Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

141 dược liệu nhận thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.39 KB, 11 trang )

STT Họ
1
Alismataceae

Tên dl
Trạch tả

Tên latin
Alisma plantago­aquatica

PB
VN

2

Amaranthaceae

Ngưu tất 

Achyranthes bidentata

VN

3
4

Anacardiaceae
Apiaceae

Ngũ bội tử
Bạch chỉ



Rhus chinensis
Angelica dahurica

VN
VN

5

Apiaceae

Sài hồ bắc

Bupleurum chinense

TQ

6

Apiaceae

Độc hoạt

Angelica pubescens

TQ

7

Apiaceae


Đương quy

Angelica sinensis

TQ+VN

8

Apiaceae

Khương hoạt 

Notopterygium sp.

TQ

9

Apiaceae

Phòng phong

Ledebouriella seseloides

TQ

10

Apiaceae


Rau má*

Centella asiatica

VN

11

Apiaceae

Sa sâm 

Glehnia littoralis

TQ

12

Apiaceae

Tiền hồ

Peucedanum prearuptorum

TQ

13

Apiaceae


Tiểu hồi

Foeniculum vulgare

TQ

TP chính
Tinh dầu, 
protid, glucid
Saponin 
triterpenoid, 
hydratcarbon
Tanin  
Tinh dầu, 
coumarin, 
tinh bột
Saponin, tinh 
dầu
Tinh dầu, 
coumarin
Tinh dầu, 
coumarin
Tinh dầu, 
coumarin
Tinh dầu, 
dẫn chất 
phenol
Saponin, 
flavonoid, 

alcaloid
Đường, 
tanin, chất 
béo
Tinh dầu, 
coumarin
Tinh dầu,

Công dụng
Thông tiểu, chữa phù thũng, viêm 
thận, đái buốt, đái rắt
Trị cổ họng sưng đau, ung nhọt, trị 
đau lưng mỏi gối
Thuốc săn da, chữa ỉa chảy, lở loét
Làm thuốc giảm đau, chữa nhức 
đầu, cảm, ngạt mũi
Chữa cảm sốt, ngực sườn đau tức, 
sốt rét
Chữa phong thấp, thân mình đau 
nhức
Chữa đau đầu, đau lưng do thiếu 
máu, điều hòa kinh nguyệt
Chữa đau nhức mình mẩy, đau đầu, 
sốt không có mồ hôi
Giải cảm, trừ phong thấp
Giải nhiệt, giải độc, thông tiểu
Chữa ho, long đờm, sốt
Chữa cảm, sốt, nhức đầu, nôn 
mửa, ho có đờm
Chữa đau bụng do lạnh, đầy bụng, 



nôn mửa
14

Apiaceae

Xuyên khung

Ligusticum wallichii

VN

Alcaloid, tinh 
dầu
Ester, acid 
béo, alcaloid 
phân tử 
lượng lớn
Glycosid tim
Tinh bột, 
saponin, 
alcaloid
Tinh dầu, 
tanin

15

Apidae


Sáp ong

Apis mellifica

VN

16
17

Apocynaceae
Araceae

Trúc đào*
Bán hạ

Nerium oleander
Typhonium trilobatum

VN
VN

18

Araceae

Thạch xương 
bồ

Acorus gramineus


VN

19

Araceae

Thiên niên kiện Homalomena aromatica

VN 

Tinh dầu

20

Araliaceae

Ngũ gia bì

Acanthopanax aculeatum

VN

21

Araliaceae

Nhân sâm

Panax ginseng


TQ

22

Araliaceae

Tam thất

Panax notoginseng

TQ

Saponin 
triterpenoid
Saponin, vit, 
đường, tinh 
bột
Saponin

23
24

Araliaceae
Arecaceae

Thông thảo
Binh lang

Tetrapanax papyrifera
Areca catechu


VN
VN

25

Aristolochiaceae

Tế tân

Asarum heterotropoides

TQ

Cellulose
Alcaloid, 
tanin
Tinh dầu

26

Asparagaceae

Thiên môn

Asparagus cochinchinensis

VN

Đường, aa


Chữa phong thấp, cảm mạo, nhức 
đầu, điều kinh
Thuốc cầm máu, chữa ung nhọt

Chiết xuất neriolin cho YHHĐ
Chống nôn, chữa ho, trừ đờm
Chữa ho, ngực bụng đầy tức, ăn 
không ngon, đau nhức do phong 
thấp
Chữa tê thấp, bổ gân cốt, kích thích 
tiêu hóa
Làm thuốc bổ, chữa đau lưng, nhức 
xương, phù
Thuốc bổ, chữa TK suy nhươc, 
giảm hồi hộp
Thuốc bổ, cầm máu (thổ huyết, 
băng huyết…)
Chữa bí tiểu, phù nề, không ra sữa
Chữa sán, giúp tiêu hóa, chữa viêm 
ruột
Chữa cảm lạnh, đau răng, nhức 
đầu
Thuốc bổ, chữa ho  


