Tải bản đầy đủ (.pdf) (228 trang)

Ebook Các thủ thuật trong Flash & Dreamweaver: Phần 3 - Nguyễn Trường Sinh (chủ biên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.9 MB, 228 trang )

®

C h ư ơ n g 14: Các kỹ th u ậ t trìn h duyệt t h ế giới thực

465

H ì n h 14-18-2

I 0K 1
C ancel
Help

H ì n h 14-18-3

Thủ th u ậ t 14-19: X em trư ớ c n h iề u h ồ sơ
c ù n g lú c
Đôi khi bạn làm việc với nhiều tậ p tin và muốn xem trước chúng trong
trình duyệt, vì t h ế bạn mờ ra nhiều tập tin và lần lượt n h ấ n phím F12
dế xem chúng. Điều này thường làm m ấ t thời gian và bạn h ẳn sẽ sung
sướng khi biết rằ n g b ạn có th ể xem t ấ t cả các tra n g web này cùng lúc.
Trong bảng điều k h iể n Files, n h ấ n phím Ctrl và n h ấp chuột vào từng tập
tin bạn muốn xem hoặc n h ấ p chuột và sau đó n h ấ n phím Shift và nhấp
vào một tập tin k h ác để chọn m ột loạt các tập tin (xem hình 14-19-1). Sử
dụng phím t ắ t F12 (xem tro n g tr ìn h duyệt chính) hoặc Shift+F12 (xem
trong trìn h duyệt phụ) hoặc n h ấp nút chuột phải vào ph ần lựa chọn
trong bảng điều k h iể n Files và chọn tr ìn h duyệt trong menu con Preview
in Browser. T ấ t cả các tr a n g sẽ được mở ra trong cùng một cửa sổ trìn h
duyệt để bạn có th ể duyệt qua chúng th ông qua nút Back hoặc chúng sẽ
được mở ra trong nhiều cửa sổ trìn h duyệt để bạn xem. H àn h vi này còn



M

P h ầ n II: Các thủ thuật, trong Dreamweaver

466

tùy thuộc vào p h iê n b ả n t r ì n h duyệt, h ệ điều h à n h b ạ n đ a n g sử dụng và
những thông số b ạ n t h i ế t lập t r o n g m ộ t sô' t r ì n h duyệt.

c

õ

s Ồ
S ite
B Ồ


i

t

*

*

| E

- Thu th u a t (D :\ th u th u at; ỂÌ\
im ages

Sỉ

0 4 5 0 0 0 2 2 . )pg

ãá
S)

0 6 3 4 0 0 0 4 . )pg
s p a ce r.g if

a p p .c ss
bg_grad .|pg
b g _ n a v .jp g

: a
ì

e m x _ n a v je ft.c s s
g b ln a v _ left.g if

&

g lb ln a v _ se lected .g if

b

g lbn av _back g ro u n d .g if

'Ị
j


g lbn av _rig h t.gif

I

3

p a g e l.h tm

Ql

page2.h(:m

H

p a g e3 .h tm
p a g e 4 .h tm

@L page5.htm
.461~ ~ ĩỹ ~ I

V!
JS'

3 lo c a l ite m s s e le c te d to ta llin g 1 5 2 9 6 b y l

H ì n h 14-19-1

T hủ th u ậ t 14-20: S o ạ n th ả o d a n h s á c h trình
duyệt

Việc xem trước các tr a n g web tron g một số tr ìn h duyệt sẽ giúp bạn tránh
được các phiền toái sau này. Để làm cho quá trìn h này đỡ rắc rối, bạn
nên th iế t lập các tr ìn h duyệt để D ream w eaver sử dụng với đặc diêm
Preview in Browsers. H ãy chọn E d it > P references hoặc C tr l * u và sau
đó nhấp vào mục Preview in Brow ser tron g dan h sách Category ờ phía
trái (xem h ìn h 14-20-1). N h ấp n út Add (+). Hộp thoại Add Browser sẽ
xuất hiện (xem h ìn h 14-20-2). H ãy khoan cung cấp cho trin h duyệt một
tê n gọi vì nó sẽ bị th a y t h ế trong bước tiếp theo. Bây giờ nháp nút
Browse và duyệt tìm tập tin thực thi ứng với tr ìn h duyệt. K ế đến. cung
cấp cho tr ìn h duyệt một tê n gọi th â n thiện. Tên này sẽ xuất hiện trong
menu. Cuối cùng, bạn quyết định chọn xem đây có phái là trin h duyệt
chính hay không (được truy xuất th ô n g qua phím F12> hoặc là trình


C h ư ơ n g 14: Các kỹ th u ậ t trìn h duyệt thê’ giới thực

467 m

duyệt phụ (được truy xuất thông qua tổ hợp phím Shitf+F12). Bạn không
cần quan tâm tới việc trìn h duyệt chính hay phụ nếu bạn truy xuất trình
duyệt thông qua menu File > Preview in Browser. Theo cách này, bạn có
thể cài đ ặt nhiều phiên bản của trìn h duyệt Netscape trên hệ thông máy
của minh để kiểm tra. Tuy nhiên, bạn chỉ có th ể cài một phiên bản của
trình duyệt IE.

n

P re fe re n ce s
C a te g o r y
G e n era l

Accessibility
C o d e C oloring
C o d e F o rm at
C o d e H ints
C o d e R ew riting
CSS S ty le s
File T y p e s / E ditors
F o n ts
Highlighting
Invisible E lem en ts
L ay e rs
L ay o u t M ode
New D o cum ent
O ffice C o p y /P a s te
P an els______________
P rev iew in B row ser
S ite
S ta tu s Bar
Validator

Defaults: I IPrimary browser


Secondary browser

Options: 0 Preview using temporary file
Checking this option will create a temporary copy for preview and
server debugging. To update the document directly please uncheck
this option.


C an ce l

H ì n h 14-20-1
Add Browser

mozilla.exe

N ame:
Application:

C :\Progtam Files\mozilla.org\Mozilla\r

B r o w s e ...

