Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đánh giá tình trạng tái phát, di căn sau điều trị ung thư trực tràng thấp bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện TWQĐ 108

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.15 KB, 6 trang )

Tạp chí y-d-ợc học quân sự số 6-2012

đáNH GIá TìNH TRạNG TáI PHáT, Di CăN SAU điều TRị UNG TH- TRựC
TRàNG THấP BằNG PHẫU THUậT Nội Soi
Tại BệNH ViệN TWQđ 108
Nguyn Minh An*; Hong Mnh An**; Triu Triu Dng***
Tóm tắt
Từ năm 2004 đến tháng 2 - 2012, 82 bệnh nhân (BN ) ung th- trực tràng (UTTT) thp đ-ợc điều
trị bằng phẫu thuật nội soi (PTNS) tại Bệnh viện TWQĐ 108. Tuổi trung bình của BN 55,4 12,7, ung
th giai on T1 + T2: 16/82 BN (19,5%); T3 + T4: 66/82 BN (80,5%). Kt qu phu thut: 26/82 BN
(31,7%) thc hin phu thut bo tn c tht, phu thut Miles ni soi: 52/82 BN (63,4%), 4/82 BN
(4,9%) iu tr bng phu thut tm thi. Thi gian theo dừi trung bỡnh sau phu thut 37,7 24,3
thỏng, di cn xa 8/70 BN (11,4%), tỏi phỏt ti ch 7/70 BN (10%).
* T khúa: Ung th trc trng; Tỏi phỏt; Di cn.

EVALUATion of RECURRENCE and METASTASES OF LOW RECTAL
CANCER PATIENTS UNDERGONE LAPAROSCOPic surgery AT 108
HOSPITAL
Summary
There were 82 patients with low rectal cancer undergone laparoscopic surgery from 2004 to Feb,
2012 at 108 Hospital. The mean age was 55.4 12.7, there were 16 patients (19.5%) in stage T1 +
T2, 66 patients (80.5%) in stage T3 + T4. Results: 26 patients (31.7%) had successful sphincter
conservative surgery, 52 patients (63.4%) undergone laparoscopic Miles surgery, 4 patients (4.9%)
undergone palliative laparoscopic surgery. The mean survival time after surgery was 38.6 12.8
months, 7 patients (10%) had local recurrence, 8/70 patients (11.4%) had distant metastases.
* Key words: Rectal cancer; Recurrence; Metastases.

Đặt vấn đề
Nguyờn tc iu tr UTTT l s phi hp
ca nhiu bin phỏp: phu thut, húa tr, x
tr v min dch tr liu, trong ú, phu thut


úng vai trũ quyt nh. PTNS điều trị UTTT
trc õy vn c nhỡn nhn vi thỏi
hoi nghi, nhiu quan im cho rng nú
khụng m bo nguyờn tc iu tr ung th
* Tr-ờng Cao đẳng Y tế Hà Nội
** Bệnh viện 103
*** Bệnh viện TWQĐ 108
Phản biện khoa học: GS. TS. Phạm Gia Khánh
GS. TS. Lê Trung Hải

146

so vi phu thut m [2, 5, 8, 10]. Tuy nhiờn,
vi s tin b khụng ngng ca cỏc thit b
quang hc cho phộp ci thin hỡnh nh qua
ni soi, s phỏt trin ca cỏc dng c ct
ni rut, cng nh kinh nghim ca i ng
phu thut viờn PTNS iu tr ung th i
trc trng ngy cng tng lờn [5]. Kt qu
iu tr ung th i trc trng bng PTNS
ngy cng c khng nh v phỏt trin.



Tạp chí y-d-ợc học quân sự số 6-2012

Nhiu nghiờn cu cụng b gn õy trờn th
gii cng nh ti Vit Nam ó cho thy u
im ca PTNS iu tr UTTT nh: phc hi
chc nng rut nhanh hn, ớt au sau phu

thut, ớt mt mỏu, thi gian nm vin rỳt
ngn, t l t vong sau phu thut, tỏi phỏt
di cn sau phu thut cho kt qu tng t
vi phu thut m [1, 3, 7, 8, 10]. cú
nhng lun c khoa hc v phng phỏp
iu tr mi ny, chỳng tụi nghiờn cu ti
vi mc tiờu: ỏnh giỏ tỡnh trng tỏi phỏt, di
cn sau iu tr UTTT thp bng PTNS ti
Bnh vin TWQ 108.
Đối t-ợng Và ph-ơng pháp
nghiên cứu
1. i tng nghiờn cu.
82 BN đ-ợc chẩn đoán xác định
UTTT thp và PTNS (từ thỏng 1 - 2004
đến 12 - 2011) tại Bệnh viện TWQĐ
108.
* Tiêu chuẩn lựa chọn BN:
- BN đ-ợc chẩn đoán UTTT thp (khi u
cỏch mộp hu mụn 6 cm): chẩn đoán qua
thm trc trng, nội soi trực tràng và kết
quả giải phẫu bệnh.
- BN đ-ợc PTNS ct trc trng có kế
hoạch.
2. Phng phỏp nghiờn cu.

