STT Họ
1
Alismataceae
Tên dl
Trạch tả
Tên latin
Alisma plantagoaquatica
PB
VN
2
Amaranthaceae
Ngưu tất
Achyranthes bidentata
VN
3
4
Anacardiaceae
Apiaceae
Ngũ bội tử
Bạch chỉ
Rhus chinensis
Angelica dahurica
VN
VN
5
Apiaceae
Sài hồ bắc
Bupleurum chinense
TQ
6
Apiaceae
Độc hoạt
Angelica pubescens
TQ
7
Apiaceae
Đương quy
Angelica sinensis
TQ+VN
8
Apiaceae
Khương hoạt
Notopterygium sp.
TQ
9
Apiaceae
Phòng phong
Ledebouriella seseloides
TQ
10
Apiaceae
Rau má*
Centella asiatica
VN
11
Apiaceae
Sa sâm
Glehnia littoralis
TQ
12
Apiaceae
Tiền hồ
Peucedanum prearuptorum
TQ
13
Apiaceae
Tiểu hồi
Foeniculum vulgare
TQ
TP chính
Tinh dầu,
protid, glucid
Saponin
triterpenoid,
hydratcarbon
Tanin
Tinh dầu,
coumarin,
tinh bột
Saponin, tinh
dầu
Tinh dầu,
coumarin
Tinh dầu,
coumarin
Tinh dầu,
coumarin
Tinh dầu,
dẫn chất
phenol
Saponin,
flavonoid,
alcaloid
Đường,
tanin, chất
béo
Tinh dầu,
coumarin
Tinh dầu,
Công dụng
Thông tiểu, chữa phù thũng, viêm
thận, đái buốt, đái rắt
Trị cổ họng sưng đau, ung nhọt, trị
đau lưng mỏi gối
Thuốc săn da, chữa ỉa chảy, lở loét
Làm thuốc giảm đau, chữa nhức
đầu, cảm, ngạt mũi
Chữa cảm sốt, ngực sườn đau tức,
sốt rét
Chữa phong thấp, thân mình đau
nhức
Chữa đau đầu, đau lưng do thiếu
máu, điều hòa kinh nguyệt
Chữa đau nhức mình mẩy, đau đầu,
sốt không có mồ hôi
Giải cảm, trừ phong thấp
Giải nhiệt, giải độc, thông tiểu
Chữa ho, long đờm, sốt
Chữa cảm, sốt, nhức đầu, nôn
mửa, ho có đờm
Chữa đau bụng do lạnh, đầy bụng,
nôn mửa
14
Apiaceae
Xuyên khung
Ligusticum wallichii
VN
Alcaloid, tinh
dầu
Ester, acid
béo, alcaloid
phân tử
lượng lớn
Glycosid tim
Tinh bột,
saponin,
alcaloid
Tinh dầu,
tanin
15
Apidae
Sáp ong
Apis mellifica
VN
16
17
Apocynaceae
Araceae
Trúc đào*
Bán hạ
Nerium oleander
Typhonium trilobatum
VN
VN
18
Araceae
Thạch xương
bồ
Acorus gramineus
VN
19
Araceae
Thiên niên kiện Homalomena aromatica
VN
Tinh dầu
20
Araliaceae
Ngũ gia bì
Acanthopanax aculeatum
VN
21
Araliaceae
Nhân sâm
Panax ginseng
TQ
22
Araliaceae
Tam thất
Panax notoginseng
TQ
Saponin
triterpenoid
Saponin, vit,
đường, tinh
bột
Saponin
23
24
Araliaceae
Arecaceae
Thông thảo
Binh lang
Tetrapanax papyrifera
Areca catechu
VN
VN
25
Aristolochiaceae
Tế tân
Asarum heterotropoides
TQ
Cellulose
Alcaloid,
tanin
Tinh dầu
26
Asparagaceae
Thiên môn
Asparagus cochinchinensis
VN
Đường, aa
Chữa phong thấp, cảm mạo, nhức
đầu, điều kinh
Thuốc cầm máu, chữa ung nhọt
Chiết xuất neriolin cho YHHĐ
Chống nôn, chữa ho, trừ đờm
Chữa ho, ngực bụng đầy tức, ăn
không ngon, đau nhức do phong
thấp
Chữa tê thấp, bổ gân cốt, kích thích
