Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân tả điều trị tại Bệnh viện 103 từ 2007-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.15 KB, 6 trang )

TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2013

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƢỢNG Ở BỆNH NHÂN TẢ
ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN 103 TỪ 2007 - 2011
Trần Viết Tiến*
TÓM TẮT

- Tuổ ≥ 5

ồm 31 BN

ếu t l
ịb

- BN đ
>

l

>

-X


l

ảy cấp (TCC)
đ ều trị tại B nh vi n 103, từ 2007 - 2011
l :

đầu củ đợt dịch.


ả để

- BN

* Từ

q

(BN)
BN
v i tả
đ
>





lầ đ

>

lầ



lầ

ầ đ


ảm.
: Tả; Yếu t

l ợng.

INVESTIGATION OF SOME PROGNOSTIC FACTORS IN PATIENTS
WITH CHOLERA TREATED IN 103 HOSPITAL FROM 2007 TO 2011
SUMMARY
We studied 110 acute diarrheal patients caused by Vibrio cholerae, among them, 31
patients suffered shock and 79 patients did not suffer shock. The patients were treated in 103
Hospital in the period from 2007 to 2011. We recognized some factors related to cholera with shock
as follows:
- Age ≥ 50, suffering the disease within the first month of the epidemic outbreak.
- The patients had typical cholera feces, which was turbid white liquid, passing stool more than 30
times, their diarrhea lasted more than 3 days.
- The patients vomited lasting more than 24 hours and more than 10 times per day.
- The patients had increased white blood cell count (WBC), increased neutrophil and hematocrit;
increased blood urea and creatinin levels; decreased blood glucose.
* Key words: Cholera; Prognostic factors.

ĐẶT VẤN ĐỀ


ả (V.cholerae)
,b
l l


đ


Tả l



đợ


Tạ V N

ả l

l

ỷ l
k m ph t triển 1.
từ
, nhiều
ế




* Bệnh viện 103
Người phản hồi (Corresponping): Trần Viết Tiến


123


TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2013

ề B
l

t

,
đồ .
T
l
n V.cholerae
ý
ết thanh Ogawa, ý
học Eltor biế đổ (


chủng Eltor,
đ c t của
ý ổ đ ển), khả
nh n
3
đ
ếu t
l ợng b
ầ đ ợ ế


u: m hi u m t s
u t ti n
ng BN t , điều trị tại Bệnh
viện 103, từ 2007 - 2011.


2.

-S
s c về:

:
đầ

đ
l
q



lầ



110 BN
đ
đị
K
T ề
2007 - 2011.
* i u chu n
T

TCC, đ ợ
ế q ả ấ

ả đề

, B

: t

c,

c vo gạ
d
l đầu ra th
mấ
c.
l

l
V.cholerae.

đ
đề

ả dự

ả”
ủ B
ế
ồ :

đ
ả .


để

lầ

ảy nhiều lầ
ng l đ
n

CHỈ TIÊU

Ó SỐC

K ÔNG SỐC

(n = 31)

(n = 79 )

20 (64,5%)

20 (25,3%)

< 0,001

b nh trong
đầu củ đợt 14 (45,2%)

12 (15,2%)


< 0,01

Tuổ ≥ 5
Bị

:
c;



8 (25,8%)

7 (8,9%)

< 0,05

Nam gi i

16 (51,6%)

33 (41,8%)

> 0,05

4 (12,9%)

9 (11,4%)

> 0,05


8 (25,8%)

14 (17,7%)

> 0,05

4 (12,9%)

12 (15,2%)

> 0,05

nh mạ
nh mạ
l
quan bị TCC




p

dịch

ế q ả ấ

ế

ả .
l


B ng 1: §Æc ®iÓm dịch t .

K

2. Phƣơng pháp nghiên cứu.
N

ị TCC đ ề

đ

<5





l
:
l
ure, creatinin, natri, kali, canxi.
* Xử ý s liệu:

.info 6.04.

* i u chu n oại trừ

-T




KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN

: ấ

- BN TCC
V.cholerae.







a ch n B

n ch
đ
q ế đị

-


từ

đ
ế


: k
ả :

:

1. Đối tƣợng nghiên cứu.

gồm 79 BN.
ế


l

5

để
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU

: n

- Chia BN
gồm 31 BN, n
BN



ý







.
ị TCC

2

đ
l

q

BN.

125


TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2013
BN tuổ ≥ 5


đầu củ đợt dịch
ý
i
c.
Khi n
u
l ợng b nh, Pollittzer

R ũ
ấy ổ > 50
l
q
i b nh
m đ n ng 6. Th
mang
ph y khu n tả l

l
q
i
m đ b nh n
ể do vi khu
triển mạ
[3].

K

ề tri u ch ng kh
2
BN.

Tỷ l

b

B ng 2: S
vi n.
IỀU TRỊ

ã ù
ã
bổ s
giả đ

Ó SỐC
(n = 31)

K ÔNG
SỐC
(n = 79 )

B ng 4: S
ẶC IỂM

đ n 4 (12,9%) 18 (22,8%) > 0,05
ng u ng
8 (25,8%) 22 (27,8%) > 0,05

Tỷ l BN đã đ ợc truyền dịch ho c bổ
đ n giải b
đ ng u ng
n
c thấ
so v
c,

t
c ý
N

u về m l
q

ù
đ n giả
n v i tỷ l
s c, Nguy V K
n thấ
BN
đ ợ ù ị
tỷ
l s
so v
đ ợ ù ịch
b ng u ng oresol, truyền dịch [4].
B ng 3: S

n,
tri u ch ng kh
.

