1
Cầu nối (BRIDgE)
CHứC NĂNG :
Phân chia mạng LAN thành các vùng truy nhập riêng
để giảI quyết vấn đề tắc nghẽn (Congestion)
ETHERNET : Chia các miền va chạm (Collision domain)
Token Ring : Chia ra các vòng RING
Kết nối các mạng khác nhau về ph-ơng thức truy nhập
ETHERNET kết nối TOKEN RING
ETHERNET kết nối WLAN
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
Ph©n lo¹i CÇu nèi
2
Transparent BRIDGE (Non-STA)
Transparent spanning tree BRIDGE
SOURCE-ROUTE BRIDGE
SOURCE-ROUTE TRANSPARENT BRIDGE
TRaNsLATIONAL BRIDGE
REMOTE BRIDGE
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
CÇu nèi trong suèt
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
3
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Ho¹t ®éng cña CÇu nèi trong suèt
4
(lo¹i kh«ng dïng Spanning tree algorithm)
flooding
Address learning
aging (timer)
discarding (Filtering)
forwarding
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Liªn kÕt d- thõa (Redundant link)
5
T¨ng ®é tin cËy (cã tÝnh dù phßng kÕt nèi)
VÊn ®Ò LOOPing (khi kh«ng kho¸ c¸c redundant links)
Broadcast storm
Receiving multiple unicast frame
Routing database instable (address learning wrong)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
C¸c vÊn ®Ò do looping
6
gi¶I quyÕt vÊn ®Ò b»ng : STA
(Spanning tree algorithm)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
CÇu nèi STA trao ®æi gãi BPDU
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
7
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
c¸c th«ng sè trong STA
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
8
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
9
hoạt động của STA
Các BRIDGE gửi và nhận các BPDU để :
Xác định một ROOT BRIDGE (còn lại là non-root bridge)
Tính root path cost để Xác định ROOT PORT
ở các non-root bridges.
xác định designated bridge
xác định designated port cho mỗi segment
xác định Non-designated port (blocking port)
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
10
Mét vÝ dô thùc hiÖn STA
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
CÇu nèi ®Þnh tuyÕn nguån
11
(Source-route bridge)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
12
CÇu nèi STR
(Source-route transparent bridge)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
CÇu nèi phiªn dÞch
13
(cho ethernet & Token Ring)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
14
CÇu nèi tõ xa
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>