CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
1. Tổng quan
1. Tổng quan
1. Khởi động EXCEL
1. Khởi động EXCEL
Kích START-PROGRAM-MO-MO PP
Kích START-PROGRAM-MO-MO PP
Kích đúp biểu tượng PP trên màn hình
Kích đúp biểu tượng PP trên màn hình
Desktop
Desktop
Kích biểu tượng PP trên thanh
Kích biểu tượng PP trên thanh
SHORTCUT / TASKBAR
SHORTCUT / TASKBAR
Kích đúp trên 1 tập tin PP
Kích đúp trên 1 tập tin PP
Kích C:\PROGRAM
Kích C:\PROGRAM
FILES\MO\OFFICE11 rồi chọn tập tin PP
FILES\MO\OFFICE11 rồi chọn tập tin PP
Kích START và chọn MO PP
Kích START và chọn MO PP
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
1. Tổng quan (TT)
1. Tổng quan (TT)
2. Thoát PP
2. Thoát PP
Kích FILE-EXIT
Kích FILE-EXIT
Kích biểu tượng X đóng khung đỏ
Kích biểu tượng X đóng khung đỏ
Bấm tổ hợp phím ALT-F4
Bấm tổ hợp phím ALT-F4
Bấm tổ hợp phím CTRL-ALT-DEL, chọn
Bấm tổ hợp phím CTRL-ALT-DEL, chọn
MO PP, chọn END TASK
MO PP, chọn END TASK
3. Màn hình giao tiếp
3. Màn hình giao tiếp
Thanh tiêu đề - Title bar
Thanh tiêu đề - Title bar
Thanh thực đơn – Menu bar
Thanh thực đơn – Menu bar
Thanh công cụ - Tool bar
Thanh công cụ - Tool bar
Thanh chuyển đổi sang PDF
Thanh chuyển đổi sang PDF
Màn hình soạn thảo
Màn hình soạn thảo
Thanh các kiểu hiển thị
Thanh các kiểu hiển thị
Thanh công cụ vẽ
Thanh công cụ vẽ
Thanh trạng thái
Thanh trạng thái
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
1. Tổng quan (TT)
1. Tổng quan (TT)
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
1. Tổng quan (TT)
1. Tổng quan (TT)
4. Workbook – Worksheet
4. Workbook – Worksheet
Mỗi tập tin EXCEL gọi là một Workbook (tập tin
Mỗi tập tin EXCEL gọi là một Workbook (tập tin
bảng tính).
bảng tính).
Mỗi Workbook chứa tối đa 4096 trang bảng tính
Mỗi Workbook chứa tối đa 4096 trang bảng tính
gọi là Worksheet.
gọi là Worksheet.
Mỗi Worksheet chứa 256 cột (phân biệt bởi ký
Mỗi Worksheet chứa 256 cột (phân biệt bởi ký
tự A,B,C,…,IV) và 65.536 dòng (phân biệt bởi ký
tự A,B,C,…,IV) và 65.536 dòng (phân biệt bởi ký
số 1,2,3…).
số 1,2,3…).
Giao điểm cột và dòng là ô. Một ô được gọi tên
Giao điểm cột và dòng là ô. Một ô được gọi tên
là CỘTDÒNG hoặc SHEET#!CỘTDÒNG.
là CỘTDÒNG hoặc SHEET#!CỘTDÒNG.
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
1. Tổng quan (TT)
1. Tổng quan (TT)
5. Kiểu dữ liệu
5. Kiểu dữ liệu
General
General
Number
Number
Currency
Currency
Accounting
Accounting
Date/Time
Date/Time
Percentage
Percentage
Text
Text
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
2. Quản lý tập tin
2. Quản lý tập tin
1. Thao tác trên tập tin (Workbook)
1. Thao tác trên tập tin (Workbook)
Mở tập tin mới: chọn FILE-NEW hoặc CTRL-N
Mở tập tin mới: chọn FILE-NEW hoặc CTRL-N
hoặc kích biểu tượng
hoặc kích biểu tượng
trên thanh Menu
trên thanh Menu
Mở tập tin có sẵn trên dĩa: chọn FILE-OPEN rồi
Mở tập tin có sẵn trên dĩa: chọn FILE-OPEN rồi
nhập vào khung FILE NAME tên tập tin với đường
nhập vào khung FILE NAME tên tập tin với đường
dẫn hoặc kích biểu tượng
dẫn hoặc kích biểu tượng
trên thanh Menu
trên thanh Menu
Ghi tập tin lên dĩa: chọn FILE-SAVE hoặc SAVE
Ghi tập tin lên dĩa: chọn FILE-SAVE hoặc SAVE
AS... Hoặc kích vào biểu tượng
AS... Hoặc kích vào biểu tượng
trên thanh
trên thanh
Menu (có thể ấn định trước nơi lưu trữ bằng
Menu (có thể ấn định trước nơi lưu trữ bằng
TOOLS/OPTIONS…/GENERAL)
TOOLS/OPTIONS…/GENERAL)
Đóng tập tin: chọn FILE-CLOSE hoặc CTRL-F4
Đóng tập tin: chọn FILE-CLOSE hoặc CTRL-F4