tiêu hóa
Làm thuốc bổ, chữa đau lưng, nhức
xương, phù
Thuốc bổ, chữa TK suy nhươc,
giảm hồi hộp
Thuốc bổ, cầm máu (thổ huyết,
băng huyết…)
Chữa bí tiểu, phù nề, không ra sữa
Chữa sán, giúp tiêu hóa, chữa viêm
ruột
Chữa cảm lạnh, đau răng, nhức
đầu
Thuốc bổ, chữa ho
27
Asteraceae
Ngưu bàng tử
Arctium lappa
TQ
28
Asteraceae
Bạch truật
Atractylodes macrocephala
TQ
29
30
Asteraceae
Asteraceae
Bồ công anh
Cỏ ngọt
Lactuca indica
Stevia rabaudiana
VN
VN
31
Asteraceae
Cỏ nhọ nồi
Eclipta postrata
VN
32
Asteraceae
Cúc hoa
Chrysanthemum indicum
VN
33
Asteraceae
Đại bi*
Blumea balsamifera
VN
34
Asteraceae
Ké đầu ngựa
Xanthium strumarium
VN
35
Asteraceae
Mộc hương
Saussurea lappa
TQ+VN
36
Asteraceae
Ngải cứu
Artemisia vulgaris
VN
37
Asteraceae
Sài đất*
Wedelia calendulaceae
VN
38
39
40
Asteraceae
Asteraceae
Berberidaceae
Sài hồ nam
Thương truật
Dâm dương
hoắc
Pluchea pteropoda
Atractylodes lancea
Epimedium macranthum
VN
TQ
TQ
41
Bignoniaceae
Núc nác
Oroxylum indicum
VN
Chất béo,
alcaloid
Tinh dầu
Chữa cảm sốt, viêm họng, viêm
phổi
Giúp tiêu hóa, trị đau dạ dày, đầy
bụng hơi
Trị nhọt độc, sưng vú
Chữa béo phì, thay thế đường cho
BN tiểu đường
Cầm máu (ho ra máu, nôn ra
máu…), chữa ho hen, viêm họng
Flavonoid
Glycosid
diterpenic
Coumarin,
alcaloid,
tanin
Tinh dầu,
Chữa nhức đầu, chóng mặt, cao
flavonoid, vit huyết áp
A
Tinh dầu
Chữa cảm sốt, ho, đầy bụng khó
tiêu
Alcaloid,
Chữa mụn nhọt, đau đầu, mẩn
saponin, iod
ngứa
Tinh dầu
Chữa đau bụng đầy chướng, ăn
khó tiêu, ỉa chảy
Tinh dầu,
Điều kinh, an thai, chữa lỵ
flavonoid
Coumarin,
Tiêu độc, chữa viêm họng, viêm
flavonoid
phế quản mạn tính
Triterpenoid Trị cảm, hạ sốt, an thần
Tinh dầu
Giúp tiêu hóa, trừ phong thấp
Flavonoid,
Chữa đau lưng mỏi gối, chân tay co
saponin,
quắp, bán thân bất toại
alcaloid
Flavonoid,
Chữa vàng da, mẩn ngứa, ban sởi
alcaloid
42
Brassicaceae
Bạch giới tử
Brassica alba
VN
43
Caesalpiniaceae
Tô mộc
Caesalpinia sappan
VN
44
Caesalpiniaceae
Cassia tora
VN
45
Campanulaceae
Thảo quyết
minh
Cát cánh
Platycodon grandiflorum
TQ
46
Campanulaceae
Đảng sâm
Campanumoea javanica
TQ
47
Caprifoliaceae
Lonicera japonica
VN
48
Caprifoliaceae
Kim ngân
cuộng
Kim ngân hoa
Lonicera japonica
VN
49
Combretaceae
Sử quân tử
Quisqualis indica
VN
50
Cucurbitaceae
Mướp đắng
Momordica charantia
VN
51
Cuscutaceae
Thỏ ty tử
Cuscuta sinensis
TQ
52
Cyperaceae
Hương phụ
Cyperus rotundus
VN
53
Dicksoniaceae
Cẩu tích
Cibotium barometz
VN
54
Dioscoreaceae
Hoài sơn
Dioscorea persimilis
VN
Alcaloid,
thioglycosid,
tinh dầu
