Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Lớp 5 - Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.12 KB, 34 trang )

Trường Tiểu học Vĩnh Kim Giáo án lớp 5
Thứ hai ngày 20 thánng 4 năm 2009
Tập đọc
LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM
(Trích)
I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng các từ mới và từ khó trong bài. Biết đọc bài với
giọng thông báo rõ ràng; ngắt giọng làm rõ từng điều luật, từng khoản mục.
- Hiểu ý nghĩa từng từ mới; hiểu nội dung từng điều luật.
- Hiểu Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (LBVCS&GDTE) là văn bản
của Nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, qui định bổn phận của trẻ em đối với
gia đình và xã hội. Biết liên hệ những điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi
và bổn phận của trẻ em.
II. Đồ dùng D- H.
Tranh minnh hoạ ở SGK.
III. Các hoạt động D- H.
A. Bài cũ:
- HS: 3em đọc thuộc lòng bài thơ: Những cánh buồm, trả lời các câu hỏi do GV
yêu cầu, nhắc lại nội dung bài.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
- HS: 2em đọc, 2 em đọc điều 15,16,17; 1 em đọc điều 21.
GV: Chia đoạn bài đọc: 6 đoạn
- HS: Nối tiếp đọc các đoạn trước lớp
GV: Kết hợp hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ mới được chú giải ở SGK.
- HS: Tìm hiểu giọng đọc toàn bài.
- GV: Đọc toàn bài trước lớp.
b. Tìm hiểu bài.
- HS: Đọc lướt các điều luật, trao đổi với nhau, trả lời các câu hỏi trong bài:


+ Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam?
+ Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên.
- HS: Suy nghĩ, trao đổi đặt tên cho các điều luật:
VD: Điều 15: Quyền của trẻ em được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ.
Điều 16: Quyền được học tập của trẻ em.
Điều 17: Quyền được vui chơi, giải trí của trẻ em.
+ Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ em? (Điều 21)
+ Nêu những bổn phận của trẻ em được qui định trong điều 21 (HS nêu đủ 5 bổn
phận).
+ Em đã thực hiện được những bổn phận nào? Còn những bổn phận nào em cần
cố gắng để thực hiện.
- HS: Đọc lại 5 bổn phận ở điều 21, tự liên hệ và nối tiếp nhau nêu suy nghĩ của
mình
- GV: Liên hệ, giáo dục HS.
Giáo viên: Trần Minh Việt
Trường Tiểu học Vĩnh Kim Giáo án lớp 5
c. Luyện đọc lại.
- HS: 4em nối tiếp đọc 4 điều luật.
- GV: Hướng dẫn HS luyện đọc lại Điều 21.
- HS: Luyện đọc trong nhóm 2.
- HS: Đại diện các nhóm 2 thi đọc trước lớp.
3. Củng cố dặn dò:
- GV: Những điều luật trong bài nói về điều gì? (Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em là văn bản của Nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, qui định bổn
phận của trẻ em đối với gia đình và xã hội).
- GV: Nhận xét giờ học, nhắc HS thực hiện tốt những bổn phận đã được học.
--------------------------------&--------------------------------
Toán
ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. Mục tiêu:

- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thứcvà rèn kĩ năng tính Diện tích xung quanh,
Diện tích toàn phần và Thể tích một số hình đã học.
B. Các hoạt động D – H
1. Ôn lí thuyết:
a. Hình hộp chữ nhật
- GV: Vẽ hình hộp chữ nhật
- HS: Nêu qui tắc tính Diện tích xung quanh, Diện tích toàn phần và Thể tích :
Sxq = (a + b) x 2 x c
Stp = Sxq + Sđáy x 2
V = a x b x c
b. Hình lập phương:
Sxq = a x a x 4
Stp = a x a x 6
V = a x a x a
2. Luyện tập:
* Bài 1: HS : Đọc bài toán
- GV: Để biết diện tích cần quét vôi cần biết diện tích mấy mặt? (5 mặt)
Lưu ý HS phải trừ đi diện tích các cửa khi tính diện tích cần quét sơn.
- HS: Làm bài vào vở, sau đó 1 em chữa bài bảng lớp.
- Lớp cùng GV nhận xét, chữa bài.
VD: Diện tích xung quanh phòng học là:
(6 + 4,5)x 2 x 4 = 84 (m
2
)
Diện tích trần nhà là:
6 x 4,5 = 27 (m
2
)
Diện tích cần quét vôi là:
84 + 27 – 8,5 = 102,5 (m