D e f a u l t s : I I Primary brow ser
0

S e c o n d a ry brow ser

OK

H ì n h 14-20-2

C ancel

Help





468

P h ầ n II: Các thủ t h u ậ t tro ng Dreamweaver

T hủ th u ậ t 14-21: C uộn tr a n g n h a n h tro n g IE
Việc cuộn xuông trong một tra n g quá dài là m ột việc làm không thú vị
chút nào. Thủ th u ậ t này sẽ giúp b ạn t r á n h được sự n h àm chán đó, dù
rằn g nó có th ể gây ra tr a n h cãi. N h ấp n ú t chuột phải vào th a n h công cụ
trong các tra n g web dài trong IE (chỉ áp dụng với người sử dụng
Windows) và bạn sẽ có một menu ngữ cảnh tro ng đó có liệt kê một số tùy
chọn cuộn hữu ích (xem h ìn h 14-21-1). Bạn th ấ y th ê nào? Chúng tôi rất
thích menu ngữ cảnh.
Ik P H P C o ílin t; S ía n d « ii <1 - M ic ro s o f t I n t e r n e t F x p lo to i
Fie

Q

Ed*

View

Back

Q

F a v o r ite s

Tools

.


-

H dp

X


Address ị é n D:\Users\snh\(ÍDí:s\í*ie\P^

" /a ro a r- -ÍTT,

f

PHP Coding Standard
Last M odified: 2003-02-17
The P H P C od in g S ta n d ard I S w ith p e rm is s io n b a s e d o n Todd H off's C + + C o d in g S ta n d a r:
R ew ritten for P H P by F rg d n k K ristian se n / D B M e d ia la b O slo 2 0 0 0 -2 0 0 3
U s in g th is s t a n d a r d If you w ant to m a ke a local copy of this standard

and use It as your own you are perfectly free to do so That's why we
m a de It1 If you find any errors or m a ke any im pro ve m en ts p le a s e e -m ail
me the changes so I can m e rge them in R ecent C hanges
B e f o r e y o u sta rt p le a s e v e rify that y o u h a v e th e m o s t re c e n t
docum ent

You can also dow nload a this standard as a w o rd docu m e n t
(m a in ta in ed by C hris H u b b a rd i

•a g e X


- »7 lo»X
s .--A :*>#•.

D iscu ss this standard

Contents

H ì n h 14-21-1

T h ủ th u ậ t 14-22: T h iế t lậ p D r e a m w e a v e r
là m tr ìn h s o ạ n th ả o m ặc
đ ịn h
Một trong những cách tốt n h á t đê học tậ p là kiểm tr a các tra n g web
hiện có trê n web. IE cung cấp một nút Edit trê n th a n h công cu của mình


C h ư ơ n g 14: Các kỹ t h u ậ t trìn h duyệt t h ế giới thực

469 B T

để mở tr a n g web h iện tại trong m ột tr ìn h soạn thảo được chọn. Chức
năng này làm việc với tr ìn h duyệt IE5.5 trê n Windows 2000 và IE6 trên
Windows XP. Nếu b ạn làm việc với các trìn h duyệt khác hoặc hệ điều
hành không phải Windows, chức n ă n g này có th ể sẽ không hoạt động.
Nếu chức năn g này h o ạ t động, hãy th iế t lập để D reamweaver là trìn h
soạn thảo mặc định cho IE. Đầu tiên, bạn cần mở một thư mục bất kỳ
trên hệ thông của m ình với tr ìn h quản lý Windows Explorer hoặc một
công cụ b ất kỳ và sau đó chọn Tools > Folder Options (xem hình 14-221). Nhấp vào thẻ File Types và sau đó chọn HTML từ d anh sách

Registered File Types (xem h ìn h 14-22-2). Tiếp đến, nh ấp vào nút
Advanced. Chọn mục E d it trong danh sách Actions và sau đó nhấp vào
nút Edit (xem h ìn h 14-22-3). Trong mục Application used to perform
action, duyệt tìm tậ p tin thực th i của Dreamw eaver (xem h ìn h 14-22-4).
Những gì xuất hiện tro n g trường này phải được đ ặt trong dấu nháy tiếp
theo bởi m ột k h o ả n g tr ắ n g và sau đó là %1. K ết quả là b ạn sẽ có được

kết quả tương tự n hư sau:
" c : \ p r o g r a m f i l e s \ m a c r o m e d i a \ d r e a m w e a v e r mx 2 0 0 4 \ d r e a m w e a v e r . e x e "

%1

Bây giờ, hãy khởi động IE nếu nó chưa được mở và chọn Tools > In te rn e t
Options và chọn th ẻ Program . Giả sử rằn g mọi chuyện diễn ra tố t đẹp
trong các bước nêu trên , bạn sẽ có th ể chọn D ream w eaver MX 2004
trong danh sách HTML editor và nh ấp OK (xem h ìn h 14-22-5). Từ giờ
trở đi, mỗi khi b ạ n n h ấ p vào n út Edit trê n th a n h công cụ của IE, tran g
web hiện tại sẽ được mở ra trong D ream w eaver MX 2004 để b ạ n xem
hoặc chỉnh sửa m ã lệnh.
Tools
Map N etw ork D riv e...
D iscon n ect N etw ork D riv e ...
S y n ch ro n iz e ...

H ì n h 14-22-1


a

470


P h ẩ n II: Các thù th u ậ t trong Dreamweaver
Folder Options
G en eral II View

File T yp es

o n lin e Files I

R e g istered file types:
E x ten sio n s


HTA

<§t)HTC
®HTM
HTML
(S ịH T T

File T yp es
HTML Application
HTML Com ponent
HTML D ocum ent
HTML D ocum ent
H yperText Tem plate

[^1 H TX
Internet D a ta b a s e C onn ector HTML Tem plate
. A H ..L

í~ ì- U V A __________
N ew

D ele te

D etails for 'HTML' exten sion
O p en s with:

A

Internet Explorer

C h an g e

Files with exten sion 'HTML' a re of type 'HTML D ocum en t' T 0
c h a n g e settings that a ffect all 'HTML D ocum en t' files, click
A d v an ced
A d v a n ced

OK

C a n cel

H ì n h 14-22-2
Edit File Type

á

TML D ocum ent


C h a n g e I c o n ...