1. c im chung i t-ợng nghiờn
cu.
Từ năm 2004 đến tháng 2 - 2012, 82 BN
UTTT thp đ-ợc điều trị bằng ph-ơng pháp
PTNS tại Bệnh viện TWQĐ 108. Tuổi trung

bình của BN 55,4 12,7, t l nam/n l
1/1,34. Ung th biu mụ tuyn: 79 BN
(96,4%), trong ú, 62% ung th biu mụ
tuyn bit húa cao; 36,7% bit húa va;
1,3% bit húa kộm. Ung th giai on T1 +
T2: 16 BN (19,5%); giai oạn T3 + T4: 66
BN (80,5%). Kt qu phu thut: 26 BN
(31,7%) c phu thut bo tn c tht,
phu thut Miles ni soi: 52 BN (63,4%), 4
BN (4,9%) iu tr phu thut tm thi, t l
bo tn thn kinh t ng vựng chu
93,9%, ct ton b mc treo trc trng cho
79 BN (96,3%).
Thi gian theo dừi sau phu thut: 70
BN (85,4%) hon thnh theo dừi sau phu
thut. Thi gian theo dừi trung bỡnh sau
phu thut 37,7 24,3 thỏng.
2. Tỡnh trng tỏi phỏt ti ch, di cn xa
sau phu thut.
Di cn v tỏi phỏt ti ch gp 15 BN
(21,4%), trong ú, di cn xa 8 BN (11,4%),
tỏi phỏt ti ch 7 BN (10%).

Nghiên cứu mô tả cắt ngang, không đối
chứng.
kết quả nghiên cứu
Bảng 1: Thời gian (tháng) và cơ quan di căn.
Thời gian

<6


7 - 12

13 - 24

25 - 36

37 - 48

49 - 60

> 60

Cộng

Gan

1

1

1

1

1

0

0


5

Phổi

0

1

0

0

0

0

1

2

Vị trí

148


Tạp chí y-d-ợc học quân sự số 6-2012
Phúc mạc

0


1

0

0

0

0

0

1

Cộng

1

3

1

1

1

0

1


8

Biểu đồ 1: Tỷ lệ (%) tái phát tại chỗ theo độ
xâm lấn sâu.
Bảng 2: Tỷ lệ (%) tái phát tại chỗ theo độ
biệt hoá.
Độ biệt hoá

Không tái phát

Có tái phát

n

Tỷ lệ %

n

Tỷ lệ %

Biệt hoá cao

47

95,9

2

4,1


Biệt hoá vừa

26

86,7

4

13,3

Biệt hoá kém

0

0

1

100

63

90

7

10

Cộng


Bảng 3: Tỷ lệ tỏi phỏt ti ch theo phng
phỏp phu thut.
Ph-ơng pháp

Không tái phát

Có tái phát

phẫu thuật

n

Tỷ lệ %

n

Tỷ lệ %

Bo tn c tht

23

88,5

3

11,5

Phẫu thuật Miles


40

90,9

4

9,1

Cộng

63

90

7

10

BàN LUậN
Tỏi phỏt l mt c tớnh c bn ca
bnh ung th núi chung v UTTT núi riờng.
Mc dự ó cú nhng tin b trong iu tr
UTTT, nhng vn cú mt t l nht nh
bnh tỏi phỏt sau iu tr. Cựng vi tỏi phỏt
ti ch, ti vựng di cn v di cn xa l
nguyờn nhõn chớnh dn n t vong cho
ngi bnh. Vic theo dừi ch yu l phỏt
hin tỏi phỏt, di cn, ngoi ra cũn phỏt
hin ung th th hai phi hp. i vi