2
)
Đáp số: 102,5 m
2
*Bài 2: HS: Tự áp dụng công thức tính Diện tích toàn phần của hình lập phương để
làm bài vào vở.
- HS: 2em nêu miệng kết quả, lớp cùng nhận xét và chốt kết quả đúng.
Giáo viên: Trần Minh Việt
Trường Tiểu học Vĩnh Kim Giáo án lớp 5
* Bài 3: HS: Đọc bài toán.
- GV: Tóm tắt bài toán
- HS: Trao đổi trong nhóm 4 và thi giải nhanh bài toán vào bảng phụ.
- Lớp cùng GV nhận xét và chữa bài, nhóm nào giải nhanh, kết quả chính xác là
thắng.
Kết quả là: Thể tích bể nước là:
2 x 1,5 x 1 = 3 (m
3
)
Thời gian để nước chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (giờ)
Đáp số: 6 giờ.
3. Củng cố dặn dò
- HS: Nhắc lại các qui tắc về tính Diện tích và thể tích các hình vừa ôn.
- GV: Nhận xét giờ học, nhắc HS ghi nhớ các kiến thức vừa luyện.
--------------------------------&--------------------------------
Chính tả:
Nghe - viết: TRONG LỜI MẸ HÁT
I. Mục tiêu.
- Nghe viết đúng chính tả bài thơ: Trong lời mẹ hát.
- Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.

II. Đồ dùng D- H.
Bảng phụ viết sẵn ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, đơn vị.
III. Các hoạt động D- H.
A. Bài cũ:
- HS: 2 em viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con tên các cơ quan, tổ chức ở bài
tập 2, tiết chính tả trước.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS nghe - viết.
- GV: Đọc bài chính tả, lớp theo dõi SGK.
- Lớp: Đọc thầm bài thơ: Bài thơ nói về điều gì?
- HS: Đọc thầm lại bài thơ, chú ý những từ dễ viết sai.
- HS: Gấp SGK, GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV: Chấm bài một số em, HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV: Nhận xét bài viết của HS, tổ chức chữa lỗi cả lớp.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS: 2em nối tiếp đọc bài tập 2, lớp đọc thầm nội dung bài tập.
- GV: Bài văn nói về điều gì?
- HS: 1em đọc tên các cơ quan trong đoạn văn, 1 em nêu lại nội dung ghi nhớ ở
bảng phụ.
- HS: Chép vào vở tên các cơ quan, tổ chức có trong bài, phân tích các bộ phận
các của tên đó thành nhiều bộ phạn bằng dấu gạch chéo và ghi nhận xét về cách viết
hoa.
- GV: Phát phiếu cho 3 HS, yêu cầu các em làm vào phiếu và đính bảng, trình bày
nhận xét về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.
Giáo viên: Trần Minh Việt
Trường Tiểu học Vĩnh Kim Giáo án lớp 5
- Lớp cùng GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
VD: Uỷ ban/ Nhân quyền/ Liên hợp quốc (Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận
tạo nên tên cơ quan, tổ chức đó).

4. Củng cố dặn dò:
- HS: 1em nhắc lại ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, đơn vị.
- GV: Nhận xét giờ học.
--------------------------------&--------------------------------
Âm nhạc
(Đ/c Gấm dạy)
--------------------------------&--------------------------------
Buổi chiều Tiếng Việt
Luyện tập làm văn: Luyện tả đồ vật
I. Mục tiêu:
HS luyện viết bài văn tả đồ vật yêu thích.
- Bài viết có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng.
II. Các hoạt động Dạy - Học.
1.Giới thiệu bài.
2.Tìm hiểu yêu cầu đề bài.
* Đề bài; Hãy tả một đồ vật mà em thấy yêu thích và gắn bó.
HS: Đọc đề bài.
GV: Gạch chân những từ quan trọng trong đề bài.
- HS: Suy nghĩ chọn đồ vật định tả.
- HS: Nối tiếp giới thiệu đồ vật chọn tả
- GV: Hướng dẫn hs dựa vào dàn ý chung của bài văn tả đồ vật, dựa vào cách viết
bài trước để viết bài hôm nay.
3. HS viết bài
HS: Tự viết bài vào vở.
GV: Gợi ý thêm cho những HS yếu.
4. Nhận xét bài viết của HS
HS: Một số em nối tiếp đọc bài viết của mình trước lớp.
GV cùng HS cả lớp nhận xét về bố cục bài viết, cách dùng từ, đặt câu.
GV: Chọn những bài viết tốt, có ý sáng tạo đọc cho cả lớp nghe.
5. Củng cố dặn dò.