Flavonoid,
tanin
Anthranoid,
dầu béo
Saponin
triterpenoid
Saponin,
đường, tinh
bột
Flavonoid,
saponin
Flavonoid,
saponin
Chất béo,
acid
quisqualic
Polyphenol,
flavonoid,
chất đắng
Chất nhầy
Tinh dầu,
alcaloid
Tinh bột
Tinh bột,
chất nhầy,
Chữa ho hen, làm gia vị
Chữa mất kinh, loạn kinh, ứ huyết,
lỵ
Chữa nhức đầu, đau mắt
Chữa ho, viêm họng, khó thở
Thuốc bổ máu, tăng hồng cầu
Tiêu độc, hạ nhiệt, chữa mụn nhọt
mẩn ngứa
Tiêu độc, hạ nhiệt, chữa mụn nhọt
mẩn ngứa
Trị giun đũa, giun kim
Chữa ho sốt, tắm cho trẻ con, trừ
rôm sẩy
Thuốc bổ trong suy nhược cơ thể,
đau lưng mỏi gối, di tinh
Chữa đau dạ dày, ăn uống kém tiêu,
đau bụng kinh
Chứa đau khớp, đau lưng, phong
thấp
Thuốc bổ, chữa suy nhược cơ thể,
di tinh, giúp tiêu hóa
55
Dioscoreaceae
Tỳ giải
Dioscorea tokoro
VN
56
Dipsacaceae
Tục đoạn
Dipsacus japonicus
VN
57
Epheraceae
Ma hoàng
Ephedra sinica
TQ
58
Eucomiaceae
Đỗ trọng bắc
Eucomia ulmoides
TQ+VN
59
Euphorbiaceae
Diệp hạ châu
Phyllanthus urinaria
VN
60
Fabaceae
Cam thảo bắc
Glycyrrhiza glabra
TQ
61
Fabaceae
Cam thảo dây
Abrus precatorius
VN
62
Fabaceae
Hoàng kì
Astragalus membranaceus
TQ
63
Fabaceae
Hòe
Sophora japonica
VN
64
Fabaceae
Keo giậu
Leucaena glauca
VN
65
Fabaceae
Kê huyết đằng
Spatholobus suberectus
VN
66
Fabaceae
Kim tiền thảo
Desmodium styracifolium
VN
aa
Saponin
steroid, tinh
bột
Alcaloid,
saponin
Alcaloid
Nhựa, tinh
dầu
Flavonoid,
tanin
Saponin,
flavonoid
Chất ngọt
tương tự
glycyrrhizin
Flavonoid,
coumarin,
saponin, aa
Flavonoid
Dầu béo,
chất
mimosin,
chất nhầy
Tanin,
flavonoid
Saponin,
flavonoid
Chữa phong thấp, đau nhức mình
mẩy, lợi tiểu
Chữa đau lưng, mỏi gối, di tinh
Giải cảm, chữa ho, hen suyễn,
viêm phế quản
Thuốc bổ thận, chữa đau lưng mỏi
gối, di tinh
Lợi tiểu, chữa phù thũng, đinh râu,
mụn nhọt
Chữa cảm, viêm họng, mụn nhọt,
đau dạ dày
Chữa cảm, ho
Chữa tiểu đường, đái đục, đái buốt
Chữa xuất huyết, chảy máu cam,
ho ra máu
Trị giun đũa
Bổ máu, chữa đau xương, đau mình
mẩy
Chữa sỏi thận, sỏi bàng quang, sỏi
túi mật, đái buốt, đái rắt
67
Fabaceae
Cát căn
Pueraria thomsonii
VN
68
Fabaceae
Vông nem
Erythrina variegata
VN
69
Haemodoraceae
Mạch môn
Ophiopgon japonicum
VN+TQ
70
Illiaceae
Đại hồi
Illicium verum
VN
Tinh bột,
flavonoid
Alcaloid,
tanin,
flavonoid
Chất nhầy,
đường,
saponin
steroid
Tinh dầu
71
72
Iridaceae
Lamiaceae
Xạ can
Bạc hà
Belamcanda chinense
Mentha arvensis
VN
VN
Isoflavonoid
Tinh dầu
73
Lamiaceae
Đan sâm
Salvia miltiorrhiza
TQ
74
Lamiaceae
Hạ khô thảo
Prunella vulgaris
TQ+VN
75
Lamiaceae
Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis
