1
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Bài 2
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
2
A. PHẦN MỀM MÁY TÍNH
I. PHÂN LOẠI
+ Phần mềm hệ thống ( System
Software) bao gồm Hệ điều hành, các
trình điều khiển thiết bò (driver).
+ Phần mềm ứng dụng ( Application
SoftWare) bao gồm các trình hỗ trợ
người dùng thực hiện một tác vụ nào đó.
Mỗi lần sản xuất là mỗi Version (phiên
bản) riêng.
3
II. PHẦN MỀM HỆ THỐNG
+ Hệ điều hành ( Operating System) quản lý
mọi hoạt động của hệ thống thiết bò, tổ chức
giao diện người – máy,phân phối tài nguyên
của hệ thống máy.
+ Các trình điều khiển thiết bò bán kèm
(driver) giúp nhận diện thiết bò, điều khiển
hoạt động của thiết bò. Ví dụ: trình điều
khiển máy in.
4
1. Vai trò của HĐH
Người dùng
Thiết bò
Máy tính
HĐHùùù
Bộ nhớ + tài nguyên
5
2. Phương thức hoạt động của Hệ điều hành
Khi mở cơng tắc máy tính, máy tính sẽ thực hiện
một loạt các bước :
Tự kiểm tra máy
Nạp hệ điều hành từ đĩa cứng. Hệ điều
hành sẽ điều khiển mọi hoạt động của máy
tính
Máy tính chờ lệnh của người sử dụng thơng
qua thiết bị nhập.
Hệ điều hành sẽ vận hành suốt q trình sử
dụng cho đến khi tắt máy.
6
III. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
+ Xử lý văn bản.
+ Bảng tính điện tử.
+ Hệ quản trò Cơ sở dữ liệu.
+ Trình chiếu.
+ Trình duyệt Web.
+ Giải trí.
.........
7
1. Ổ đóa - đóa
1. Ổ đóa - đóa
Ổ đóa là thiết bò điều khiển hoạt động của đóa.
Cách đặt tên A:, B: dành cho ổ đóa mềm.
C;, D:, E:... dành cho ổ cứng và các loại ổ
khác.
Đóa mang tên ổ đóa chứa nó.
IV. Các thành phần quản lý dữ liệu
8
2. Tập tin ( file )
2. Tập tin ( file )
a. Khái quát
+ Dữ liệu lưu trên thiết bò dưới dạng
các tập tin.
+ Một tập tin có thể là văn bản , hình
ảnh, âm thanh…
+ Một tập tin có thể là rỗng.
+ Mỗi tập tin chỉ đònh bởi một tên.
9
b. Tên tập tin ( filename )
b. Tên tập tin ( filename )
Phần tên ( name) : để đònh danh tập tin.
Phần mở rộng (extension) : dùng để đònh loại
tập tin, phần mở rộng dài tối đa 3 kí tự.
Ví dụ: .DOC, .XLS, .PPT, .COM, .EXE
Tên tập tin không phân biệt chữ thường , chữ
hoa, do người dùng đặt, có thể thay đổi.
Ví dụ: HOSO.TXT , Khanh.BMP….
Dạng tổng quát name.extension
Dạng tổng quát name.extension
10
c. Thuộc tính của tập tin
c. Thuộc tính của tập tin
Read Only( R ) thuộc tính chỉ đọc.
Hidden ( H ) thuộc tính ẩn, không nhìn thấy được bằng
các lệnh thông thường.
Archive ( A ) thuộc tính lưu trữ.
Các thuộc tính là do người dùng chỉ đònh, có thể thay đổi
được.
Chọn file>Nhắp phải chuột>Chọn Properties>Chọn thuộc
tính (R/H/A)
11
d. Làm việc với nhiều tập tin
d. Làm việc với nhiều tập tin
Dấu * thay cho một số tùy ý các kí tự kể từ dấu
* về phía phải.
Dấu ? thay cho đúng một kí tự ngay vò trí của
dấu ?
Ví dụ : AN*.doc , *H.TXT
??TH.*, *.DOC , ?H.TXT ,*.*
12
3. Thư mục( Directory – Folder )
3. Thư mục( Directory – Folder )
Do nhu cầu sử dụng, người ta nhóm
các tập tin thành các nhóm gọi là THƯ
MỤC.
13
a. Thư mục gốc( Root Directory)
a. Thư mục gốc( Root Directory)
Trên mỗi đóa hoạt động trong máy, tồn tại duy
nhất 1 thư mục gốc.
Thư mục gốc của đóa được tạo ra tự động khi
đònh dạng ( Format) đóa.
Thư mục gốc là không thay đổi, biểu diễn bằng
dấu \
Ví dụ : A:\ C:\ E:\
14
b. Thư mục con (SubDirectory- Folder)
b. Thư mục con (SubDirectory- Folder)
Thư mục con do người dùng tạo ra.
Mỗi thư mục con được gán một tên.
Tên thư mục con không có phần mở rộng.
Ví dụ : A:\TOAN C:\TAIVU
E:\TOCHUC