- GV: Nhận xét giờ học.
- Dặn những HS viết chưa đạt yêu cầu về nhà luyện thêm.
---------------------------&---------------------------
Tiếng Việt
Luyện: Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
Giáo viên: Trần Minh Việt
Trường Tiểu học Vĩnh Kim Giáo án lớp 5
- HS luyện tập làm các bài tập về từ ghép, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa.
- HS khá giỏi làm bài tập cảm thụ văn học.
II. Các hoạt động Dạy –Học.
1. Bài dành cho HS cả lớp.
*Bài 1: Dùng các tiếng mơ, mộng, ước, mong, muốn để tạo thành 10 từ ghép đồng
nghĩa với nhau.
- HS : Tự làm bài, nối tiếp nêu từ nghép của mình.
- Lớp cùng GV nhận xét, chốt lại những từ đúng, HS sửa lại bài của nình theo kết
quả đúng.
VD: mơ mộng, mộng mơ, mơ ước, ước mơ, mong muốn, mong ước, mộng ước,
ước muốn, ước mong, ước mộng.
*Bài 2: Tìm và ghi lại 6 câu tục ngữ, ca dao có sử dụng cặp từ trái nghĩa (gạch
dưới mỗi cặp từ trái nghĩa trong mỗi câu).
- HS: Tự làm bài, 1 số em nối tiếp nêu câu của mình, chỉ rõ cặp từ trái nghĩa trong
câu.
VD: Lá lành đùm lá rách.
Lên thác xuống ghềnh
Chết vinh còn hơn sống nhục
2 . Bài dành cho HS giỏi:
Ca ngợi cuộc sống cao đẹp của Bác Hồ, trong bài thơ Bác ơi!, nhà thơ Tố Hữu có
viết:
Bác sống như trời đất của ta

Yêu từng ngọn lúa, mỗi nhành hoa
Tự do cho mỗi đời nô lệ.
Sữa để em thơ lụa tặng già.
Đoạn thơ trên giúp em hiểu được những nét đẹp gì trong cuộc sống của Bác Hồ
kính yêu?
- HS: Tự làm bài và nêu ý kiến của mình.
- GV: Chốt lại câu trả lời và cho HS ghi vở.
3. Củng cố dặn dò:
- GV: Nhận xét giờ học, nhắc HS xem lại các bài tập đã luyện.
---------------------------&-----------------------------
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS: Củng cố về giải toán về tỉ số phần trăm và phép cộng, trừ với số thập phân.
II. Các hoạt động Dạy - Học.
Giáo viên: Trần Minh Việt
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
GV: Ra bi tp v t chc cho HS gii v ụn li kin thc ó hc.
*Bi 1: t tớnh ri tớnh
a) 539,6 + 73, 945 b) 8,32 + 55
c) 100 9,99 d) 93,813 46,47
*Bi 2: Mt ca hng bỏn tht v cỏ c 7 800 000 ng. Nu tin bỏn c tng
thờm 400 000 ng thỡ tin lói s l 1 700 000 ng. Hi tin lói tht s bng bao
nhiờu phn trm vn ?
* Bi 3: 14,5% ca 120 l.....
65% ca 350 l.......
23% ca 36 l........
45% ca 150 l......
- HS: T lm bi, khi cha bi, GV cho HS nhc li mt s kin thc v: cng tr
s thp phõn, tỡm mt s phn trm ca mt s.

