TỬ VONG,
BỆNH TẬT, MẤT SỨC LAO ĐỘNG TẠI CÁC
NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN TRONG ĐÓ
CÓ CÁC NƯỚC VÙNG CHÂU Á
3
Tăng HA: Tác nhân gây tử vong đứng hàng đầu toàn cầu
Thống kê năm 2000
Tình dục không an toàn
Các nước đang phát triển có tử vong cao
Khói từ nhiên liệu cứng
Các nước đang phát triển có tử vong thấp
Các nước công nghiệp hoá
0
1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
Tử vong qui được
(tính bằng nghìn ; tổng số 55 861 000)
Ezzati et al. Lancet 2002;360:1347-1360
Chết đột ngột
Rối loạn nhòp
Nhồi máu cơ tim
Bệnh
Rối loạn chức năng
mạch vành
Tái đònh dạng
Xơ vữa
+ Tăng huyết áp
+ Đái tháo đường
+ Rối loạn lipid máu
+…
+ Hội chứng chuyển hóa
động mạch
Suy tim
giai đoạn cuối
Yếu tố nguy
Tử
cơ tim mạch
vong
5
Hiện nay trên thế giới có
đến 1,5 tỷ ngƣời bị THA
6
Tần suất lưu hành tăng huyết áp
Các nước Âu Mỹ
Hoa Kỳ: 29% (Điều tra NHANES 2007-2008, tuổi > 18)
Canada: 21,3% (Điều tra Ontario 2008, tuổi > 30)
Pháp: 47% ở nam
35% ở nữ (Nghiên cứu MONA LISA 2010, tuổi 35-74)
Úc: 28,5% (Nghiên cứu AusDiab 2003, tuổi ≥ 25)
TLTK:
1) JAMA 2010;303:2043-2050; 2) CMAJ 2008;178:1441-1449
3) J Hypertens 2011;29:43-50; 4) MAJ 2003;179:135-139
Tần suất lưu hành tăng huyết áp
Các nước châu Á
Trung Quốc: 18% (Điều tra toàn Trung Quốc 2002, tuổi ≥ 18)
Thái Lan: 22% (Điều tra toàn quốc 2004, tuổi > 15)
Malaysia: 27,8% (Điều tra toàn quốc 2007, tuổi > 18)
Việt Nam:
Các tỉnh phía Bắc: 21,3% (Điều tra 2002)
TP HCM: 26,5% (Điều tra 2005)
TLTK:
1) Circulation 2008;118:2679-2686; 2) J Hypertens 2008;26:191-198
3) Public Health 2008;122:11-18; 4) J Vietnam Cardiol 2003;33:934
5) Y học TP HCM 2007;11(Phụ bản 1):118-126
Hypertension : A Risk Factor for CV Disease
Coronary
disease
50
Peripheral artery
disease
Stroke
45.4
40
Biennial
ageadjusted
rate per
1000
patients
Heart
failure
Normotensive
Hypertensive
30
22.7
21.3
20
10
9.5
13.9
12.4
3.3
9.9
6.2
2.4
5.0
7.3
2.0
3.5
6.3
2.1
0
Risk ratio:
Men Women
2.0
2.2
Kannel WB. JAMA. 1996;275:1571-1576.
Men Women
3.8
2.6
Men Women
2.0
3.7
Men Women
4.0
3.0
9
Lợi ích của việc kiểm soát huyết áp
Phân tích gộp số liệu của 61 nghiên cứu
Một triệu người trưởng thành, 12.7 triệu bệnh nhân-năm theo dõi
Giảm HATT
2 mmHg
Giảm 7% tử vong
do bệnh mạch
vành
Giảm 10% tử vong
do đột q
Nghiên cứu dài hạn: giảm 10 mm Hg HATT làm giảm 40% tử vong do đột q
30% tử vong do bệnh mạch vành
(Lewington et al. Lancet. 2002;360:1903–1913)
Hypertension Management: Hypertension Awareness,
Treatment & Control in Various Countries
awareness
treatment
BP control
70
< 140/90 mmHg
60
% of population
50
40
30
20
10
0
USA
Canada
Italy
Sweden
Spain
Germany
England
Wolf-Maier et al 200411
CHẨN ĐOÁN TĂNG
HUYẾT ÁP
PHƢƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP
Physicians knew about Blood
Pressure in the 1700’s
But didn’t have a way to measure
1896 - Riva-Rocci’s first inflatable
rubber cuff
SPHYGMOMANOMETER
Riva-Rocci
(1896)
Auscultatory method described by
Korotkoff
Korotkoff, 1905
Recommended Technique
for Measuring Blood Pressure
2010 Canadian Hypertension Education Program Recommendations
18
Recommended Technique
for Measuring Blood Pressure* (cont.)
2010 Canadian Hypertension Education Program Recommendations
19
Recommended automated blood
pressure monitors for home blood
pressure measurement
Monitors A&D® or LifeSource® Models: 705, 767, 767PAC, 767Plus, 774, 774AC, 779, 787, 787AC
Monitors Omron® Models: HEM-705 PC, HEM-711, HEM-741CINT
Monitors Microlife® or Thermor® (also sold under different brand names)
Models: BP 3BTO-A, BP 3AC1-1, BP 3AC1-1 PC, BP 3AC1-2, BP 3AG1, BP 3BTO-1,BP 3BTO-A (2), BP 3BTO-AP,
RM 100, BP A100 Plus, BP A 100
2010 Canadian Hypertension Education Program Recommendations
20
PHƢƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP
Tiến trình chung phƣơng pháp đo HA
Để bệnh nhân ngồi 5 phút trong một phòng yên tĩnh
trƣớc trƣớc khi bắt đầu đo HA.
Đo thƣờng quy là tƣ thế ngồi.
Đối với ngƣời già và bệnh nhân ĐTĐ, khi khám lần
đầu thì nên đo cả HA tƣ thế đứng.
Cởi bỏ quần áo chật, cánh tay để tựa trên bàn ở mức
ngang tim, thả lỏng tay và không nói chuyện trong khi
đo.
Blood Pressure Assessment:
Patient preparation and posture
Standardized technique:
Posture
The patient should be calmly seated with his
or her back well supported and arm
supported at the level of the heart.
His or her feet should touch the floor and
legs should not be crossed.
2010 Canadian Hypertension Education Program Recommendations
22
PHƢƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP
Tiến trình chung phƣơng pháp đo HA
Đo ít nhất hai lần cách nhau 1-2 phút, nếu hai
lần đo này quá khác biệt thì tiếp tục đo thêm vài
lần nữa.
Dùng
Băng
băng quấn tay đạt tiêu chuẩn.
quấn đặt ngang mức tim dù bệnh nhân ở
tƣ thế nào. Mép dƣới băng quấn trên lằn khuỷu
3 cm.
Kích thƣớc bao quấn máy đo HA
Tiến trình chung phƣơng pháp đo HA (tt)
khi áp lực hơi trong băng quấn làm mất
mạch quay, bơm lên tiếp 30 mm Hg nữa và sau
đó hạ cột thuỷ ngân từ từ (2 mm/giây).
Sau
âm thanh pha I và pha V của Korotkoff
để xác định HATT.
Dùng
Chọn
HATTr thời điểm tiếng đập biến mất
(pha V).