27

Asteraceae


Ngưu bàng tử

Arctium lappa

TQ

28

Asteraceae

Bạch truật

Atractylodes macrocephala

TQ

29
30

Asteraceae
Asteraceae

Bồ công anh
Cỏ ngọt

Lactuca indica
Stevia rabaudiana

VN
VN


31

Asteraceae

Cỏ nhọ nồi

Eclipta postrata

VN

32

Asteraceae

Cúc hoa

Chrysanthemum indicum

VN

33

Asteraceae

Đại bi*

Blumea balsamifera

VN


34

Asteraceae

Ké đầu ngựa

Xanthium strumarium

VN

35

Asteraceae

Mộc hương

Saussurea lappa

TQ+VN

36

Asteraceae

Ngải cứu

Artemisia vulgaris

VN


37

Asteraceae

Sài đất*

Wedelia calendulaceae

VN

38
39
40

Asteraceae
Asteraceae
Berberidaceae

Sài hồ nam
Thương truật
Dâm dương 
hoắc

Pluchea pteropoda
Atractylodes lancea
Epimedium macranthum

VN
TQ

TQ

41

Bignoniaceae

Núc nác

Oroxylum indicum

VN

Chất béo, 
alcaloid
Tinh dầu

Chữa cảm sốt, viêm họng, viêm 
phổi
Giúp tiêu hóa, trị đau dạ dày, đầy 
bụng hơi
Trị nhọt độc, sưng vú
Chữa béo phì, thay thế đường cho 
BN tiểu đường
Cầm máu (ho ra máu, nôn ra 
máu…), chữa ho hen, viêm họng

Flavonoid
Glycosid 
diterpenic
Coumarin, 

alcaloid, 
tanin
Tinh dầu, 
Chữa nhức đầu, chóng mặt, cao 
flavonoid, vit  huyết áp
A
Tinh dầu
Chữa cảm sốt, ho, đầy bụng khó 
tiêu
Alcaloid, 
Chữa mụn nhọt, đau đầu, mẩn 
saponin, iod
ngứa
Tinh dầu
Chữa đau bụng đầy chướng, ăn 
khó tiêu, ỉa chảy
Tinh dầu, 
Điều kinh, an thai, chữa lỵ
flavonoid
Coumarin, 
Tiêu độc, chữa viêm họng, viêm 
flavonoid
phế quản mạn tính
Triterpenoid Trị cảm, hạ sốt, an thần
Tinh dầu
Giúp tiêu hóa, trừ phong thấp
Flavonoid, 
Chữa đau lưng mỏi gối, chân tay co 
saponin, 
quắp, bán thân bất toại

alcaloid
Flavonoid, 
Chữa vàng da, mẩn ngứa, ban sởi
alcaloid


42

Brassicaceae

Bạch giới tử

Brassica alba

VN

43

Caesalpiniaceae

Tô mộc

Caesalpinia sappan

VN

44

Caesalpiniaceae


Cassia tora

VN

45

Campanulaceae

Thảo quyết 
minh 
Cát cánh

Platycodon grandiflorum

TQ

46

Campanulaceae

Đảng sâm

Campanumoea javanica

TQ

47

Caprifoliaceae


Lonicera japonica

VN

48

Caprifoliaceae

Kim ngân 
cuộng
Kim ngân hoa

Lonicera japonica

VN

49

Combretaceae

Sử quân tử

Quisqualis indica

VN

50

Cucurbitaceae


Mướp đắng

Momordica charantia

VN

51

Cuscutaceae

Thỏ ty tử 

Cuscuta sinensis

TQ

52

Cyperaceae

Hương phụ

Cyperus rotundus

VN

53

Dicksoniaceae


Cẩu tích

Cibotium barometz

VN

54

Dioscoreaceae

Hoài sơn

Dioscorea persimilis

VN

Alcaloid, 
thioglycosid, 
tinh dầu
Flavonoid, 
tanin
Anthranoid, 
dầu béo
Saponin 
triterpenoid
Saponin, 
đường, tinh 
bột
Flavonoid, 
saponin