Kt qu:
*Bi 2: HDHS : Tớnh s tin lói tht s - tớnh s tin vn - tớnh t s % gia s
tin lói v tin vn.
VD: S tin lói tht s l: 1 700 000 400 000 = 1 300 000 (ng)
S tin lói l: 7 800 000 1 300 000 = 6 500 000 (ng)
T s % gia s tin lói v tin vn l: 1 300 000: 6 500 000 = 0,2
0,2 = 20%
ỏp s: 20%
*Bi 3: GV: Mun tỡm t s phn trm ca 1 s ta lm th no?
HS: Nhỏp v in kt qu
VD: 14,5% ca 120 l.....17,4 (= 120 x 14,5 :100)
45% ca 150 l......67,5 ( = 150 x 45 : 100)
III. Cng c dn dũ:
- GV: Nhn xột gi hc, nhc HS xem li cỏc bi tp ó c luyn.
---------------------------&-----------------------------
Th ba ngy 21 thỏng 4 nm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học.
II. Hoạt động dạy và học :
*Bài 1:
GV: Yêu cầu HS tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình lập
phơng và hình hộp chữ nhật rồi ghi kết quả vào ô trống.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
Hỡnh lp
phng
(1) (2)
Hỡnh hp

ch nht
(1) (2)
di
cnh
12cm 3,5cm Chiu cao 5m 0,6m
Sxung
quanh
576cm
2
49 cm
2
Chiu di 8cm 1,2m
Ston
phn
864 cm
2
73,5 cm
2
Chiu
rng
6cm 0,5m
Th tớch 1728 cm
3
42,875 cm
3
Sxung
quanh
140cm
2
2,04cm

2
Ston
phn
236cm
2
3,24cm
2
Th tớch 240cm
3
0,36cm
3
*Bài 2: Gợi ý HS cách tính chiều cao hình hộp chữ nhật khi biết thể tích và diện tích
đáy của nó (h = v : Sỏy).
- Gọi một HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở.
- GV cùng HS nhận xét.
Bi gii
Din tớch ỏy b l:
1,5 x 0,8 = 1,2 (m
2
)
Chiu cao ca b l:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
*Bi 3: GV hng dn: Trc ht tớnh cnh ca khi g, tớnh S ton phn ca khi
nha v khi g, ri so sỏnh S ton phn ca 2 khi ú. VD:
Bài giải
Cnh ca khi g hỡnh lp phng l:
10 : 2 = 5 (cm)
Diện tích toànphần khối nhựa hình lập phơng là:
(10 x 10) x6 = 600 (cm
3

)
Diện tích toàn phần của khối gỗ hình lập phơng là:
(5 x 5) x6 = 150 (cm
2
)
Diện tích toàn phần khối nhựa gấp diện tích toàn phần khối gỗ là
600 : 150 = 4 (lần)
III. C ng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học.
Nhc HS v nh xem li cỏc bi tp ó luyn.
--------------------------------&--------------------------------
Luyện từ và câu
M RNG VN T: TR EM
I. Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về trẻ em; biết một số thành ngữ, tục ngữ về
trẻ em .
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu .
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, lấy vớ d minh hoạ .
B. Bài mới
1.Gii thiu bi
2. Hớng dẫn làm bài tập .
*Bi tp 1: HS nêu yêu cầu bài tập 1, suy nghĩ thảo luận theo nhóm đôi, trả lời .
GV chốt lại ý đúng: ý c - Ngời dới 16 tuổi đợc xem là trẻ em.
*Bi tp 2: -HS đọc yêu cầu bài tập
GV yêu cầu HS tho lun nhúm, đại diện nhóm lên trình bày .

Cả lớp nhận xét - GV chốt lại ý đúng .
Từ đồng nghĩa: Trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng....
* Bi tp 3: HS đọc yêu cầu bài tập
GV gợi ý để HS trao đổi nhóm, ghi lại những hình ảnh so sánh vào giấy .
- Đại diện nhóm lên trình bày .
VD : Trẻ em nh tờ giấy trắng
Trẻ em nh búp trên cành
Trẻ em nh hoa mới nở
Tr em l tng lai ca t nc.
Tr em hụm nay, th gii ngy mai.
* Bi tp 4: HS đọc yêu câu bài tập, suy ngh, làm bài vo v.
a. Tre già măng mọc : Lớp trớc già đi, có lớp sau thay thế.
b. Tre non dễ uốn : Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ d hn.
c.Tr ngi non d: Cũn ngõy th di dt, cha bit suy ngh chớn chn.
d. Tr lờn ba c nh hc núi: tr lờn ba ang hc núi, khin c nh vui v núi theo.
GV chấm một số bài, nhn xột.
3. C ng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học, HS nhắc lại nội dung bài .
--------------------------------&--------------------------------
Mĩ thuật
V TRANG TR: Trang trí cổng trại hoặc lều trại thiếu nhi
I. Mục tiêu:
- HS hiểu vai trò và ý nghĩa của trại thiếu nhi.
- HS biết cách trang trí và trang trí đợc cổng hoặc lều trại theo ý thích.
- HS yêu thích các hoạt động tập thể.
II. Đồ dùng: Hình gợi ý cách trang trí.
III. Các hoạt động dạy - học:
H ot ng 1: Quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu một số hình ảnh về trại và đặt các câu hỏi gợi ý HS:
+ Hội trại thng đc tổ chức vào dịp nào? ở đâu?