UTTT, tỏi phỏt sau iu tr cú tiờn lng
xu. Du hiu au vựng tng sinh mụn xut
hin sau mt thi gian iu tr l mt du
hiu ỏng ng v cú th l bng chng tỏi
phỏt. Thm khỏm lõm sng tỡm mt ỏm
cng ti vựng sinh mụn hoc nu ph n,
cú th thm khỏm õm o phỏt hin tn
thng trc trng. Cỏc du hiu di cn xa
cú th phỏt hin thụng qua thm khỏm ton
thõn kt hp vi xột nghim cn lõm sng.
Thng tỏi phỏt xy ra ti din ct, vựng
tiu khung cú kốm theo hay khụng di cn
cỏc c quan xa. Tỏi phỏt ti ch thng do
cỏc nguyờn nhõn: t bo ung th b bong ra
trong quỏ trỡnh phu thut n cy ghộp
vo ng khu ni, din ct xa trc trng
khụng v c cp nhiu hn l do
ct khụng mc treo trc trng. Ngoi ra,
v trớ ung th cng c nhiu tỏc gi trong
v ngoi nc cp ti.
Vic iu tr tỏi phỏt, di cn ca UTTT
gp nhiu khú khn v thi gian sng thờm
trung bỡnh ngn. Nh vy, ỏnh giỏ cỏc yu
t nguy c tỏi phỏt v di cn sau iu tr
trit cn UTTT rt cn thit, t ú cú th
phỏt hin nhng tn thng tỏi phỏt sm,
giỳp vic iu tr tip theo cú kt qu hn
[1, 3, 5, 8].
T l tỏi phỏt ca UTTT sau phu thut

hay thay i, dao ng t 3,7 - 50%, ph
thuc vo thi gian theo dừi, s lng BN
nghiờn cu. Theo Nguyn Vn Hiu v CS
[1], t l tỏi phỏt v di cn sau phu thut
UTTT bng phng phỏp bo tn c tht l
19,8% v t l tỏi phỏt ti ch liờn quan cht
ch n phng phỏp phu thut, v trớ u,
kớch thc u, tỡnh trng hch ó di cn v
th mụ bnh hc. Lee SH, Hernandez de
Anda E [7] khi nghiờn cu 401 BN UTTT,

2


Tạp chí y-d-ợc học quân sự số 6-2012

thi gian theo dừi trung bỡnh sau phu thut
44 thỏng, t l tỏi phỏt ti ch trong phu
thut 6%, t l tỏi phỏt liờn quan cht ch
vi giai on bnh, v trớ khi u so vi rỡa
hu mụn, iu tr húa cht v x tr trc
phu thut.
Qua theo dõi 70 BN chúng tôi thấy, tái
phát tại chỗ 7 BN (10%); di căn xa đến gan,
phổi, phúc mạc 8 BN (11,4%). Trong ú, t
l tái phát tại chỗ của giai on T4: 4 BN
(22,2%); T3: 2 BN (5%); T2: 1 BN (14,3%). U
càng xâm lấn sâu, tỷ lệ tái phát tại chỗ càng
cao. Phan Anh Hoàng [2] cũng thấy tỷ lệ tái
phát tại chỗ của xâm lấn T3, T4 cao hơn

giai đoạn khác. Vì vậy, với BN có xâm lấn
T4, chỉ định phẫu thuật bảo tồn cơ thắt phải
thận trọng, vì nguy cơ tái phát tại chỗ cao.
Lờ Th Yn [3] nghiờn cu cỏc yu t nguy
c trong UTTT tỏi phỏt di cn, kt qu cho
thy: nhúm tỏi phỏt di cn 25 BN (45,5%);
UTTT thp 30 BN (54,5%). Mc xõm ln
thnh rut, giai on bnh, nng CEA
trc phu thut liờn quan cht ch ti t
l tỏi phỏt sau phu thut.
WuZy, Wan J [10] nghiờn cu cỏc yu t
nguy c tỏi phỏt ti ch sau phu thut ct
trc trng iu tr UTTT cho 56 BN ti Bnh
vin Qung ụng, Qung Chõu, Trung
Quc thy: 7/56 BN tỏi phỏt ti ch (12,5%),
t l tỏi phỏt ny liờn quan n cỏc yu t:
tin s gia ỡnh cú ngi mc ung th, hm
lng CEA trong mỏu cao > 5 ng/ml, v
khi ung th trong quỏ trỡnh phu thut,
bit húa ca khi u. Ngc li, khụng cú
mi liờn quan ỏng k gia tỏi phỏt ti ch
v cỏc yu t: tui, gii, ng kớnh khi u,
mc xõm ln ca khi u v phõn loi giai
on bnh theo TMN.
Saito N v CS [8] nghiờn cu
UTTT rt thp c PTNS, trong
BN phu thut bo tn c tht, 70
tr bng phu thut Miles, thi gian