A c tio n s :
E d it

N ew ...

m

O p en

*1
=

P rin t

E d it...

E d it w ith A l to v a X M L 5 P Y
E d it w ith D r e a m w e a v e r M X 2 0 0 4
<
0

V
>

_

S e t D efault


Confirm o p en a fte r dow nload

1 I Always show e x te n s io n

OK

H ì n h 1 4-22-3

][

C ancel


C h ư ơ n g 14: C á c kỹ th u ậ t trìn h duyệt t h ế gíđi thức

471 g r

Editing action for type: HTML Document

I ? IIX I

Action:



8£d it

Cancel

Application used to perform action:

re am w eav e r MX 2C l04\ D ream w eaver.exe" % 1

0

j

OK

Browse...

Use DDE

DDE M essage:

Application:
M acrom edia

DDE Application Not Running:

T o p ic:
Sy stem

H ì n h 14-22-4
Internet Options
G eneral II Security II Privacy II C ontent II C o nn ectio ns

Program s

A d v a n ced


Internet programs
Y o u c a n specify w hich program W indow s autom atically u se s
for e a c h In ternet serv ice
HTML editor

D ream w eav er MX 2 0 0 4

E -mail

O utlook E x p ress

N ew sgroups

M icrosoft Outlook

Internet call

N etM eeting

Calendar

M icrosoft O utlook

C o n tact list:

M icrosoft O utlook

R e s e t W e b Settings.

M a n a g e Add-ons


Y o u c a n reset Internet Explorer to the default
h om e and s e a rch p a a e s
E n a b le or disable browser add-ons installed on
your com puter

[ 7 ] Internet Explorer should c h e c k to s e e w hether it is the default browser

OK

H ì n h 14-22-5

C a n cel

Apply


P h ẩ n II: Các thủ th u ậ t trong Dreamweaver

T hủ th u ậ t 14-23: G ỉâu t iê u đ iể m
Nếu bạn hỏi đồng nghiệp của m ìn h làm sao để ẩn các đường nét chấm
bao quanh h ìn h ảnh, liên kết, n út nhấn... và có lẽ họ sẽ cung cấp cho bạn
một đoạn m ã Jav aS crip t để thực hiện điều đó. Các đường tiêu diểm đóng
vai trò như m ột đặc điểm về đảm bảo tín h truy cập của các trình duyệt
nhưng cùng có những trường hợp không cần tới các đường n ét chấm này.
Thay vì phải dựa vào Jav aS crip t để thực h iện điều này, bạn có thể sử
dụng một thuộc tín h được hỗ trợ tro n g trìn h duyệt IE 5.5 và cao hơn.
Bạn có th ể bổ sung m ã h i d e f o c u s = " t r u e " cho thẻ <a>, < in p u t> hoặc
<img>. Thẻ <area> cũng được tuyên bố là được hỗ trợ nhưng thực tế lại
không như vậy (ít n h ấ t là với các thử nghiệm của tác giả). Nếu bạn áp

dụng điều này với thẻ <img> thì nó sẽ làm việc với bản đồ ảnh (thẻ
<area>). Một nhược điểm của th ủ th u ậ t n ày là nó chỉ áp dụng được với
trìn h duyệt IE 5.5 trở lên.
Tag L ib ra ry Editor
Tags:

X

Í

P h lf-I

0

p]
r]
[i)
r]
p

)

fi)
-E)
]


r>

Tag format:


Line breaks:
Contents:
Case:

Preview:

OK

HTML tags
accesskey

HHp

class
dll
href
hreflarig

'd
lang
nam e
onBlur
— n ;„ i.
No Line Breaks
Form atted But Not Ind ented
Default

tex t< a> ta g
c o n te n ts< /a > te x t


H ình 14-23-1

j j Set;
]


C h ư ơ n g 14: Các kỹ th u ậ t trìn h duyệt t h ế giới thực

473 m

Bạn có th ể sẽ hỏi cách tô t n h ấ t để bổ sung thuộc tính này trong
Dreamweaver là cách nào? Chúng tôi đề nghị bạn bổ sung thuộc tính bạn
muốn gắn cho các th ẻ b ạn cần trong hộp thoại Tag Library Editor (xem
hình 14-23-1) - (Edit > Tag Libraries). Sau đó thuộc tính này sẽ có hiệu
lực trong thẻ A ttribute tro n g Show List. Bạn cũng có th ể có được thuộc
tính này trong các gợi ý m ã lệnh khi bạn chọn viết mã thủ công (xem
hình 14-23-2).
<body>



< /p >

I f l



f o c u 3 = " " > D a u t i e u d ie m o ' a > < / p >

< /b o d y >

14 I</html>

H ì n h 14-23-2
Tag Library Editor
Tags:

IX

SB

1 Q
K 1

New Tag Library

Cancel
New Tags

Eskey

ASPNet
DTDSchema

J S

P


Help

1-Ặ ►
► ị

___________M n g

Attribute ca se :

D efault

Attribute ty p e:

Relative Path



id

Q

lang

Q

name

Q


onBlur

S e t default

Values:

Preview:

t e x t x a h r e f = value> tag
c o n te n ts< /a > te x t

H ình 14-23-3


M

474

P h ẩ n IT Các thủ th u ậ t trong Dreamweaver

H ì n h 14-23-4
Tag Library Editor
Tags:

as

or

El Q HTMLlags
B Õ


a
0
Q

Default

Attribute ty p e:

Enumerated

Preview:

te x t< a

He*)

Q

dir

Q

hidefocus

Q

href

Q


hreflang



id

Q

larig

Q

name

V

Attribute c a s e :

V a lu e s:

accesskey
class

S e t default

trueỊ

h id e fo c u 3 = v a lu e > ta g


c o n te n ts < /a > te x t

H ì n h 1 4-2 3-5

Để bổ sung thuộc tín h hidefocus cho thẻ A, tro n g hộp thoại T a? Library
Editor, chọn thẻ A và n h ấp nút Add (+) và chọn New A ttributes xem
hình 14-23-3). Trong hộp thoại New A ttributes, n h ập hidefocus trong


C h ư ơ n g 14: Các kỹ th u ậ t trìn h duyệt t h ế giới thực

475 M

trường A ttribute nam es (xem h ìn h 14-23-4). N hấp OK khi hoàn tất.
Trong hộp thoại Tag Library Editor, chọn thẻ A và chọn thuộc tính
hidefocus. T hiết lập các trường theo n hư h ìn h 14-23-5.