Giỏo viờn: Trn Minh Vit
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
+ Trại gồm có những phần chính nào?
H ot ng 2: Cách trang trí trại.
- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ v vẽ lên bảng để HS nhận ra cách trang trí.
+ Trang trí cổng trại:
- Vẽ hình cổng, hàng rào.
- Vẽ hình trang trí theo ý thích.
- Vẽ màu.
+ Trang trí lều trại:
- Vẽ hình lều trại cân đối với phần giấy.
- Trang trí lều trại theo ý thích.
H ot ng 3: Thực hành.
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- GV gợi ý HS cách vẽ hình và cách trang trớ.
+ Tìm hình dáng chung cho cổng trại hoặc lều trại.
+ Cách trang trí: bố cục, hoạ tiết, màu sắc.
H at ng 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV cùng HS chọn một số bài vẽ và gợi ý HS nhận xét, xếp loại.
Hot ng nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
--------------------------------&--------------------------------
Kể chuyện
kể chuyện đã nghe, đã học
I. Mục tiêu
*Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe đã đọc nói về việc gia
đình, nhà trờng, xã hội, chăm sóc giáo dục trẻ em thực hiện bổn phân với gia đình nhà
trờng và xã hội.
- Hiểu câu chuyện: Trao đổi đc với các bạn về nội dung câu chuyện.
* Rèn kĩ năng nghe: Nghe lời bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.

II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh về cha mẹ, thầy cô, ngời lớn chăm sóc trẻ em.
- Tranh ảnh trẻ em giúp đỡ cha mẹ trẻ em chăm chỉ học tập.
- Sách báo về trẻ em làm việc tốt, ngời lớn chăm sóc và giáo dục trẻ em.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra:
Hai học sinh nối tiếp nhau kể lại câu chuyện "Nhà vô địch" và nêu lại n dung câu
chuyện.
2. Dy bi mi:
a. Giới thiệu bài
b.Hng dn HS k chuyn:
* H ng dn HS hiu yờu cu ca bi:
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- 2 HS đọc đề bài GV viết lên bảng. GV gạch chõn những từ ngữ quan trọng.
Kể lại mt câu chuyện em đã đc nghe hoặc c đọc nói về vic gia ình, nhà
trng và xã hội chăm sóc giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia ỡnh,
nhà trng và xã hội.
GV xác định 2 hng kể chuyện:
+ Kể chuyện về gia ỡnh, nhà trờng, XH chăm sóc GD trẻ em.
+ Kể chuyện về trẻ em thực hiện bổn phận với GĐ nhà trờng, XH.
4 HS nối tiếp nhau đọc các phần gợi ý
GV nêu lại tên 1 số câu chuyện, HS chọn và định hng. "Ngời mẹ hiền","Chiếc rễ
đa tròn", "Lớp học trên đờng", " lại với chiến khu"
GV gọi một số HS đọc nối tiếp nhau nói rõ câu chuyện về gia ỡnh, nhà trờng, XH
chăm sóc GD trẻ em thực hiện bổn phận với Gia inh, nhà trờng, XH.
* HS thc hnh k chuyn, trao i v ý ngh cõu chuyn:
- HS kể theo nhóm.
- 2 HS kể chuyện cho nhau nghe và nói nội dung câu chuyện.
- HS thi kể chuyện trớc lớp.