Flavonoid, 
saponin
Chất béo, 
acid 
quisqualic
Polyphenol, 
flavonoid, 
chất đắng
Chất nhầy
Tinh dầu, 
alcaloid
Tinh bột
Tinh bột, 
chất nhầy, 

Chữa ho hen, làm gia vị
Chữa mất kinh, loạn kinh, ứ huyết, 
lỵ
Chữa nhức đầu, đau mắt
Chữa ho, viêm họng, khó thở
Thuốc bổ máu, tăng hồng cầu
Tiêu độc, hạ nhiệt, chữa mụn nhọt 
mẩn ngứa
Tiêu độc, hạ nhiệt, chữa mụn nhọt 
mẩn ngứa
Trị giun đũa, giun kim
Chữa ho sốt, tắm cho trẻ con, trừ 
rôm sẩy
Thuốc bổ trong suy nhược cơ thể, 
đau lưng mỏi gối, di tinh

Chữa đau dạ dày, ăn uống kém tiêu, 
đau bụng kinh
Chứa đau khớp, đau lưng, phong 
thấp
Thuốc bổ, chữa suy nhược cơ thể, 
di tinh, giúp tiêu hóa


55

Dioscoreaceae

Tỳ giải

Dioscorea tokoro

VN

56

Dipsacaceae

Tục đoạn

Dipsacus japonicus

VN

57


Epheraceae

Ma hoàng

Ephedra sinica

TQ

58

Eucomiaceae

Đỗ trọng bắc

Eucomia ulmoides

TQ+VN

59

Euphorbiaceae

Diệp hạ châu

Phyllanthus urinaria

VN

60


Fabaceae

Cam thảo bắc

Glycyrrhiza glabra

TQ

61

Fabaceae

Cam thảo dây

Abrus precatorius

VN

62

Fabaceae

Hoàng kì

Astragalus membranaceus

TQ

63


Fabaceae

Hòe

Sophora japonica

VN

64

Fabaceae

Keo giậu 

Leucaena glauca

VN

65

Fabaceae

Kê huyết đằng

Spatholobus suberectus

VN

66


Fabaceae

Kim tiền thảo

Desmodium styracifolium

VN

aa
Saponin 
steroid, tinh 
bột
Alcaloid, 
saponin
Alcaloid
Nhựa, tinh 
dầu
Flavonoid, 
tanin
Saponin, 
flavonoid
Chất ngọt 
tương tự 
glycyrrhizin
Flavonoid, 
coumarin, 
saponin, aa
Flavonoid
Dầu béo, 
chất 

mimosin, 
chất nhầy
Tanin, 
flavonoid
Saponin, 
flavonoid

Chữa phong thấp, đau nhức mình 
mẩy, lợi tiểu
Chữa đau lưng, mỏi gối, di tinh
Giải cảm, chữa ho, hen suyễn, 
viêm phế quản
Thuốc bổ thận, chữa đau lưng mỏi 
gối, di tinh
Lợi tiểu, chữa phù thũng, đinh râu, 
mụn nhọt
Chữa cảm, viêm họng, mụn nhọt, 
đau dạ dày
Chữa cảm, ho
Chữa tiểu đường, đái đục, đái buốt
Chữa xuất huyết, chảy máu cam, 
ho ra máu
Trị giun đũa

Bổ máu, chữa đau xương, đau mình 
mẩy
Chữa sỏi thận, sỏi bàng quang, sỏi 
túi mật, đái buốt, đái rắt



67

Fabaceae

Cát căn

Pueraria thomsonii

VN

68

Fabaceae

Vông nem

Erythrina variegata

VN

69

Haemodoraceae

Mạch môn

Ophiopgon japonicum

VN+TQ


70

Illiaceae

Đại hồi

Illicium verum

VN

Tinh bột, 
flavonoid
Alcaloid, 
tanin, 
flavonoid
Chất nhầy, 
đường, 
saponin 
steroid
Tinh dầu

