Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng Dịch vụ mạng Linux - Chương 1: Cài đặt Centos

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.94 KB, 9 trang )

GI

G
N


VI

Ê

P
:
N

M

H

M

H
N




Ơ

NG



NỘI DUNG
 Tóm tắt các bước cài đặt.
 Cấu hình mạng.
 Files hệ thống Linux.
 Demo cài đặt.
 Các mode hoạt động của Linux.

2


CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT
Chọn lựa kiểu cài đặt:
 Từ CD local.
 Qua môi trường mạng.
 Từ một volume trên network server.
 Dùng CD shared từ máy tính khác
 Qua FTP, HTTP.

3


CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT (TT)
Kiểm tra sự hỗ trợ phần cứng.
Phân chia partition:
 Phân chia tự động hoặc theo định dạng riêng.
 Bắt buộc phải có phân vùng / và /swap.
 Chia các phân vùng còn lại theo nhu cầu.
Cấu hình mạng.
Chọn lựa software để cài đặt.
Chọn lựa boot loader.

Tiến hành cài đặt.

4


FILE HỆ THỐNG LINUX

5


LINUX FILE SYSTEMS
(TT)

Thư mục

Chức năng

/bin, /sbin

Chứa tập tin nhị phân hỗ trợ việc boot và thực thi lệnh

/boot

Chứa linux kernel, file ảnh hỗ trợ load hệ điều hành

/lib

Chứa các file thư viện chia sẻ cho các tập tin nhị phân

/usr/local


Chứa thư viện, phần mềm chia sẻ cho các máy trong mạng

/tmp

Chứa các file tạm

/dev

Chứa các tập tin thiết bị

/etc

Chứa các tập tin cấu hình hệ thống

/home

Chứa home directory của người dùng

/root

Home directory của user root

/usr

Chứa các tập tin chương trình được cài đặt trong hệ thống

/var

Chứa các log file, mailbox của người dùng


/mnt

Chứa mount_point các thiết bị được mount trong hệ thống

/proc

Lưu trữ thông tin về kernel
6


CẤU HÌNH MẠNG
Thiết lập các thông số cấu hình mạng
cho server:
IP Address
Netmask
Gateway IP Address
Nameserver IP Address
Domain name
Hostname

7


DEMO CÀI ĐẶT
Sinh viên chép File CentOS-5.4-i386bin-DVD
Làm theo hướng dẫn

8



MODE HOẠT ĐỘNG CỦA
LINUX
Linux có các mode hoạt động sau:
Init 6 : Khởi động lại hệ thống.
Init 5 : Giao tiếp với người dùng bằng chế độ đồ họa (X
Window).
Init 4 : Không sử dụng.
Init 3 : Dành cho người sử dụng.
Init 2 : Không sử dụng.
Init 1 : Dành cho người thường sửa lỗi HT.
Init 0 : Shutdown hệ thống.
9



×