P
đ c

Kh

ng
ảy

Ó SỐC

(n = 31)

K ÔNG SỐC
(n = 79 )

p

8 (25,8%)

47 (59,5%)

< 0,01

15 (48,4%)

42 (53,2%)

> 0,05

l ng, tr ng

T
lầ

ảy > 3

Th
chảy >

s


Th i gia
vi n sau 24 gi

ng


n sau 24 gi
c, sự
i p < 0,01.
l

do BN
c
ng ngay từ
đến vi n s m.



ềđ

để

ảy.

Ó SỐC
(n = 31)

K ÔNG SỐC
(n = 79 )


p

12 (38,7%)

14 (17,7%)

< 0,05

9 (29%)

2 (2,5%)

< 0,001

29 (93,5%)

48 (60,8%)

< 0,001

p

ền dị

CHỈ TIÊU

BN
c cao
ý


sự
ng kh
y, BN

đầ

ề đ ều trị

4 (12,9%) 10 (12,7%) > 0,05

ã đ ều trị

Tỷ l

ý

Tỷ l BN bị TCC >
ả >

lầ
đ
ý

so

N
N

B ng 5: S


ềđ

ẶC IỂM

Ó SỐC
(n = 31)

K ÔNG SỐC
(n = 79 )

p

29 (93,5%)

35 (44,3%)

< 0,001

8 (25,8%)

7 (8,9%)

< 0,05

> 10 lần trong 11 (35,5%)

5 (6,3%)

< 0,001


> 24 gi

Tỷ l BN
>
lầ
ý

để

.

> 24 gi

126


TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2013
Kế q ả ủ
ảk

b nh tả 4, 6.
B ng 6: S
.

nhiều
trong




K ÔNG SỐC
(n = 79 )

p

13 (41,9%)

4 (5,1%)

< 0,001

Bạch cầ

26 (83,9%)

20 (25,3%)

< 0,001

n

29 (93,5%)

45 (57%)

< 0,001

1 (3,2%)

8 (10,1%)


> 0,05

Tiểu cầu giảm

Tỷ l BN

ầ đ





Trong s BN suy th n, 2 BN


l

ù lợ ể
Kế q ả ủ
u của Knobel B:
ế l ế
l ợ
B ng 8: S


c

Ó SỐC
(n = 31)


XÉT NG IỆM

Bạch cầ đ

ù ợ


lầ


ù

ù ợ

ng [5].
đ n giả đồ.

Ó SỐC
(n = 31)

K ÔNG SỐC
(n = 79 )

p

Natri giảm

25 (80,6%)


61 (77,2%)

> 0,05

Kali giảm

22 (70,9%)

64 (81%)

> 0,05

Canxi giảm

8 (25,8%)

17 (21,5%)

> 0,05

XÉT NG IỆM

K

ề tỷ l giả
BN



ý


ý

ng
gi÷a

l

KẾT LUẬN
Tỷ l
đ


ầ đ

,
; ỷl










khu n ả đ
c, bạch cầ
> 30 G/l.

B ng 7: S




vi
Nhiều BN
> 20 G/l, th

l :

tả

- Tuổ ≥ 5
đợt dịch.
- BN đ



ch



q

,

đ

đ



,

n.
Ó SỐC
(n = 31)

XÉT NG IỆM

K ÔNG SỐC
(n = 79 )

p

>
đ

ảm 11 (35,5%)

8 (10,1%)

< 0,01

U

25 (80,6%)

24 (30,4%)


< 0,001

28 (90,3%)

21 (26,6%)

< 0,001

l
c


s c cao h n
c.

ý

ịb

đầu của

ả để
l
lầ đ
> 30 lầ
> 3 ng

- BN
lầ


>

- X
Gl

Tỷ l BN

BN tả, bao
BN k
ếu t l
q
i

gồm 31 BN c








l

ảm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B m n ru ền nhi m,
B
ả. B
ọ T ề n

Y ọ .
N . 2008, tr.68-77.

c viện
.N

u n .
ấ ả

127


TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2013
2. B

3.


Y t .

đ

đề



-B T
gu n
ọ l


r n

i n. N


ấ N

đ

đề ấ
ạ V
N .
T
G

4. gu n
n
nh, gu n
gu n ng
v CS.
để l
l


V N . Tạ
ợ ọ
36 (3), tr.108-112.

rung


để



5. Knobel B, Rudman M, Smetana S. Acute
renal failure as a complication of cholera.
Harefuah. 1995, 129 (12), pp.552-555.
6. Polittzer R. Cholera: symptomatology,
diagnosis, prognosis and treatment. Bull Org
mond Sante Bull. WHO. 2007, 16, pp.295-430.

p,

ề B
ự. 2011,

Ngày nhận bài: 10/4/2013
Ngày phản biện đánh giá bài báo:
14/5/2013
Ngày bài báo được đăng: 23/5/2013

128


TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2013

129




×