71
72

Iridaceae
Lamiaceae

Xạ can
Bạc hà


Belamcanda chinense
Mentha arvensis

VN
VN

Isoflavonoid
Tinh dầu

73

Lamiaceae

Đan sâm

Salvia miltiorrhiza

TQ

74

Lamiaceae

Hạ khô thảo

Prunella vulgaris

TQ+VN

75


Lamiaceae

Hoàng cầm

Scutellaria baicalensis

TQ+VN

76
77

Lamiaceae
Lamiaceae

Húng chanh*
Coleus aromaticus
Hương nhu tía* Ocimum sanctum

VN
VN

Dẫn chất có 
nhóm ceton
Alcaloid, 
saponin
Flavonoid, 
tinh dầu
Tinh dầu
Tinh dầu


78

Lamiaceae

Ocimum gratissimum

VN

Tinh dầu

79

Lamiaceae

Hương nhu 
trắng*
Ích mẫu

Leonurus artemisia

VN

80

Lauraceae

Hậu phác

Cinnamomum liangii


VN

Alcaloid, 
flavonoid, 
tanin
Tinh dầu  

Chữa cảm nóng, sốt, khát nước, 
giải nhiệt
Chữa mất ngủ, an thần, chữa viêm 
ruột, ỉa chảy
Chữa ho, long đờm, sốt

Chữa đau bụng lạnh, đầy chướng, 
nôn mửa
Chữa ho, viêm họng, khàn tiếng
Chữa cảm cúm, ngạt mũi, nhức 
đầu, kích thích tiêu hóa, chữa đau 
bụng, đầy bụng
Chữa hồi hộp, mất ngủ, king 
nguyệt không đều
Chữa sưng vú, lao hạch, bứu cổ
Chữa sốt, viêm dạ dày và ruột cấp 
tính, vàng da
Chữa cảm cúm, sốt, ho, viêm họng
Chữa cảm nắng, nhức đầu, đau 
bụng đi ngoài
Chữa cảm nóng, nhức đầu, đau 
bụng đi ngoài

Chữa kinh nguyệt không đều, ứ 
máu tích tụ sau đẻ, cao huyết áp
Chữa đầy bụng, ăn không tiêu, nôn 


81

Lauraceae

Quế chi

Cinnamomum cassia

VN

82

Lauraceae

Quế nhục 

Cinnamomum cassia

VN

83

Liliaceae

Bối mẫu


Fritillaria thunbergii

TQ

84

Loganiaceae

Hoàng nàn

Strychnos wallichiana

VN

85

Loganiaceae

Mã tiền

Strychnos nux­vomica

VN

86

Malvaceae

Cối xay


Abutilon indicum

VN

87

Menispermaceae

Bình vôi

Stephania glabra

VN

88

Menispermaceae

Hoàng đằng

Fibraurea recisa

VN

89

Moraceae

Tang bạch bì


Morus alba

VN

90

Moraceae

Tang chi

Morus alba

VN

91

Moraceae

Tang diệp

Morus alba

VN 

92

Myristicaceae

Myristica fragans


VN

93

Myrtaceae

Nhục đậu 
khấu
Đinh hương

Syzygium aromaticum

TQ

94

Passifloraceae

Lạc tiên

Passiflora foetida

VN

mửa
Tinh dầu
Chứa cảm lạnh, sốt không ra mồ 
hôi
Tinh dầu

Chữa bệnh do lạnh, dụng cho phụ 
nữ khó thai  nghén
Alcaloid, tinh  Chữa ho, ung nhọt ở phổi, teo 
bột
phổi…
Alcaloid
Chữa tê thấp, đau nhức xương 
khớp, đau lưng
Alcaloid
Kích thích tiêu hóa, chữa nhức mỏi 
chân tay, đau dây TK
Chất nhầy, 
Thông tiểu, chữa đái buốt, sốt, 
flavonoid
nhức đầu
Alcaloid
Làm thuốc an thần, chữa mất ngủ, 
số t
Alcaloid
Chữa viêm ruột, viêm bàng quang, 
viêm gan, đau mắt, mụn nhọt
Tanin, 
Chữa ho, ho ra máu, phù, đi tiểu ít
flavonoid
Cellulose, 
Chữa tê thấp, chân tay co quắp
tanin, 
flavonoid
Flavonoid, 
Chữa cảm mạo, ho, họng đau

coumarin, 
tanin
Tinh dầu, 
Chữa đau bụng do lạnh, ỉa chảy, 
dầu béo
kích thích tiêu hóa
Tinh dầu
Kích thích tiêu hóa, chữa đau bụng 
lanh, đầy hơi
Alcaloid, 
Làm thuốc ngủ, an thần, chữa suy 