+ Cử đại diện thi kể chuyện, HS dới lớp hỏi bạn về ý nghĩa câu chuyện, cảm xúc của
bạn về việc làm đó.
- Cả lớp nhận xét.
Nội dung câu chuyện, cách kể.
Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyên hay nhất, kể hay nhất.
3. Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học.
--------------------------------&--------------------------------
o c
ATGT: EM LM Gè THC HIN ATGT?
I. Mc tiờu:
- HS : Hiu ni dung ý ngha cỏc con s thng kờ n gin v tai nn giao thụng.
Bit phõn tớch nguyờn nhõn ca tai nn giao thụng theo Lut GTB.
Hiu v gii thớch cỏc iu lut cho bn bố v cho nhng ngi khỏc.
Tham gia cỏc hot ng ca lp, i thiu niờn tin phong v cụng tỏc ATGT.
II. Cỏc hot ng D- H ch yu
1. Hot ng 1: Tuyờn truyn
- GV: Nờu 1 s tỡnh hung nguy him cú th xy ra khi tham gia giao thụng.
- HS: Nghe tỡnh hung v sm vai theo nhúm.
- HS: Cỏc nhúm lờn th hin úng vai v nờu cỏch gii quyt tỡnh hung ca
nhúm.
- GV cựng cỏc nhúm khỏc nhn xột, biu dng nhng nhúm sm vai tụt v gii
quyt tỡnh hung phự hp.
- GV: Cht li cỏch x lớ cỏc tỡnh hung v giỏo dc HS, nờu ra HS thy c
tỏc hi vụ cựng ca tai nn GT do khụng cho hnh Lut GTB.
2. Hot ng 2: Lp phng ỏn thc hin ATGT.
- GV: Chia nhúm, giao nhim v cho cỏc nhúm.
+ N1: Phng ỏn: i xe p an ton.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5

+ N2: Ngi trờn xe mỏy an ton.
+ N3: Con ng n trng an ton.
- HS: Cỏc nhúm lm vic theo cỏc bc:
+ iu tra kho sỏt.
+ Gii phỏp.
+ Duy trỡ t chc thc hin.
- GV: Thu v kim tra phng ỏn ca c 3 nhúm, nhn xột v biu dng nhng
nhúm cú phng ỏn tt.
- HS: Cỏc nhúm cú phng ỏn tt trỡnh by trc lp.
- GV: B sung cho hon thin phng ỏn ca cỏc nhúm.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột ý thc tham gia hc tp ca HS, Nhc HS thc hin ATGT trờn ng
i hc v v khi n trng.
--------------------------------&-------------------------------------
Th t ngy 22 thỏng 4 nm 2009
Thể dục
Bài 65
I. Mục tiêu :
- ễn phát triển cầu, chuyền cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện
đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi dẫn bóng.
II. Địa điểm
- Vệ sinh sân tập đảm bảo an toàn.
- 1 còi, mỗi tổ 5 quả bóng, 1 quả cầu.
III. Hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu
- GVnhận lớp và phổ biến nội dung bài học.
- Chạy nhẹ nhàng thành vòng tròn trong sân trờng từ 200- 250m.
- Khởi động: xoay khớp chân tay, hông, vặn mình toàn thân.
- Ôn các động tác thể dục đã học.

2. Phần cơ bản
a. Đá cầu :
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
+ HS nhắc lại t thế chuẩn bị phát cầu. GV nhắc lại động tác.
+ Thi phát cầu bằng mu bàn chân.
GV chia lớp thành 2 tổ:
- HS phát cầu theo tổ ở 2 đầu sân. Tổ nào thực hiện đúng động tác và phát cầu qua l-
ới thì tổ đó thắng.
b. Chơi trò chơi dẫn bóng :
- GV nhắc lại tên trò chơi sau đó HS chơi thử 1 lần, GV nhận xét sữa chữa rồi cho HS
chơi tiếp (chia lớp thành 3 nhóm).
3. Phần kết thúc:
- GV cùng HS cng cố lại bài.
- Làm một số động tác hồi tĩnh.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- Nhận xét đánh giá giờ học. Về nhà tập đá cầu.
--------------------------------&--------------------------------
Tập đọc
SANG NM CON LấN BY
(V ỡnh Minh)
I. Mục tiờu ;
1. Đọc lu loát diễn cảm toàn bài, đọc đúng các từ ngữ trong bài .
2. Hiểu nội dung bài : Điều ngời cha muốn nói với con: Khi con lớn lên, từ giã thế
giới tuổi thơ con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính bàn tay con tạo nên.
Học thuộc bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài c