Thủ th u ậ t 14-24: T h ử n g h iệ m k ế t q u ả tro n g
n h iề u lo ạ i tr ìn h d u y ệ t
Bạn có th ể trở th à n h m ột tín đồ thử nghiệm trìn h duyệt. Đê đáp ứng tấ t
cả các yêu cầu thử nghiệm khi phát triển, một bộ SƯU tập các loại trình
duyệt đã được tập hợp tạ i đ ịa chỉ littp .V Ị browscrs.cvolt.org Ị . B ạn có bao
giờ tự hỏi tra n g web của m ìn h trông ra sao trong trìn h duyệt phiên bản
2.0 chưa? Bạn không phải b ận tâ m đến việc cài đặt một trìn h duyệt cũ
chỉ để thỏa m ãn tín h tò mò của mình. Thay vào đó, bạn chỉ việc truy cập
site và xác đ ịn h t r ì n h d u yệt giả lặp c h ẳ n g h ạ n n h ư Deja vu:
http .7 / w w w .dciavu.orsỊ ■ N ếu m ột k h ách h à n g quan tâm đ ến W eb TV,
bạn không cần phải lo lắng đến việc mua một bộ Web TV để p h á t triển
site của họ. Có một tr ìn h xem Web TV để bạn th ử nghiệm tại địa chỉ
littp: / / develoDcr.msntv.com Ị Tools Ị W e b T W w r .a s p .


Thủ th u ậ t 14-25: B ổ su n g c á c ch ứ c n ă n g
p h ụ trợ
Bạn không cần phải là một nữ danh ca thời thượng để bổ sung cho trình
duyệt của mình với các đặc điểm hấp dẫn, hợp thời trang, sành điệu. Việc
bổ sung các chức năn g phụ trợ cho trìn h dưyệt của mình sẽ làm cho việc
duyệt web được dễ dàng hơn và thử nghiệm các website được n h an h hơn và
kỹ hơn. Bạn có th ể thực hiện một chọn lựa, nhấp nút chuột phải và chọn
View Partial Source. Điều này sẽ chỉ th ể hiện mã nguồn ứng với phần bạn
chọn. Bạn không còn phải cuộn qua r ấ t nhiều dòng lệnh đê đến được dòng
mà mình quan tâm. Đó chỉ là một trong nhiều đặc điểm mà bạn có thể bô
sung cho trìn h duyệt. Cho dù chúng tôi có dành ra bao nhiêu từ đê nói thì
bạn cũng k h ô n g t h ể có được m ột cảm n h ậ n ch ín h xác về điều này nếu bạn
không tự m ình thử nghiệm. Bạn có th ể tìm thấy các đặc điểm phụ trợ này
tại hai địa chỉ tùy thuộc vào loại trình duyệt bạn đang dùng. Nếu bạn dùng
IE 5.X, hãy truy cập địa chỉ h ttp: Ị Ị W W W . microsoft.com Ị windows jịcj_. Nếu
bạn sử dụng IE 5.5 trở lên, hãy truy cập địa chỉ :

http: Ị Ị WWW,pacsslcr. com Ị prodacts Ị psi Ị ĩlink=homel.


S I T 476

P h ầ n II: Các th ù t h u ậ t tro ng Dreamweaver

T hủ th u ậ t 14-26: C hỉ là tạ m th ờ i
Khi b ạ n xem qua m ột tr a n g web trong tr ìn h duyệt b ằn g cách sử đụng
chức năng Preview in Browser của D ream w eaver, khi đó tra n g web thực
t ế hoặc tr a n g web tạ m thời sẽ được hiển thị, phụ thuộc vào việc bạn
th iế t lập như t h ế nào trong hộp thoại Preferences. Một số người không

th íc h các t ậ p t in t ạ m thời, ng a y cả k h i c h ú n g r ấ t th íc h hợp cho việc khôi
phục phiên bản trước đó nếu chẳng may tậ p tin cùa bạn bị hư. Từ
D ream w eaver MX, bạn không còn bị giới h ạ n vào việc sử dụng các tập
tin tạ m thời để xem trước k ế t quả trong tr ìn h duyệt nữa. Hãy bỏ chọn
mục Preview U sing T em porary File tron g nhóm Preview In Browser
trong hộp thoại Preferences (Edit > Preferences) - (xem hình 14-26-1).
T hiết lập này cũng ả n h hưởng đến đặc điểm S erver Debugging được sử
dụng với ColdFusion vốn cho phép bạn sử dạng giao diện cùa
Dreamw eaver như một trìn h duyệt.

P re fe re n ce s
Category
G e n e ra l
A ccessibility
C o d e C oloring
C o d e F o rm a t
C o d e H ints
C o d e R ew ritin g

Preview in Browser

E d t.
le x p lo re
F 12
m o z illa .e x e
C trl F 12

C S S S ty le s
File T y p e s / E d ito rs
F o n ts

H ighlighting
Invisible E le m e n ts
L a y e rs
L a y o u t M ode
N ew D ocum ent
O ffic e C o p y /P a s t e

P a n e ls
S ite
S ta t u s Bar
V alidator

Defaults: o Primary browser
□ Secondary browser
Opbons^ p r e v t t * using temporary f te )
ỈKkdóng this option vM create a temporary copy for prevww and
server debugging. To update the document drectty please in c h e d
this option.

c« e i

H ình 14-26-1


C h ư ơ n g 14: Các kỹ th u ậ t trìn h duyệt t h ế giới thực

477 [ H P

Thủ th u ậ t 14-27: K iê u n g ư ờ i d ù n g đ ịn h
n g h ĩa

r
In te l net O ptio ns

\ n

- .............................................

