•
•
•
•
•
Giới thiệu về môn học
Khái niệm, lợi ích của mạng máy tính
Phân loại mạng máy tính
Trình duyệt WEB
Tìm kiếm thông tin qua internet
Trang2
• Tênhọcphần:TIN HỌC VĂN PHÒNG 2
• Sốtínchỉ:03
• Phânbổthờigian:
Trang3
• Mục tiêu môn học:
HiểubiếtcơbảnvềmạngvàInternet
SửdụnghiệuquảInternet:
- WebBrowser:sửdụngđượccáctrìnhduyệtWeb
- Email :sửdụngcácchứcnăngcơbảncủamộtdich
vụGmail/Yahoo
- SearchEngines(SE):biếttìmkiếmthôngtindựavào
cácSEthíchhợp
Trang4
• Mục tiêu môn học:
- Groups:BiếtlàmviệcquanhómthôngquaGoogle
Groups
- StorageOnline:Sửdụngcáccôngcụlưutrữtrực
tuyếnmiễnphívàhiệuquảnhư:GoogleDocs,
Picasa,PhotoBucket,MediaFire..Skydrive
BiếtmộtsốứngdụngtrênInternet:ThươngMại
ĐiệnTửvàChínhPhủĐiệnTử
Antoàn:biếttựbảovệmìnhkhilướtweb
Trang5
• Yêu cầu môn học:
SửdụngthànhthạoWindows+Word
Có3Account+Gởi/nhậnmail.
(gmail/hotmail/yahoo)
Liênlạcquanhóm(group)vàlàmviệctheonhóm
ThiếtkếtrangwebcánhânthôngquaGoogleSite
Thiếtkếbiểumẫuđiềutra
…..
Trang6
• Tổ chức học tập:
Họclýthuyếttrênlớpkèmbàigiảng,nghegiảngvà
traođổithôngtin.SinhviêncóLaptopnênmangvào
giảngđường(nếucóWifi)đểthựcnghiệmtạichỗ
Kiểmtrathườngxuyên1tiết(hệsố2)vàobuổihọc
thứtưhoặcthứsáu.Buổihọcthứnămthựchành
Internettạiphòngmáy,cuốibuổiSVsẽviếtmộtbáo
cáothựchành,nộidungdoGVhướngdẫn
Thilýthuyết60phút(Khôngđượcsửdụngtàiliệu)
Trang7
• Nội dung môn học:
Chương 1 Tổng quanvềMMTvàinternet
Chương 2 Các dichvụứngdụngvănphòngtrực
tuyến
Chương 3 Kếtnối xãhội
Chương 4 Power Point
Trang8
• Mạng là gì?
MẠNG
Trang9
• Mạng máy tính là gì?
Trang10
• Mạng máy tính là gì?
- Làtậphợpcácmáytínhđơnlẻđượckếtnốivớinhau
thôngquaphươngtiệntruyềnthôngvàtheotheomột
kiếntrúcmạngxácđịnh.
- Thôngquamạngmáytínhcácmáycóthểdùngchung
dữliệuvàchiasẻtàinguyênvớinhau
Trang11
Các thành phần Mạng MT
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
mạng
- -Là
quy
Làcác
thiết
bị ước
giao tiếp với người
truyền
dùng.thông.
- Làcó
các
- -Các
thiếtqua
bị trong
Thông
đó con người
thểthiết bị để kết nối mạng và
thực hiện truyền dữ liệu trong mạng.
mạng
phảiqua
tuânmạng.
thủ
làm việc
Giao
thứcRouter, Switch…
VD:
Cable,
thểLaptop,
giao tiếp
-mới
VD:có
PC,
ĐTDĐ,
truyền
được
với nhau.
Camera…
→ Ngôn ngữ chung
thông
12
• Dùngchungdữliệu:nhấtquántrongsuốt
• Chiasẻtàinguyên:tiếtkiệmchiphí(tàinguyên,không
gian,conngười..)
• Antoàn:khôngbịthấtthoát(ngoạitrừbịtấncông)
• Nhanhchóng:tốcđộdichuyểncácelectronsovớitốc
độcơhọc
Trang13
Trang14
• LAN (Local Area Network):
Làmạngkếtnốicácmáytínhtrongphạmvinhỏ,
(nhưtrongphòng,tòanhà,trườnghọc…)
Cógiớihạnvềđịalý(bánkính<1Km)
Tốcđộtruyềndữliệucao,tỷlệlỗikhitruyềnthấp
Trang15
• LAN (Local Area Network):
Trang16
• MAN (Metropolitan Area Network):
Làmạngthiếtkếchophạmvitrongthànhphố,thịxã
(<50Km)
KếtnốicácmạngLANvớinhaubằngcácphươngtiện
truyềndẫnnhưcápđồng,cápquang…
Thườngdomộttổchứcquảnlý
Trang17
• WAN (Wide Area Network):
Làmạngkếtnốimáytínhtrongcùngquốcgiahay
giữacácquốcgiacùngchâulục
KếtnốinhiềumạngLANvàMANgiữacácvùngđịalý
cáchxanhaubằngđườngtruyềnviễnthông
Tốcđộtruyềndữliệuthấp
Độphứctạp,chiphíthiếtbịvàcôngnghệcao
Trang18
Trang19
• GAN (Global Area Network):
Làmạngkếtnốimáytínhtrênphạmvitoànthếgiới
TậphợpcácmạngLAN,MAN,WANđộclập
Đườngtruyềndựatrênhạtầngviễnthôngvàvệtinh
→Mạng internet là một dạng của mạng GAN
Trang20
• Peer to Peer: Mạng ngang hàng
Cácthànhviêncóquyềnhànhngangnhautheonhư
thỏathuậnbanđầu
Dễ càiđặt_Bảomậtkém
Trang21
• Client – Server (Mạng khách chủ)
Mộtthànhviênmạngtríchrathànhmáyquảngia
(server)=máyphụcvụ,quảnlý
Cácthànhviêncònlạilàmáytrạm(workstation)
haymáykhách(client)
Trang22
server program
chạy trên server
client program
Network
Client Program
Service
Server Program
MS Outlook, Eudora,
Internet Explorer, Chrome,
Telnet
E-mail
WWW
Remote Access
sendmail, qmail
http, https
telnetd, sshd
WS-FTP, FTP Pro
File Transfer
ftp, sftpd
23
• Kiến trúc mạng (Topology):
- Làsơđồbiểudiễncáckiểusắpxếp,bốtrícácthành
phầntrongmạngtheophươngdiệnvậtlý
→cáchnốimáytínhvớinhauvềmặthìnhhọc
• Các kiểu kiến trúc mạng:
-
Mạngtuyếntính(BUS)
Mạnghìnhsao(STAR)
Mạngvòng(RING)
Mạngkếthợp
Trang24
Máy 1
Máy 3
Máy 2
Máy 4
Trang25