95

Plantaginaceae

Mã đề

Plantago major

VN

96

Plantaginaceae

Xa tiền tử

Plantago major


VN

97

Poaceae

Bạch mao căn

Impera cylindrica

VN

98

Poaceae

Mạch nha

Hordeum vụlgare

TQ

99

Poaceae

Râu ngô

Zea mays


VN

100

Poaceae

Ý dĩ

Coix lachryma­jobi

VN

101

Polygalaceae

Hà thủ ô đỏ

Fallopia multiflora

VN

102

Polygalaceae

Viễn chí

Polygala tenuifolia


TQ

103

Polygonaceae

Đại hoàng 

Rheum palmatum

TQ

104

Polypodiaceae

Cốt toái bổ

Drynaria fortunei

VN

105
106
107

Ranunculaceae
Ranunculaceae
Ranunculaceae


Hoàng liên
Bạch phụ
Hắc phụ

Coptis chinensis
Aconitum fortunei
Aconitum fortunei

TQ
VN
VN

flavonoid, 
saponin
Chất nhầy, 
iridoid, 
flavonoid
Chất nhầy

nhược thần kinh
Kháng khuẩn, lợi tiểu

Chữa phù thũng, bí tiểu, nhuận 
tràng
Glucose, 
Chữa sốt khát nước, vàng da, đái it, 
fructose, acid  đái buốt
hữu cơ
Tinh bột, 

Thuốc bổ dưỡng dùng khi ăn uống 
chất béo, 
kém tiêu, ngực bụng chướng đau
protid, men
Saponin, tinh  Chữa viêm túi mật, viêm gan, lợi 
dầu, chất 
tiểu
nhầy
Tinh bột, 
Bồi dưỡng cơ thể, chữa tê thấp, 
chất béo, 
phù thũng
protid
Anthranoid,  Bổ máu, chữa tóc bạc sớm, TK suy 
tanin, lecithin nhược
Saponin
Chữa ho có đờm, kém trí nhớ, suy 
nhược, mất ngủ
Anthranoid,  Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy, 
tanin
thuốc bổ
Tinh bột, 
Bổ thân, trị đau xương, đau lưng
flavonoid
Thân rễ
Chữa lỵ, viêm ruột, đau mắt đỏ
Alcaloid
Trừ đờm
Alcaloid
Làm thuốc bổ mệnh môn hỏa, hồi 



108

Ranunculaceae

Phụ tử sống

Aconitum fortunei

VN

Alcaloid

109

Ranunculaceae

Bạch thược 

Paeonia lactiflora

TQ

110

Ranunculaceae

Uy linh tiên


Clematis sinensis

TQ

111

Rhamnaceae

Đại táo 

Zizyphus sativa

TQ

112

Rhamnaceae

Táo nhân

Zizyphus jujuba

VN

113

Rosaceae

Đào nhân


Prunus persica

VN

114

Rosaceae

Kim anh

Rosa laevigata

VN

115

Rosaceae

Mộc qua

Chaenomeles lagenaria

TQ+VN

116

Rosaceae

Sơn tra


Docynia indica

VN

117

Rubiaceae

Câu đằng

Uncaria sp.

VN+TQ

Tinh bột, 
tanin
Saponin, 
chất thơm
Carbohydrat, 
protid, chất 
béo
Dầu béo, 
saponin, 
phytosterol
Dầu béo, 
tinh dầu
Vit C, tanin, 
glucose
Saponin, 
flavonoid, 

acid HC
Acid hữu cơ, 
vit, tanin
Alcaloid

118

Rubiaceae

Chi tử

Gardenia jasminoides

VN

119

Rutaceae

Chỉ thực

Citrus aurantium

VN+TQ

120

Rutaceae

Chỉ xác


Citrus aurantium

VN, TQ

Glycosid 
diterpenoid
Tinh dầu, 
flavonoid
Tinh dầu, 
flavonoid

dương cứu nghịch
Dùng ngoài xoa bóp trị: đau nhức, 
mỏi chân tay, đau khớp bong gân
Trị đau tức ngực sườn, mồ hôi 
trộm
Trị phong thấp, chân tay tê bì, phù
Chữa lo âu, mất ngủ, tỳ vị hư 
nhược
Làm thuốc ngủ, thuốc an thần
Chữa bế kinh, táo bón, chấn 
thương, tụ máu
Chữa di tinh, mộng tinh, hoạt tinh, 
đái rắt
Chữa đau nhức khớp, chân tay co 
quắp
Chữa đau bụng, đầy bụng, tả lỵ
Trấn kinh, chữa chóng mặt, hoa 
mắt, cao huyết áp