General

...... ..

.

.

....

Security I Privacy H~Content Ifconnections jf Programs If Advanced

Home page
You can change which page to use for your home page.
Address:

a b o u t: blank

Use Current

Use Blank

Use Default


Temporary Internet files
Pages you view on the Internet ate stored in a special folder
for quick viewing later.
Delete Cookies..

Settings..

Delete Files...

History
The History folder contains links to pages you've visited, for
quick access to recently viewed pages
Days to keep pages in history:

Colors.

Fonts

20

:{|

Languages

OK

Cleat History

I Accessibility


IL J=t

Cancel

I

Apply

H ì n h 14-27-1

Khi các trìn h duyệt h iện đại tạo cho người dùng dễ dàng sử dụng bảng
kiểu tùy biến của m ìn h tr ê n m ột site cho trước b ất kỳ, việc bạn th iế t kê
trang web của m ình theo đúng các chuẩn (X)HTML trở nên r ấ t quan
trọng. Trong Mozilla, th ậ m chí còn có menu con View > Use Style và
Safari có m ột tùy chọn tro n g nhóm Advanced của phần Preferences để
xác định bảng kiểu của riên g bạn. Trong IE, hãy chọn Tools > In te rn e t
Options, sau đó n h ấ p vào n ú t Accessibility (xem h ìn h 14-27-1). Hộp thoại
Accessibility xuất hiện (xem h ìn h 14-27-2), bạn có th ể tìm đến một tập
tin css cụ th ể tr ê n ổ cứng của m ìn h hoặc trỏ đến một URL tuyệt đối.
Bạn cũng có th ể kiểm t r a các th ay đổi cục bộ bạn đã thực hiện đối với
css của m ột site b àn g cách th iế t lập tập tin như là tập tin css do người


I T

478

P h ầ n II: Các thủ th u ậ t trong Dreamweaver


dùng định nghĩa. H ãy thực hiện và lưu lại các sửa dổi cùa bạn trong một
tập tin cục bộ và bạn có th ể xem site trực tuyến mà không làm hư dạng
th ể hiện cho đến khi bạn đã sẵn sàng cho việc thay thê tập tin hiện tại.
Hãy th ử nghiệm thủ th u ậ t này và bạn sẽ th ấ y rằ n g đây là một cách rất
tốt để học về css.
r
A c c e s s ib ility

1?

X

Formatting
f~~l Ignore colors specified on Web pages

n Ignore font styles specified on Web pages
l~~l Ignore font sizes specified on Web pages
1
1
j

User style sheet
0 Format documents using my style sheet

j

Style sheet:
i::\D ocum ents and Settings\angela\s

OK


H ì n h 14-27-2

Browse...



Cancel


C h ư ơ n g 15: Các phương pháp trìn h bày bùng nổ

Chương 15:
CÁC P H Ư Ơ N G P H Á P T R ÌN H BÀ Y
B Ù N G NỔ
Thủ th u ậ t 15-1: T h ay đ ổ i th ứ tự x ế p c h ồ n g
c ủ a lớp
Thứ tự xếp chồng của lớp được kiểm soát bởi thuộc tính z-index. Chỉ số zindex càng cao, lớp càng xuất hiện phía trước trong trìn h duyệt. Khi bạn
làm việc với nhiều lớp và cần thay đổi thuộc tín h z-index, bạn có th ể
thây rằn g việc sử dụng bảng kiểm soát Property có th ể sẽ đơn điệu và tẻ
nhạt. Bảng điều khiển Layers (xem h ìn h 15-1-1) - (Windows > Layers
hoặc n h ân phím F2) sẽ giúp bạn thay đôi thuộc tín h z-index dễ dàng
hơn. Háy nhấp và kéo tê n lớp trong bảng điều khiển Layers đến nơi bạn
muôn và thuộc tín h z-index của mỗi lớp sẽ được tự động điều chỉnh. Nếu
bạn muôn thay đổi chỉ sô" z-index của một lớp m à không làm ảnh hưởng
đến các lớp khác, hãy n h ấ p vào cột z và n h ập vào giá trị z-index mới.
Khi bạn hoàn tấ t, b ạn chỉ việc n h ấ n phím E n te r hoặc nh âp chuột vào
một nơi nào đó trong vùng làm việc.
In V Design


e=J

CSS Styles
M P rev e n t o verlap s
9

II

Name

1

L ay er4

z
6

L ay e rs
MX

5

Layer 3

3

Layer 1

1


H ì n h 15-1-1

Thủ th u ậ t 15-2: V ẽ n h iề u lớp liê n tiế p n h a u
Thông thường khi b ạn làm việc với lớp, bạn cần vẽ một vài lớp cùng lúc.
Bạn thường nh ấp n ú t D raw Layer trong nhóm Layout trê n th a n h Insert,




480

P h ầ n II: Các thù t h u ậ t tron g Dreamweaver

vẽ lớp và sau đó lặp lại quá trình: nh ấp nút, vẽ lớp, n h ả p nút, vẽ lớp...
Tuy nhiên, bạn có m ột cách thức khác tố t hơn để thực hiện điều này. Tất
cả những gi bạn cần làm là giữ phím Ctrl tro ng khi nh ấp và kéo chuột
để vẽ lớp, khi bạn hoàn tấ t, con trỏ chuột vẫn ở dạn g chữ th ậ p mảnh cho
biết b ạn vẫn có th ể vẽ lớp khác.

T hủ th u ậ t 15-3: T h iế t lậ p c á c th ô n g s ố mặc
đ ịn h c ủ a lớp
In se rt
T a g ...

C trl+E

Im ag e

C trl+ A lt+ I


Im ag e o b je c t s



Media



Table

C trl+ A lt+ T

Table O b je c ts


Div Tag

Form



!

Hyperlink
Email Link
N amed Anchor

C trl+ A lt+ A

D a te

C om m ent
HTML



T em p late o b je c t s



Custom ize F a v o r it e s ...
G et M ore o b je c t s . . .