TQ+VN
76
77
Lamiaceae
Lamiaceae
Húng chanh*
Coleus aromaticus
Hương nhu tía* Ocimum sanctum
VN
VN
Dẫn chất có
nhóm ceton
Alcaloid,
saponin
Flavonoid,
tinh dầu
Tinh dầu
Tinh dầu
78
Lamiaceae
Ocimum gratissimum
VN
Tinh dầu
79
Lamiaceae
Hương nhu
trắng*
Ích mẫu
Leonurus artemisia
VN
80
Lauraceae
Hậu phác
Cinnamomum liangii
VN
Alcaloid,
flavonoid,
tanin
Tinh dầu
Chữa cảm nóng, sốt, khát nước,
giải nhiệt
Chữa mất ngủ, an thần, chữa viêm
ruột, ỉa chảy
Chữa ho, long đờm, sốt
Chữa đau bụng lạnh, đầy chướng,
nôn mửa
Chữa ho, viêm họng, khàn tiếng
Chữa cảm cúm, ngạt mũi, nhức
đầu, kích thích tiêu hóa, chữa đau
bụng, đầy bụng
Chữa hồi hộp, mất ngủ, king
nguyệt không đều
Chữa sưng vú, lao hạch, bứu cổ
Chữa sốt, viêm dạ dày và ruột cấp
tính, vàng da
Chữa cảm cúm, sốt, ho, viêm họng
Chữa cảm nắng, nhức đầu, đau
bụng đi ngoài
Chữa cảm nóng, nhức đầu, đau
bụng đi ngoài
Chữa kinh nguyệt không đều, ứ
máu tích tụ sau đẻ, cao huyết áp
Chữa đầy bụng, ăn không tiêu, nôn
81
Lauraceae
Quế chi
Cinnamomum cassia
VN
82
Lauraceae
Quế nhục
Cinnamomum cassia
VN
83
Liliaceae
Bối mẫu
Fritillaria thunbergii
TQ
84
Loganiaceae
Hoàng nàn
Strychnos wallichiana
VN
85
Loganiaceae
Mã tiền
Strychnos nuxvomica
VN
86
Malvaceae
Cối xay
Abutilon indicum
VN
87
Menispermaceae
Bình vôi
Stephania glabra
VN
88
Menispermaceae
Hoàng đằng
Fibraurea recisa
VN
89
Moraceae
Tang bạch bì
Morus alba
VN
90
Moraceae
Tang chi
Morus alba
VN
91
Moraceae
Tang diệp
Morus alba
VN
92
Myristicaceae
Myristica fragans
VN
93
Myrtaceae
Nhục đậu
khấu
Đinh hương
Syzygium aromaticum
TQ
94
Passifloraceae
Lạc tiên
Passiflora foetida
VN
mửa
Tinh dầu
Chứa cảm lạnh, sốt không ra mồ
hôi
Tinh dầu
Chữa bệnh do lạnh, dụng cho phụ
nữ khó thai nghén
Alcaloid, tinh Chữa ho, ung nhọt ở phổi, teo
bột
phổi…
Alcaloid
Chữa tê thấp, đau nhức xương
khớp, đau lưng
Alcaloid
Kích thích tiêu hóa, chữa nhức mỏi
chân tay, đau dây TK
Chất nhầy,
Thông tiểu, chữa đái buốt, sốt,
flavonoid
nhức đầu
Alcaloid
Làm thuốc an thần, chữa mất ngủ,
số t
Alcaloid
Chữa viêm ruột, viêm bàng quang,
viêm gan, đau mắt, mụn nhọt
Tanin,
Chữa ho, ho ra máu, phù, đi tiểu ít
flavonoid
Cellulose,
Chữa tê thấp, chân tay co quắp
tanin,
flavonoid
Flavonoid,
Chữa cảm mạo, ho, họng đau
coumarin,
tanin
Tinh dầu,
Chữa đau bụng do lạnh, ỉa chảy,
dầu béo
kích thích tiêu hóa
Tinh dầu
Kích thích tiêu hóa, chữa đau bụng
lanh, đầy hơi
Alcaloid,
Làm thuốc ngủ, an thần, chữa suy
95
Plantaginaceae
Mã đề
Plantago major
VN
96
Plantaginaceae
Xa tiền tử
Plantago major
VN
97
Poaceae
Bạch mao căn