150


202 BN
ú, 132
BN iu
theo dừi

trung bỡnh 57 thỏng, t l sng 5 nm khụng
tỏi phỏt ti ch 83% nhúm bo tn c tht
v 80% nhúm phỏ hy c tht.
Weiser M.R [9] nghiờn cu 148 BN
UTTT thp (kớch thc khi u 6 cm), u
giai on T3, T4 hoc N1 c x tr trc
phu thut, t l bo tn c tht thnh cụng
85/148 BN (57%), phu thut Miles ni soi
63/148 BN (43%). Thi gian theo dừi trung
bỡnh 47 thỏng, t l tỏi phỏt ti ch 7/148
BN (5%), trong ú, 1 BN trong nhúm bo
tn c tht, 6 BN nhúm thc hin phu
thut Miles ni soi.
Kt qu nghiờn cu ca chỳng tụi hon
ton phự hp vi cỏc tỏc gi trong v ngoi
nc: yu t chớnh liờn quan n tỏi phỏt
sau iu tr UTTT bao gm: giai on bnh,
tỡnh trng di cn hch, th mụ bnh hc,
nng CEA trc iu tr, cỏch thc phu
thut, kinh nghim ca phu thut viờn, cỏc
phng phỏp iu tr phi hp [3, 6, 7, 10].
KếT LUậN
Phu thut ni soi iu tr UTTT thp
cho kt qu v mt ung th hc tng

ng vi phu thut m, t l tỏi phỏt ti
ch 10%, di cn xa 1,4%. Cỏc yu t: giai
on bnh, tỡnh trng di cn hch, th mụ
bnh hc, phng phỏp phu thut liờn
quan cht ch vi t l tỏi phỏt, di cn sau
phu thut.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyn Vn Hiu. Nghiờn cu xõm ln
ca UTTT qua lõm sng, ni soi v siờu õm ni
soi trc trng. Lun ỏn Tin s Y hc. i hc Y
H Ni. 2002.
2. Phan Anh Hong. Nghiờn cu ch nh, k
thut v kt qu sm sau m ct ni k u iu
tr UTTT on gia. Lun ỏn Tin s Y hc, Hc
vin Quõn y. 2006.


T¹p chÝ y-d-îc häc qu©n sù sè 6-2012
3. Lê Thị Yến. Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và các yếu tố nguy cơ trong
UTTT tái phát di căn. Luận văn Tốt nghiệp Bác
sỹ nội trú. Đại học Y Hà Nội. 2007.
4. E Bärlehner, Benhidjeb T. Laparoscopic
resection for rectal cancer: outcomes in 194
patients and review of the literature. Surg
Endosc. 2005, Jun, 19 (6), pp.757-766.
5. Kusters M. A comparison between the
treatment of low rectal cancer in Japan and the
Netherlands, focusing on the patterns of local
recurrence. Ann Surg. 2009, 249 (2), pp.229-235.

6. Laurent C, Leblanc F. Laparoscopic
versus open surgery for rectal cancer: long-term
oncologic results. Ann Surg. 2009, 250 (1),
pp.54-61.

clinical outcomes of rectal cancer patients
treated with total mesorectal excision. Dis Colon
Rectum. 2005, Dec, 48 (12), pp.2249-2257.
8. Saito N, Sugito M, Ito M, Kobayashi A,
Nishizawa Y, Yoneyama Y. Oncologic outcome
of intersphincteric resection for very low rectal
cancer. World J Surg. 2009, 33, pp.1750-1756.
9. Weiser MR, Quah HM, Shia J. Sphincter
preservation in low rectal cancer is facilitated by
preoperative chemoradiation and intersphincteric
dissection. Ann Surg. 2009, 249, pp.236-242.
10. Wu ZY, Wan J, G Zhao Peng L. Risk
factors for local recurrence of middle and lower
rectal carcinoma after curative resection. World
J Gastroenterol. 2008, Aug, 14, 14 (30), pp.
4805-4809.

7. Lee SH, Hernandez de Anda E, Finne CO.
The effect of circumferential tumor location in

Ngµy nhËn bµi: 7/5/2011
Ngµy giao ph¶n biÖn: 15/6/2012
Ngµy giao b¶n th¶o in: 26/7/2012

151




×