H ì n h 15-3-1

Việc bổ sung m ột lớp k h á đơn giản khi b ạn sử dụng lệnh In s e rt > layout
Objects > Layer (xem h ìn h 15-3-1) hoặc n ú t D raw Layout có trong nhóm
Layout của th a n h In s e r t (xem h ìn h 15-3-2). Sau khi chèn vào một lớp,
bạn cần th a y đổi kiểu của nó bằng cách sử dụng bảng kiểm soát
Property. Điều bạn có th ể chưa biết là b ạn có th ể tự giúp m inh tiết kiệm
thời gian và tr á n h phiền toái tro n g việc thực hiện cùng một thay đổi V Ớ I
từng lớp bằng cách th iế t lập các th ô n g số trong hộp thoại Preferences.
Hãy chọn Edit > Preferences hoặc n h ấ n Ctrl+U và sau đó chọn nhóm
Layers trong d an h sách n ằm ở p hía trá i (xem h ìn h 15-3-3). Tai đó bạn
sẽ th â y nhiều th ô n g sô' được dùng khi bạn chèn vào m ột lớp. Các trường


C h ư ơ n g 15: Các phương p háp trìn h bày bùng nổ

481


Width và H eig ht chỉ ả n h hưởng các lớp m à bạn chèn vào với lệnh Insert
> Layout Objects > Layer. Việc th a y đổi các th iết lập ở đây sẽ giúp bạn
đẩy n h an h tốc độ làm việc của mình.

H ì n h 15-3-2

MU
C a te g o r y
G e n era l
A ccessibility
C o d e C oloring
C o d e F o rm at
C o d e H ints
C o d e R ew riting
CSS S ty le s
File T y p es / E d ito rs
F o n ts
H ighlighting
Invisible E le m e n ts
L ay o u t M ode
N ew D o cum ent
O ffice C o p y /P a s te
P an els
P re v ie w in B ro w se r
S ite
S ta tu s Bat
Validator

Layers


V i s i b ly ;

h id d e n

Width:

H9|

H e ig h t:

442

Background color: r~j[~

Background image:
Nesting: 0

s trip e s .g if

Nest when created within a layer

Netscape 4 compatibility: 0 Add resize fix when inserting layer

C ancel

Help

H ì n h 15-3-3

Thủ th u ậ t 15-4: Á p d ụ n g c á c b iệ n p h áp

n găn ngừa
Nếu bạn quyết định sử dụng bảng kiểm soát Layer Property đê thay đổi
các giá trị của các trường W idth, Height, Left, Top (xem hìn h 15-4-1),
hãy đảm bảo rằn g bạn kèm theo đơn vị đo là pixel hoặc phần trăm .
Dreamweaver không yêu cầu bạn n h ập vào đơn vị đo, nhưng các trìn h
duyệt hiện đại có hỗ trợ DTD sẽ không đáp ứng tốt nếu đơn vị đo bị bỏ
qua. Vì thế, nếu b ạn gập p hải các vân đề trong việc bò trí các phần tử


0*482

P h ầ n II: Các thù t h u ậ t trong Dreamweaver

trong trìn h duyệt, điều đầu tiên b ạn cần phải thực hiện là kiểm tra xem
đơn vị đo có được kèm theo trong các thuộc tín h không.

L ay er ID
Layer 1

j j

L

7 5p x

w

195%

T


35p x

H

Ị6 7 %

H ì n h 15-4-1

T hủ th u ậ t 15-5: D i c h u y ể n lớp
Khi bạn chọn một lớp, điểm neo tương ứng của nó (một biêu tượng trông
giống như cái khiên nhỏ màu vàng) cũng được tô sáng (xem hình 15-5-1).
Nếu bạn nhấp và kéo lớp bằng cách kéo điểm neo của nó, mả lệnh tương
ứng sẽ được di chuyển cùng với lớp và làm th ay đổi thứ tự cùa mã lệnh một
cách hiệu quả. Nếu bạn không thấy những gì chúng ta đang đề cập, hãy
đảm bảo mục View > Visual Aids > Invisible Elem ents được kich hoạt. Nếu
trước đây bạn đã tắ t đặc điểm này, hãy kích h oạt mục Invisible Elements
for Anchor Points for Layers trong hộp thoại Preferences.
s Í3
-V
0
150
1100 ,
1150 ,
1200 !
|250 ,
1300
1I 111111111i i i 1111111111111i 1111111111111u 1.1111111111I 11111i X. J

...ị.


rrrrrp -! 11111111111111 1 11 1 1 1 1 1 M • <1
lo
1LAO
MOO
I’-'UI

E m

y

1p ] ------- m----------- 1
1
11

r_____

__

11

1---------- ■----------- 1

H ì n h 15-5-1

T hủ th u ậ t 15-6: K h ô n g có đ ò i h ỏ i gì đ ặc
b iệ t
Bạn không cán phải là n h à phù thủy DHTML để th ể hiện và ẩn lớp vi
Dreamw eaver thực hiện điều đó dễ dàng với behavior Show-Hide Layers.
Hãy vẽ một lớp tại nơi bạn muôn nó xuất hiện. Trong khi bạn có một

liên k ết đê kích hoạt một sự kiện (có th ê là văn bản hoặc h ìn h ảnh) -


C h ư ơ n g 15: Các phương pháp trìn h bày bùng nổ

483 M

hãy n h áp vào nú t Add (+) trong bảng điều khiển Behaviors và sau đó
chọn behavior Show-Hide Layers từ dan h sách th ả xuống (xem hình 156-1). Mỗi lớp được liệt kê với ID của chúng trong trường Named Layers
(xem hình 15-6-2). Chọn lớp bạn muôn th ể hiện hoặc ẩn và sau đó nhâp
nút Show hoặc Hide. N út mặc định sẽ dưa lớp về trạ n g thái hiện tại của
nó và không bị th ay đổi bởi sự kiện này.

S
Call Ja v a S crip t
C h an g e Prop erty
C h eck Brow ser
C h eck Plugin

D rag Layer
Go To URL

O pen Brow ser Window
Play 5ound
Popup M e ssa g e
Preload Im ag es

S e t Text




Timeline



Show E v e n ts For



G et More B e h a v io rs .,.

