06/07/2017
BỘ TÀI CHÍNH
Trường ĐH Tài chính-Marketing
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(General Informatics)
Chương 5
SỬ DỤNG
BẢNG TÍNH
MS EXCEL
TP.HCM - 2013
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Sau khi kết thúc chương 5, sinh viên có thể nắm bắt được
các vấn đề sau:
• Giao diện bảng tính Excel2010
• Cấu trúc bảng tính
• Các thao tác cơ bản trên bảng tính
• Các hàm cơ bản thông dụng trong Excel.
•
Tổng quan về MS Excel 2010
1
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Tổng quan về MS Excel2010
1
Cấu trúc bảng tính Excel
2
3
Các thao tác cơ bản
4
Một số hàm cơ bản
5
6
In ấn
Tổng quan MS Excl 2010
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.1. Tổng quan về MS Excel2010
MS Excel là một chương trình ứng dụng thuộc bộ MS Office
Là công cụ thực hiện các bảng tính.
MS Excel được sử dụng rộng rãi, phục vụ tính toán thông
dụng, bằng các công thức và cách tính toán,… người sử
dụng không cần xây dựng các chương trình.
2
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
Màn hình làm việc MS Excel
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ Home
Thẻ Insert
3
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ Page Layout
Thẻ Formular
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ Data
Thẻ Review
4
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thẻ View
Thẻ Developer:
- Mặc định là ẩn
- Dùng để lập trình trong Excel.
- Hiển thị: nút Office Button Excel Option Poppular
chọn Show Developer Tab in the Ribbon
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.1. Tổng quan về MS Excel2010 (tt)
Màn hình làm việc MS Excel (tt)
Thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar):
Chứa các lệnh thường dùng
Thanh Sheet Tab: chứa các thao tác trên sheet
Thanh công thức: dùng nhập công thức
5
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.2. Cấu trúc bảng tính MS Excel2010
Workbook:
- Là tập tin Excel, có phần mở rộng là *.xlsx.
- Một Workbook chứa nhiều Worksheet.
Worksheet:
- Là nơi làm việc và lưu trữ dữ liệu.
- Một sheet chứa 16.384 cột, 1.048.576 dòng.
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản
Thao tác với Workbook
New
Save
Save As
Close
Thao tác với Worksheet
Right click tại Sheet tab
6
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
Thao tác với vùng (Range)
Quy ước đặt tên vùng
Cách đặt tên vùng
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
Quản lý vùng
7
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
Tạo/ Sửa / Xóa chú thích cho ô
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
Thao tác trên dòng, cột
Thêm dòng/ cột
8
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
Thao tác trên dòng, cột
Thay đổi độ rộng dòng/ cột
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.3. Các thao tác cơ bản (tt)
•
Xử lý ô (cell), cột (column), hàng (row)
•
Che giấu cột, hàng - Cố định cột, hàng
•
Định dạng ký tự
•
Thay đổi font chữ mặc định
•
Thay đổi dạng thức dữ kiện kiểu số, ngày giờ
•
Canh lề dữ kiện
•
Đóng khung, tô nền bảng báo cáo
•
Tự động định dạng: Format -> AutoFormat
9
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản
Địa chỉ (Address)
Địa chỉ tương đối
Địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ hỗn hợp
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Các kiểu dữ liệu trong MS.Excel
Dữ kiện kiểu chuỗi (Text)
Dữ kiện kiểu số (Number)
Dữ kiện kiểu luận lý (Logic)
Dữ kiện kiểu ngày (Date), giờ (Time)
Dữ kiện kiểu công thức (Formular)
10
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Giới thiệu
- Hàm dùng để xử lý một tác vụ riêng biệt
- Hàm được phân thành 2 nhóm:
Hàm thư viện (Library Functions)
Hàm do người sử dụng định nghĩa (User’s defined)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Hàm thư viện (Library Functions): chia làm 10 nhóm:
1. Date & Time Function
2. Math & Trig Function
3. Lookup & Reference Function
4. Text function
5. Logical
6. Information
7. Statistical
8. Financial
9. Database
10. Engineering
11
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Cú pháp tổng quát của hàm
