PHÂN TÍCH CT SỌ NÃO CƠ BẢN
BS. CK2. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA-BVCR
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ
não
Các đ
ặc đi
ấ
t
Bản ch
ất đậm đ
ộ CTểm hình thái và tính ch
Các dạng phù
§
Tổn thương tăng đậm
độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
§
Tổn thương giảm đậm
độ
Phù…
Dịch
Mỡ
Hiệu ứng choán chỗ
Phù mạch
§
Độc tế bào
§
Phù mô kẽ quanh não
thất
Các dạng bắt quang
•
Không bắt quang
•
Đồng nhất
•
Không đồng nhất
•
Viền
•
Ngoằn ngoèo, hồi não
§
Đậm độ CT sọ não
Cấu trúc
Giá trị đậm độ (HU)
Khí
< 1000
Mỡ
20 đến 100
Nước
2020
Chất trắng
2035
Chất xám
3040
Cơ
2040
Xuất huyết cấp
50100
Đóng vôi
>150
Xương
8001200
HU: Hounsfield unit
Cửa sổ CT
Mức cửa sổ
Độ rộng cửa sổ
Não
40
80
Dưới màng cứng
75
150
Xương
500
3500
Chụp mạch CT
120
700
Đột quị
8
32
Mô mềm
0
225
Mô tả đậm độ
Giảm đậm độ, đồng đậm độ, tăng đậm độ
Tổn thương não và tủy mô tả giảm đậm độ, đồng đậm đô và tăng
đậm độ so với cấu trúc bình thường kế cận
Tổn thương mô mềm ngoài sọ so với cơ
Tổn thương trong xương mô tả xơ xương hoặc hủy xương so với
đậm độ vỏ xương bình thường
Các bất thường xấp xỉ đậm độ nước đậm độ dịch não tủy hoặc
đậm độ nước
Tổn thương giống mỡ đậm độ mỡ
Tổn thương tăng quang khi khác biệt giữa trước và sau tiêm với
mức ngưỡng là 10HU
Các nguyên nhân giảm đậm độ
•
Phù
•
Hoại tử
•
Hủy myelin
•
Nhồi máu
•
Nhuyễn não/tăng sinh thần kinh đệm (gliosis)
Nhồi máu cấp
Dập não
Viêm não Herpes
Bệnh não thiếu oxy
Nhồi máu watershed
Nhồi máu bán cấp
Nhồi máu cấp
Nhồi máu nhân bèo
(dấu hiệu dấu phẩy)
Adrenoleukodystrophy
Thiếu máuthiếu oxy
Phù mô kẽ quanh não
thất
Leukoaraiosis
Abscess
PML
Toxoplasmosis
Nguyên nhân tăng đậm độ
•
Chất khoáng (vôi)
•
Xuất huyết
•
Thuốc cản quang
•
Một số u
•
U có đóng vôi
•
U mật độ tế bào cao: lymphoma, medulloblastoma,
PNET, meningioma...
Nguyên nhân tăng đậm độ
Các tổn thương có đóng vôi
•
Oligodendroglioma
•
Ependymoma
•
Astrocytoma
•
Di căn não (carcinoma tế bào thận, neuroblastoma, các u
chế tiết nhầy đường tiêu hóa)
•
U màng não
•
Dị dạng mạch máu
•
Nhiễm trùng (neurocysticercosis, lao, CMV…)
Lymphoma
Medullobastoma
Tăng đậm
độ mạch
máu
Huyết khối động mạch
Cạm bẫy
Mạch máu đóng vôi do
xơ vữa
Tăng Hct do mất nước,
đa hồng cầu
Huyết khối tĩnh mạch
Dị dạng tĩnh mạch
Galen
Tăng đậm độ khoang dưới nhện
•
•
•
•
•
Xuất huyết dưới nhện
Viêm màng não
Di căn màng mềm
Thuốc cản quang trong
màng cứng
Giả xuất huyết dưới
nhện (phù não lan tỏa…)
Xuất huyết dưới nhện
Viêm màng não nấm
Giả xuất huyết dưới
nhện (phù não lan tỏa)
Phân tích đậm độ hỗn
hợp
Đậm độ thấp bao quanh
tổn thương đặc
U nguyên phát
Di căn
Đậm độ hỗn hợp
trong tổn thương
(hoại tử, phù, gliosis,
xuất huyết, đóng vôi )
GBM
Phù, xuất huyết, hoại tử
Ependymoma thoái sản
Mô đặc, đóng vôi, hoại tử
Nang bì vỡ
Mỡ, dịch, vôi
Các dạng xuất huyết nhu
mô
•
•
•
U nguyên phát
Di căn (thường gặp:
melanoma, RCC,
choriocarcinoma,
carcinoma phổi)
GBM
Di
căn
Mạch máu: đột quị, dị
dạng độngtĩnh mạch,
cavernoma.
AVM
Nhồi máu xuất huyết
Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ
não
Các đ
ặc đi
ấ
t
Bản ch
ất đậm đ
ộ CTểm hình thái và tính ch
Các dạng phù
§
Tổn thương tăng đậm
độ
Mật độ tế bào
Xuất huyết
Đóng vôi
§
Tổn thương giảm đậm
độ
Phù…
Dịch
Mỡ
Hiệu ứng choán chỗ
Phù mạch
§
Độc tế bào
§
Phù mô kẽ quanh não
thất
Các dạng bắt quang
•
Không bắt quang
•
Đồng nhất
•
Không đồng nhất
•
Viền
•
Ngoằn ngoèo, hồi não
§
Phân tích hiệu ứng choán chỗ
•
•
•
•
•
•
Tổn thương hoặc quá trình bệnh lý gây chèn ép, xáo trộn và/hoặc đẩy
lệch cấu trúc nội sọ kế cận gọi là hiệu ứng choán chỗ.
Phát hiện và xác định hiệu ứng choán chỗ là kỹ năng cơ bản của hình
ảnh học thần kinh
Xác định đặc điểm chính xác hiệu ứng choán chỗ giúp định vị tổn
thương
Phát hiện hiệu ứng choán chỗ cũng có tầm quan trọng trong điều trị,
đặc biệt là các thoát vị não
Phân tích hiệu ứng choán chỗ có thể định lượng (đo đẩy lệch đường
giữa), định tính (độ nặng của chèn ép não thất, não úng thủy, xóa
rãnh não, xóa bể nền hoặc chèn ép mô khu trú)
Hiệu ứng choán chỗ có thể do đẩy lệch trực tiếp của tổn thương
choán chỗ hoặc có thể do phù não.
Phù não
•
Phù do mạch (phù ngoại bào)
•
Phù độc tế bào (phù nội bào)
•
Phù mô kẽ (quanh não thất)
Phân bố của phù não
•
•
•
Phù độc tế bào
•
Kết hợp
•
Nhồi máu động mạch
•
Chấn thương
•
Bệnh mạch máu nhỏ
•
Bệnh não thiếu máu/thiếu oxy
•
Thẩm thấu
Phù do mạch
•
U
•
Thủy tĩnh
•
Xuất huyết
•
Nhiễm trùng/viêm
•
Huyết khối tĩnh mạch
•
Shunt độngtĩnh mạch
Phù mô kẽ
•
Não úng thủy
MaiLan Ho et al., AJR:199, September 2012
Phù độc tế
bào
DWI b=1000s/mm2
DWI b=1000s/mm2
ADC