H ì n h 15-6-1
Show-Hide Layers
Named layers:

Ix j

layer “L ay er2 ” (sh ow )
lav et "Layer 1" (hide)
layer "Layer 3" (hide)

C ancel

Show

Hình 15-6-2





484

P h ầ n II: Các thù th u ậ t trong Dreamweaver

T hủ th u ậ t 15-7: Đ ặ t c á c lớ p v à o đ ú n g v ị trí
Kiểm tr a một tra n g được tạo ra từ D ream w eaver và được thiết k ế với các
lớp dùng cho N e tsc a p e 4.X và sau đó th a y đổi k ích thước cừa sổ trình

duyệt. Chú ý rằn g tra n g sẽ tải lại? D ream w eaver bổ sung mã kịch bản
Netscape Resize Fix vào tra n g web mỗi khi lớp được chèn vào hoặc được
vẽ. Không có m ã kịch bản này, các lớp có lẽ sẽ không nảm đúng vị trí
của chúng khi người dùng thay đổi kích thước cửa sổ trin h duyệt và sẽ
làm cho tr a n g web trở nên lộn xộn. D ream w eaver sẽ không chèn mả
kịch b ả n n à y nếu b ạ n chèn vào m ộ t t h ẻ <div> m à vị t r í của nó được khai
báo tron g p h ần < h e a d > của tr a n g w eb h ay tro n g m ột tập tin c s s phía

ngoài. Nó chỉ biết rằ n g cần phải thêm m ã kịch bản khi bạn sừ dụng c s s
tại chỗ. Bạn sẽ thấy lệnh Add/Remove N etscape Resize Fix trong menu
Command (xem h ìn h 15-7-1) - lệ n h này sẽ hỏi bạn xem có muốn bổ sung
m ã kịch bản không khi nó chưa có trong tr a n g \veb. Nếu mă kịch bản dã
có, nó sẽ hỏi b ạ n có m uôn loại bỏ m ã kịch b ả n n à y không. N ếu bạn quyết
định đặt m ã kịch bản trong m ột tập tin J a v a S c rip t phía ngoài, bạn có
th ể cần phải truy xuất hộp thoại E d it > Preferences đê tắ t đặc điểm tự
động chèn mã lệnh mỗi khi bạn chèn vào m ột lớp trong Dreamweaver
(xem h ìn h 15-7-2).
Commands
c tr l+ s h ift+ x

s t a r t Recording


Edit Command L is t...
G et More C o m m a n d s.,.
M an age E x te n s io n s ..
Apply So u rce Form atting

Clean up HTML.,.
C lean up W ord HTML...
1

A d d/R em ove N e tsca p e R e siz e F ix .. . k
— K f ------------------------C r e a te W eb Ph oto Alburn...
S e t Color S ch e m e

.

Hình 15-7-1

1


485 M

C h ư ơ n g 15: Các phương pháp trìn h bày bùng nổ
p fe ie ie n r.e s
Category
G e n e ra l
A ccessibility
C o d e C oloring
C o d e F o rm a t
C o d e H ints

C o d e R ew ritin g
CSS S ty le s
File T y p e s / E ditors
F o n ts
H ighlighting
Invisible E lem en ts
L ay o u t M ode
N ew D o c u m e n t
O ffice C o p y /P a s te
P an els
P re v ie w in B ro w se r
S ite
S ta tu s Bar
V alidator

Layers

Visfcfcy I d e f a u lt

jijf l

Width
Height
Background color

115

Cl[

Background image


B ro w s e ...

Nesting r~l Nest when created within a layer
Netscape 4 compatibtfcy l^ A dd resize fix when inserting layer

OK

C ancel

Help

H ì n h 15-7-2

Thủ th u ậ t 15-8: T h ay đ ổ i k íc h th ư ớ c lớp
Khi bạn không có hệ th ố n g tọa độ tay-m ắt để thay đổi kích thước của lớp
bằng cách kéo các nút kiểm soát việc thay đổi kích thước, bạn hãy
chuyển qua việc sử dụng bàn phím. Với lớp đã được chọn, bạn sử dụng tô
hợp phím C trl+ n út mũi tê n b ấ t kỳ để thay đổi kích thước của lớp theo
từng pixel một. Để th a y đổi với lượng lớn hơn, bạn sử dụng tổ hợp phím
Ctrl+Shift+nút mũi tê n b ấ t kỳ để th ay đổi kích thước của lớp với mỗi lần
thay đổi là 10 pixel. Nếu bạn đả kích hoạt đặc điểm View > Grid > Snap
to Grid, các tổ hợp phím nêu trê n sẽ làm việc cùng với đặc điểm này, cho
ra các k ết quả tương tự và có lẽ còn làm tă n g tốc độ thực hiện của bạn
hơn nữa. D ream w eaver đủ thông m inh để cập n h ậ t bảng kiểu của bạn
nếu bạn định nghĩa chiều rộng và chiều cao ở phía ngoài.


P h ẩ n II: Các thủ th u ậ t trong Dreamweaver


T hủ th u ậ t 15-9: K h ô n g x â m lấ n
Vằ

ỉh b
^
^
0 _________ 1 5 0 ______ 1100_____ |15q_____ 1200 ,

I
C <Ố ^|
OLHI
OI
II 1 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 ! 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 M 1 1

...ị.

<%
250

_______________

<s>
H ì n h 15-9-1

P a g e P r o p e rtie s ...

