Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng Viêm niệu đạo không do lậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 9 trang )

VIÊM NIỆU ĐẠO KHÔNG DO
LẬU


Mục tiêu:

1. Trình bày đƣợc các tác nhân gây bệnh viêm niệu đạo
không do lậu.
2. Phân biệt đƣợc viêm niệu đạo do lậu và không do lậu.
3. Chẩn đoán viêm niệu đạo không do lậu.

4. Điều trị viêm niệu đạo không do lậu.


I. ĐẠI CƢƠNG
 Viêm niệu đạo là một hội chứng.
 Là một trong những hội chứng của STD do nhiều nguyên
nhân.

 Trên lâm sàng: viêm niệu đạo do lậu và không do lậu.
 Theo báo cáo của WHO (2006): 40 – 60 % do C.trachomatis,
khoảng 40 % do Lậu (Neisseria gonorrhoeae), các nguyên
nhân khác không đáng kể.

 Điều trị VNĐ không do lậu: điều trị C. trachomatis.


II. NGUYÊN NHÂN
Caùc nguyeân nhaân

%



Chlamydia trachomatis

40 – 60 %

Ureaplasma urealyticum

10 – 20 %

Mycoplasma genitalium

10 – 20 %

Trichomonas vaginalis

< 10 %

Herpes simplex virus

< 10 %

Khoâng roõ

25 %


III. PHÂN BIỆT VIÊM NIỆU ĐẠO DO LẬU VÀ KHƠNG
DO LẬU
Viêm niệu đạo do lậu


Viêm niệu đạo không
do lậu

Thời gian ủ bệnh

3 – 5 ngày

7 - 28 ngày

Khởi phát

Đột ngột

Triệu
- Tiểu
- Tiểu
- Tiểu

chứng đường tiểu
mủ
(+++)
gắt
(++)
nhiều lần
(++)

Từ từ, âm thầm

(++)
(+)

(+)

Tính chất mủ

Vàng xanh, loãng, ra
liên tục trong ngày

Vàng cam, đặc, ít,
thường ra vào buổi
sáng

Khám miệng lỗ sáo

Đỏ, sưng

Ít đỏ

Nhuộm gram

Hình ảnh lậu cầu

BCĐNTT


IV. CHẨN ĐOÁN
1.

Triệu chứng lâm sàng của viêm niệu đạo:

-


Triệu chứng toàn thân:

-

Tiết dịch niệu đạo:

-

Triệu chứng đƣờng tiểu:

-

Khám lỗ tiểu:

-

Các bộ phận khác:

2. Cận lâm sàng:

-

Tìm C.trachomatis: ELISA, PCR

-

Tìm Trichomonas vaginalis: soi tƣơi

-


Tìm Ureaplasma urealyticum, Mycoplasma

genitalium: cấy trong môi trƣờng chuyên
biệt.


V. ĐIỀU TRỊ
1.

Nguyên tắc:

-

Chẩn đoán và điều trị sớm.

-

Điều trị đúng phác đồ.

-

Phải điều trị ngƣời tiếp xúc sinh lý.


2. Các phác đồ điều trị C. trachomatis
Tên khoa học

Liều dùng
Nam hoặc nữ không có thai


Doxycycline

100mg x 2 lần/ngày x 7 – 10 ngày (u)

Azithromycin

1g uống, liều duy nhất
Phụ nữ có thai

Erythromycine

500mg x 4 lần/ngày x 7 ngày (u)

Azithromycin

1g uống, liều duy nhất


3. Quản lý


Giáo dục và tham vấn bệnh nhân về các bệnh STD khác.



Cấp và khuyến cáo dùng BCS.




Điều trị và quản lý bạn tình.



Xét nghiệm HIV, giang mai nếu có điều kiện.



Tái khám sau 7 ngày nếu còn triệu chứng.



×