HS đọc tiếp nối nhau bài : Luật bảo vệ, chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
Trả lời câu hỏi vè nội dung bài.
B. Dy bi mi:
1. Giới thiệu bài
2. H ng dn HS luyn c v tỡm hiu bi
a. Luyện đọc
- 1HS khá đọc ton bài, cả lớp đọc thầm
- GV chia đoạn : Bài đợc chia làm 3 đoạn :
Đoạn 1: Từ đầu đến muôn loài với con
Đoạn 2: Tiếp đó đến chuyện ngày xa
Đoạn 3: Đoạn còn lại
HS đọc nối tiếp c bi th (3 lt), GV kt hp hng dn HS:
+ c t khú.
+ Tỡm hiu ging c ton bi. (Nh nhng, t ho, trm lng phự hp vi vic din
t tõm s ca ngi cha vi con khi con n tui ti ti trng).
- GV đọc mẫu toàn bài
b. Tìm hiểu bài
HS: Nhm nhanh bi th, tr li cỏc cõu hi:
+ Những câu thơ nào trong bài cho thấy thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp ?
+ Thế giới tuổi thơ thay đổi thế nào khi ta lớn lên ?
+Từ giã tuổi thơ, con ngời tìm thấy hạnh phúc ở đâu ? (Con ngời tìm thấy hạnh phúc ở
trong đời thật).
GV cht li: t gió th gii tui th, con ngi tỡm thy hnh phỳc trong i
thc. cú c hnh phỳc, con ngi phi vt v, khú khn vỡ phi ginh ly hnh
phỳc bng lao ng, bng hai bn tay ca mỡnh, khụng ging nh hnh phỳc tỡm thy
d dng trong cỏc truyn thn thoi, c tớch.
c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ
- Ba HS đọc tiếp nối nhau diễn cảm ba khổ thơ.
- HS: Tỡm hiu cỏch c din cn ton bi.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài

Giỏo viờn: Trn Minh Vit
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- Lp luyn c din cm v c thuc lũng bi th trong nhúm.
- HS: Thi c din cm v c thuc lũng bi th.
- Lp cựng GV bỡnh chn bn c din cm nht, bn c bi th thuc v hay
nht.
- GV nhn xột, cho im.
3. Cũng cố dặn dò:
+ Bài thơ nói với em điều gì ? (Ngời cha muốn nói với con: Khi con lớn lên, từ giã
thế giới tuổi thơ con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính bàn tay con tạo
nên).
GV nhận xét tiết học . Về nhà học thuộc bài thơ.
--------------------------------&---------------------------------
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, cũng cố kiến thức và rèn kỹnăngtính diện tích và thể tích một số
hình đã học.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn lí thuyết
HS nêu lại một số qui tắc đã học về cách tính diện tích và thể tích .
2. Luyện tập :
*Bài 1: GV có thể gợi ý để HS tính đợc chiều dài hình chữ nhật khi biết chu vi và
chiều rộng hình chữ nhật đó. T ú tớnh c din tớch hỡnh ch nht v s kg rau thu
hoch c trờn mnh vn ú.
- HS lm bi vo v. 1 em lm bng lp.
- Lp cựng GV nhn xột, cha bi, VD:
Bài gii
Na chu vi mnh vn hình chữ nhật đó là:
160 : 2 = 80( m)

Chiều dài mnh vờn hình chữ nhật là
80 - 30 = 50 ( m)
Diện tích mnh vờn hình chữ nhật là
50 x 30 = 1500 ( m
2
)
Số kg thu hoạch đc là
15 : 10 x 1500 = 2250 ( kg )
*Bài 2: GV: Mun tớnh Sxung quanh ca hỡnh hp ch nht ta lm nh th no?
(ly chu vi ỏy nhõn vi chiu cao). Vy mun tớnh chiu cao hỡnh hp ch nht ta
lm nh th no? (ly din tớch xung quanh chia cho chu vi ỏy).
- HS lm bi vo v, 1 HS lm bng lp.
- Lp cựng GV nhn xột, cha bi.
Bi gii
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là
(60 + 40) x2 = 200 (cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là:
6000 : 200 = 30 (cm)
Giỏo viờn: Trn Minh Vit

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×