Impera cylindrica
VN
98
Poaceae
Mạch nha
Hordeum vụlgare
TQ
99
Poaceae
Râu ngô
Zea mays
VN
100
Poaceae
Ý dĩ
Coix lachrymajobi
VN
101
Polygalaceae
Hà thủ ô đỏ
Fallopia multiflora
VN
102
Polygalaceae
Viễn chí
Polygala tenuifolia
TQ
103
Polygonaceae
Đại hoàng
Rheum palmatum
TQ
104
Polypodiaceae
Cốt toái bổ
Drynaria fortunei
VN
105
106
107
Ranunculaceae
Ranunculaceae
Ranunculaceae
Hoàng liên
Bạch phụ
Hắc phụ
Coptis chinensis
Aconitum fortunei
Aconitum fortunei
TQ
VN
VN
flavonoid,
saponin
Chất nhầy,
iridoid,
flavonoid
Chất nhầy
nhược thần kinh
Kháng khuẩn, lợi tiểu
Chữa phù thũng, bí tiểu, nhuận
tràng
Glucose,
Chữa sốt khát nước, vàng da, đái it,
fructose, acid đái buốt
hữu cơ
Tinh bột,
Thuốc bổ dưỡng dùng khi ăn uống
chất béo,
kém tiêu, ngực bụng chướng đau
protid, men
Saponin, tinh Chữa viêm túi mật, viêm gan, lợi
dầu, chất
tiểu
nhầy
Tinh bột,
Bồi dưỡng cơ thể, chữa tê thấp,
chất béo,
phù thũng
protid
Anthranoid, Bổ máu, chữa tóc bạc sớm, TK suy
tanin, lecithin nhược
Saponin
Chữa ho có đờm, kém trí nhớ, suy
nhược, mất ngủ
Anthranoid, Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy,
tanin
thuốc bổ
Tinh bột,
Bổ thân, trị đau xương, đau lưng
flavonoid
Thân rễ
Chữa lỵ, viêm ruột, đau mắt đỏ
Alcaloid
Trừ đờm
Alcaloid
Làm thuốc bổ mệnh môn hỏa, hồi
108
Ranunculaceae
Phụ tử sống
Aconitum fortunei
VN
Alcaloid
109
Ranunculaceae
Bạch thược
Paeonia lactiflora
TQ
110
Ranunculaceae
Uy linh tiên
Clematis sinensis
TQ
111
Rhamnaceae
Đại táo
Zizyphus sativa
TQ
112
Rhamnaceae
Táo nhân
Zizyphus jujuba
VN
113
Rosaceae
Đào nhân
Prunus persica
VN
114
Rosaceae
Kim anh
Rosa laevigata
VN
115
Rosaceae
Mộc qua
Chaenomeles lagenaria
TQ+VN
116
Rosaceae
Sơn tra
Docynia indica
VN
117
Rubiaceae
Câu đằng
Uncaria sp.
VN+TQ
Tinh bột,
tanin
Saponin,
chất thơm
Carbohydrat,
protid, chất
béo
Dầu béo,
saponin,
phytosterol
Dầu béo,
tinh dầu
Vit C, tanin,
glucose
Saponin,
flavonoid,
acid HC
Acid hữu cơ,
vit, tanin
Alcaloid
118
Rubiaceae
Chi tử
Gardenia jasminoides
VN
119
Rutaceae
Chỉ thực
Citrus aurantium
VN+TQ
120
Rutaceae
Chỉ xác
Citrus aurantium
VN, TQ
Glycosid
diterpenoid
Tinh dầu,
flavonoid
Tinh dầu,
flavonoid
dương cứu nghịch
Dùng ngoài xoa bóp trị: đau nhức,
mỏi chân tay, đau khớp bong gân
Trị đau tức ngực sườn, mồ hôi
trộm
Trị phong thấp, chân tay tê bì, phù
Chữa lo âu, mất ngủ, tỳ vị hư
nhược
Làm thuốc ngủ, thuốc an thần
Chữa bế kinh, táo bón, chấn
thương, tụ máu
Chữa di tinh, mộng tinh, hoạt tinh,
đái rắt
Chữa đau nhức khớp, chân tay co
quắp
Chữa đau bụng, đầy bụng, tả lỵ
Trấn kinh, chữa chóng mặt, hoa