=tên hàm(đối số 1, đối số 2, …, đối số n)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text Function)
Hàm LEFT
=LEFT(text,
[num_char])
Hàm RIGHT
=RIGHT(text, [num_char])
Hàm MID
=MID( text, start_num, num_char)
12
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text Function) (tt)
Hàm LEN
=LEN(text)
Hàm TRIM
=TRIM(text)
Hàm VALUE
=VALUE(text)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text Function) (tt)
Hàm UPPER
=UPPER(text)
Hàm LOWER
=LOWER(text)
Hàm PROPER
=PROPER(text)
13
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm toán học và lượng giác
(Math & Trig Function)
Hàm ABS
=ABS(number)
Hàm INT
=INT(number)
Hàm MOD
Hàm ROUND
=MOD(number, divisor)
= ROUND(number, num_digits)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm toán học và lượng giác
(Math & Trig Function) (tt)
Hàm PRODUCT
=PRODUCT(number1, number2, …)
Hàm SQRT
=SQRT(number)
Hàm SUM
=SUM(number1, number2, …)
14
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm toán học và lượng giác
(Math & Trig Function) (tt)
Hàm SUMIF
=SUMIF(range, criteria, sum_range)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm thống kê (Statistical function)
Hàm AVERAGE
= AVERAGE(number1, number2, …)
Hàm MIN
= MIN(number1, number2, …)
Hàm MAX
= MAX(number1, number2, …)
15
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm thống kê (Statistical function) (tt)
Hàm COUNTBLANK
= COUNTBLANK(range)
Hàm COUNT
= COUNT(value1, value2, …)
Hàm COUNTA
= COUNTA(value1, value2, …)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm thống kê (Statistical function) (tt)
Hàm COUNTIF
= COUNTIF (range, criteria)
Hàm RANK
= RANK (number, ref, order)
16
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm ngày, giờ (Date & Time Function)
Hàm NOW
= NOW()
Hàm TODAY
= TODAY()
Hàm DATE
= DATE(year, month, day)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm ngày, giờ (Date & Time Function) (tt)
Hàm DAY
= DAY(serial_number)
Hàm MONTH
= MONTH(serial_number)
Hàm YEAR
= YEAR(serial_number)
17
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm ngày, giờ (Date & Time Function) (tt)
Hàm WEEKDAY
= WEEKDAY(serial_number)
Hàm HOUR
= HOUR(serial_number)
Hàm MINUTE
= MINUTE(serial_number)
Hàm SECOND
= SECOND(serial_number)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm luận lý (Logical Function)
Hàm AND
= AND(logical1, logical2, …)
Hàm OR
= OR(logical1, logical2, …)
Hàm NOT
= NOT(logical)
18
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.4. Một số hàm cơ bản (tt)
Nhóm hàm luận lý (Logical Function) (tt)
Hàm IF
= IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.5. In ấn
Xác lập khu vực in
Chọn vùng muốn in chọn thẻ Page Layout nhóm
Page Setup Print Area Set Print Area.
Chỉnh trang in
Chọn thẻ Page Layout Nhóm Page Setup nhấn nút
Hiện hộp thọai Page Setup
19
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.5. In ấn (tt)
Hộp thoại Page Setup
Thẻ Page
kích thước trang in,
chiều giấy, tỷ lệ in, ..
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.5. In ấn (tt)
Hộp thoại Page Setup
Thẻ Margins
canh lề trang in, vị trí
bảng trong trang in...
20
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.5. In ấn (tt)
Hộp thoại Page Setup
Thẻ Header/Footer
Tiêu đề đầu/ cuối
trang.
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.5. In ấn (tt)
Hộp thoại Page Setup
Thẻ Sheet
Xác định khu vực in,
tiêu đề hàng, cột, …
21
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.5. In ấn (tt)
In Nút Office button Print
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
5.6. Điểm mới của MS Excel 2010
- Bổ sung một số tính năng thông tin chi tiết chỉnh sửa,tác
giả, …chức năng Permission bảo vệ tài liệu cá nhân.
- Tạo giao diện Ribbon tùy biến: File Option Customize
Ribbon.
- Xuất file PDF: File Save&Send Creat PDF/XPS
Document.
- Chức năng Sparkline: cho phép tạo biểu đồ thu nhỏ ngay
trong ô bảng tính.
- Cải tiến một số hàm thống kê, tài chính, ...
22
06/07/2017
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
MS EXCEL
Hỏi đáp
23