Chữa sốt, vàng da, thổ huyết
Giúp tiêu hóa, chữa ngực sườn đau 
tức, đầy bụng khó tiêu
Giúp tiêu hóa, chữa ngực sườn đau 
tức, đầy bụng khó tiêu


121

Rutaceae

Hoàng bá

Phellodendron chinense

TQ+VN

122

Rutaceae

Ngô thù du

Evodia rutaecarpa

TQ+VN

123

Rutaceae


Trần bì

Citrus reticulata

VN

124

Scrophulariaceae

Cam thảo đất

Scoparia dulcis

VN

125

Scrophulariaceae

Sinh địa

Rhemania glutinosa

TQ+VN

126

Scrophulariaceae


Thục địa

Rhemania glutinosa

TQ+VN

127

Scrophulariaceae

Huyền sầm

Scrophularia buergeriana

TQ+VN

128

Scrophulariaceae

Nhân trần

Adesnoma caeruleum

VN 

129

Sepiidae


Ô tặc cốt

Sepia esculenta

VN

130

Similacaceae

Thổ phục linh

Similax glabra

VN

131

Solanaceae

Cà độc dược 

Datura metel

VN

132

Solanaceae


Câu kỷ tử

Lycium sinense

TQ

133

Stemonaceae

Bách bộ

Stemona tuberosa

VN

Alcaloid, 
chất béo
Tinh dầu
Tinh dầu, 
flavonoid
Dẫn chất 
diterpen, 
alcaloid, 
flavonoid
Iridoid, aa, 
caroten
Iridoid, aa, 
caroten

Iridoid 
Tinh dầu, 
flavonoid
Muối canxi, 
acid HC, 
NaCl
Saponin 
steroid, tinh 
bột, tanin
Alcaloid
Caroten, Vit 
C, aa
Alcaloid, 
carbohydrat

Kháng khuẩn, chữa vàng da, lỵ, ỉa 
chảy
Chữa đau bụng lạnh, đầy bụng, ăn 
uống khó tiêu
Chữa tiêu hóa kém, ngực bụng đầy, 
ợ hơi, nôn mửa
Chữa mụn nhọt, cảm sốt, sởi

Cầm máu (ho ra máu, chảy máu 
cam…), chữa mất ngủ
Thuốc bổ máu, điều kinh, chữa 
thận suy, râu tóc bạc sớm
Chữa viêm họng, lở loét miệng 
trong miệng
Chữa vàng da, viêm gan virus, tiểu 

ít
Chữa đau dạ dày, cầm máu, lao lực
Chữa phong thấp, gân xương co 
quắp, giải độc thủy ngân
Chữa ho hen, chống co thắt trong 
loét dạ dày
Thuốc bổ, chữa ho lao, đau lưng 
mỏi gối, di tinh
Chữa ho, trị giun, trừ chấy rận cho 
súc vật


134

Vitaceae

Chè dây

Ampelopsis cantoniensis

TQ+VN

135
136

Zingiberaceae
Zingiberaceae

Địa liền
Can khương


Kaempferia galanga
Zingiber officinale

VN
VN

137
138

Zingiberaceae
Zingiberaceae

Gừng*
Nghệ*

Zingiber officinale
Curcuma longa

VN
VN

139

Zingiberaceae

Nga truật

Curcuma aeruginosa


VN

140

Zingiberaceae

Sa nhân

Amomum sp.

VN

141

Zingiberaceae

Thảo quả

Amomum aromaticum

VN

* Dược liệu tươi
TQ+VN: TQ nhiều hơn VN
VN+TQ: VN nhiều hơn TQ

Flavonoid, 
tanin
Tinh dầu
Tinh dầu

Tinh dầu
Tinh dầu, 
coumarin
Tinh dầu  
Tinh dầu, 
chất béo
Tinh dầu

Chữa đau dạ dày, chữa tê thấp, đau 
nhức
Giúp tiêu hóa, chữa tê thấp
Chữa đau bụng lạnh, kém tiêu, ỉa 
chảy
Làm gia vị, mứt, cất tinh dầu
Chữa đau dạ dày, vết thương lâu 
lên da non
Chữa đau bụng, ăn uống không 
tiêu, đau ngực
Giúp tiêu hóa, chữa đau bụng lạnh, 
đầy hơi
Chữa đau bụng đầy chướng, ỉa 
chảy, ho có đờm



×