mắt, cao huyết áp
Chữa sốt, vàng da, thổ huyết
Giúp tiêu hóa, chữa ngực sườn đau
tức, đầy bụng khó tiêu
Giúp tiêu hóa, chữa ngực sườn đau
tức, đầy bụng khó tiêu
121
Rutaceae
Hoàng bá
Phellodendron chinense
TQ+VN
122
Rutaceae
Ngô thù du
Evodia rutaecarpa
TQ+VN
123
Rutaceae
Trần bì
Citrus reticulata
VN
124
Scrophulariaceae
Cam thảo đất
Scoparia dulcis
VN
125
Scrophulariaceae
Sinh địa
Rhemania glutinosa
TQ+VN
126
Scrophulariaceae
Thục địa
Rhemania glutinosa
TQ+VN
127
Scrophulariaceae
Huyền sầm
Scrophularia buergeriana
TQ+VN
128
Scrophulariaceae
Nhân trần
Adesnoma caeruleum
VN
129
Sepiidae
Ô tặc cốt
Sepia esculenta
VN
130
Similacaceae
Thổ phục linh
Similax glabra
VN
131
Solanaceae
Cà độc dược
Datura metel
VN
132
Solanaceae
Câu kỷ tử
Lycium sinense
TQ
133
Stemonaceae
Bách bộ
Stemona tuberosa
VN
Alcaloid,
chất béo
Tinh dầu
Tinh dầu,
flavonoid
Dẫn chất
diterpen,
alcaloid,
flavonoid
Iridoid, aa,
caroten
Iridoid, aa,
caroten
Iridoid
Tinh dầu,
flavonoid
Muối canxi,
acid HC,
NaCl
Saponin
steroid, tinh
bột, tanin
Alcaloid
Caroten, Vit
C, aa
Alcaloid,
carbohydrat
Kháng khuẩn, chữa vàng da, lỵ, ỉa
chảy
Chữa đau bụng lạnh, đầy bụng, ăn
uống khó tiêu
Chữa tiêu hóa kém, ngực bụng đầy,
ợ hơi, nôn mửa
Chữa mụn nhọt, cảm sốt, sởi
Cầm máu (ho ra máu, chảy máu
cam…), chữa mất ngủ
Thuốc bổ máu, điều kinh, chữa
thận suy, râu tóc bạc sớm
Chữa viêm họng, lở loét miệng
trong miệng
Chữa vàng da, viêm gan virus, tiểu
ít
Chữa đau dạ dày, cầm máu, lao lực
Chữa phong thấp, gân xương co
quắp, giải độc thủy ngân
Chữa ho hen, chống co thắt trong
loét dạ dày
Thuốc bổ, chữa ho lao, đau lưng
mỏi gối, di tinh
Chữa ho, trị giun, trừ chấy rận cho
súc vật
134
Vitaceae
Chè dây
Ampelopsis cantoniensis
TQ+VN
135
136
Zingiberaceae
Zingiberaceae
Địa liền
Can khương
Kaempferia galanga
Zingiber officinale
VN
VN
137
138
Zingiberaceae
Zingiberaceae
Gừng*
Nghệ*
Zingiber officinale
Curcuma longa
VN
VN
139
Zingiberaceae
Nga truật
Curcuma aeruginosa
VN
140
Zingiberaceae
Sa nhân
Amomum sp.
VN
141
Zingiberaceae
Thảo quả
Amomum aromaticum
VN
* Dược liệu tươi
TQ+VN: TQ nhiều hơn VN
VN+TQ: VN nhiều hơn TQ
Flavonoid,
tanin
Tinh dầu
Tinh dầu
Tinh dầu
Tinh dầu,
coumarin
Tinh dầu
Tinh dầu,
chất béo
Tinh dầu
Chữa đau dạ dày, chữa tê thấp, đau
nhức
Giúp tiêu hóa, chữa tê thấp
Chữa đau bụng lạnh, kém tiêu, ỉa
chảy
Làm gia vị, mứt, cất tinh dầu
Chữa đau dạ dày, vết thương lâu
lên da non
Chữa đau bụng, ăn uống không
tiêu, đau ngực
Giúp tiêu hóa, chữa đau bụng lạnh,
đầy hơi
Chữa đau bụng đầy chướng, ỉa
chảy, ho có đờm