Ctrl+J

✓ Sele ctio n P rop erties


Edit Tag...
Quick Tag Editor

C trl+T

Make Link

Ctrl+L

Link T arg et



Table



Image



F ra m e se t



A rrange

I D

A lig n

C o n v ert
Library

1J

✓ P re v e n t Layer 1



Tem plates



Timeline



H ì n h 15-9-2

Khi bạn không muôn các lớp n ằm đè lên các lớp đã có. ban không cần
phải thực hiện b ất kỳ phép tín h toán học nào. Ngay cả khi đó la phép


C h ư ơ n g 15: Các phương pháp trìn h bày bùng nổ

487 M

tính cộng trừ đơn giản nhất. Nào có ai muốn thực hiện tín h toán? Có
một lệnh đặc biệt mà bạn có th ể kích h oạt hoặc tắ t khi cần th iết cho
phép bạn ngăn ngừa các lớp được chèn vào với nút n h ấ n Draw Layer

nằm chồng lên các lớp đã có. Bạn sẽ thây một hình tròn màu đen với
một đường kẻ chéo nếu như bạn thử bổ sung vào một lớp tại nơi đã có
một lớp nào đó rồi (xem h ìn h 15-9-1). Nếu bạn kéo một lớp hiện có,
Dreamweaver cũng không cho phép bạn vi phạm vào vị trí của lớp khác.
Lệnh P revent Layer Overlaps n ằm hơi khua't trong menu con Modify >
Arrange (xem h ìn h 15-9-2). Một vị trí th uận tiện hơn là hộp kiểm
Prevent Overlaps n ằm ở phía trê n của bảng điều khiển Layers (xem
hình 15-9-3).



mị

P re v e n t o verlap s

tìầne

I

z

L a y e rs

3

L ay er2

2

Layer 1


1

H ì n h 15-9-3

Thủ th u ậ t 15-10: L ồ n g c á c lớp v à o n h a u
Bạn cảm thấy có nhu cầu cần phải lồng một sô' lớp? Miễn là bạn cho
phép các lớp n ằm chồng lên nhau (xem thủ th u ậ t “Không xâm lấ n ”), bạn
có thể sử dụng m ột sô kỹ th u ậ t đê thực hiện việc này. Giữ phím Alt
trong khi bạn n h ấ p và kéo chuột p hía tr ê n lớp khác là một cách tiếp cận
dễ dàng đế lồng m ột lớp vào trong m ột lớp khác (xem hình 15-10-1). Nếu
bạn thực hiện nhiều việc lồng các lớp vào nhau, có một th iết lập
Preference m à bạn cần biết. Chọn Edit > Preferences hoặc n h ấ n Ctrl+U
và sau đó chọn nhóm L ayers n ằ m ở phía trái. Chú ý hộp kiểm có n h ã n là
“Nest when created w ith in a lay er” (xem h ìn h 15-10-2). Nêu hộp kiểm
này được chọn - ngav cả khi bạn không giữ phím Alt, lớp bạn mới vẽ
cũng sẽ tự động được lồ-ig vào phía trong lớp hiện có. Một cách tiếp cận
khác để lồng các lớp vào nhau là n h ấp vào phía trong một lớp. sau đó
chọn In s e r t > Layout Objects > Layer (xem h ìn h 15-10-3). Bạn thấy đấy,
bạn có ba cách để lồng các lớp vào nhau trong Dreamweaver. Bạn vẫn
chưa thây đủ? Bạn muôn có m ột cách khác? Được thôi. Bạn nghĩ sao về
cách thức dùng phím Ctrl+Iihâp và kéo chuột vào tên gọi cùa lớp trong


Ear

P h ầ n II: Các thù th u ậ t trong Dreamweaver

488


bảng điều khiển Layers và sau đó n h ả chuột khi lớp dã nằm phía trên
của lớp b ạn muôn lồng phía ngoài. Bạn biết được các lớp có lồng dúng
hay không khi bảng điều khiển P anels liệt kê các lớp theo dạng cây (xem
h ìn h 15-10-4).

150

250

1 11 ầ í ẳ ẳ l i L l l l : l l i l l l l l

H ì n h 15-10-1
P re fe re n ce s
Category
G e n e ra l
A ccessibility
C o d e C oloring
C o d e F o rm a t
C o d e H ints
C o d e R ew ritin g
C SS S ty le s
File T y p e s I E d ito rs
F o n ts
H ighlighting
In v isib le E le m e n ts
L a y o u t M ode
N ew D o c u m e n t
O ffic e C o p y /P a s t e
P a n e ls
P re v ie w in B ro w s e r

S ite
S t a t u s B ar
V alidator

Layers

Visbity:

d e f a u lt

Width:

200

H e#*;

115

a

Background color: H j| ~
Background image: r
Nesting

bry* s e
Nest v^en created wfchn a layer)

Netscape 4 compatibfty: [_}&dd resize fix *4ien inserting layer

Cancri


H ình 15-10-2

JC


C h ư ơ n g 15: Các phương pháp trìn h bầy bùng nổ

T a g ...

C trl+E

Im ag e

C trl+ A lt+ I

Im ag e o b je c t s



Media



Table

Ì

489


C trl+ A lt+ T

Table o b je c t s



Layout o b je c t s

J► 1

71

Form
Hyperlink

Div Tag

Layout Tab!'
Layout C i i :

Email Link
Named Anchor

C trl+A lt+A

D ate
Com ment
HTML




Tem plate o b je c t s



Custom ize F a v o rites.
G et More o b je c t s ...

H ì n h 15-10-3

c s s S ty le s
l~~l Prevent


overlaps

Name

II
E

Layer 1
Ị— L ay er6
I— L ay er5

I

1
2
7

2
1

L ay er2

6

L a y e rt

5

L a y e rs

3

H ì n h 15-10-4

Thủ th u ậ t l ỗ ẳl l : H ủ y b ỏ m ộ t h à n h đ ộ n g
Sau khi bạn n h ấ p vào n ú t D raw Layer, bạn sẽ bị k ẹt với con trỏ dạng
chữ th ậ p m ả n h cho đến khi bạn vẽ m ột lớp. Tuy nhiên, nếu bạn n h ấ n
phím ESC, bạn sẽ được giải phóng khỏi con trỏ đó và không phải vẽ lớp.
Một cú n h ấ p chuột tro n g hồ sơ m à không kéo chuột cũng giải phóng bạn
khỏi con trỏ này. B ạn n ên sử dụng phím ESC thay vì phải thực hiện qua
một quá tr ìn h bổ sung m ột cái gì đó không muôn và sau đó lại phải loại
bỏ nó đi. Trong thực tế, việc sử dụng phím ESC có tác dụng như việc hủy


×