Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Bài giảng Tin học đại cương: Chương 4 - ThS. Lê Văn Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.64 MB, 111 trang )

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Chương 4

Bài giảng của Khoa Hệ thống thông tin Quản lý


Nội dung
1
1
2
1

2

Làm quen với môi trường làm việc Excel 2010


Tổng quan bố cục giao diện trong Excel



Định dạng trong sổ tính excel 2010



Tổ chức trang tính và bảng




Các đối tượng đồ họa trong excel



Tùy chỉnh và nâng cao môi trường excel 2010

Các hàm số và phân tích dữ liệu với Excel 2010

6
4/14/2018

Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010

2


1 - Các khái niệm cơ bản
- Sổ tính và trang tính là gì?
Sổ tính có tên ngầm định là
Book1, Book2 …

Trang tính có tên ngầm định
là Sheet1, Sheet2 …

4/14/2018

3


2 – Các thành phần giao diện trong Excel

Các thành phần giao diện

Mô tả

The Quick Access toolbar

Công cụ truy xuất nhanh

The Ribbon

Phần chứa các thẻ, nhóm lệnh, lệnh thực thi các tác vụ
khác nhau

The Formula Bar

Chứa dữ liệu của một ô (có thể là công thức hay hàm)

The task pane

Vùng xuất hiện khi sử dụng một số tính năng xác định của
Excel (clipboard, recovery…)

The status bar

Là vùng hiển thị một số thông tin hữu ích cho bạn như
thanh trượt phóng to/thu nhỏ hay các trạng thái tùy
chỉnh.


Customize Quick Access Toolbar


2là- một
Cácthanh
thành
giao diện trong Excel
côngphần
cụ tùy chỉnh
Sổ/bảng tính

Bộ công cụ Ribbon gồm các nhóm
chức năng chính của EXCEL

Các trang tính

4/14/2018

Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010

5


2 - Các thành phần giao diện trong Excel
Khu vực trang tính

Các trang tính có cấu trúc giống nhau.
Mỗi trang tính đều:
- Có 16 384 cột: từ A đến XFD (Ctrl + ↑)
- Có 1 048 576 dòng: từ 1 đến 1 048 576 (Ctrl + →)

Khu vực Zoom

trang tính
Trang tính hiện thời

4/14/2018


2 - Các thành phần giao diện trong Excel

Thanh công thức: hiện
Hủy bỏ nội dung
vừa nhập

Chèn hàm

nội dung ô hiện thời

Lưu nội dung
vừa nhập

4/14/2018

Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010

7


2.1 – Giao diện Ribbon

- Tab ribbon: Home, Insert, Page Layout, Formulas, Data,
Review, View,…

• Thẻ ngữ cảnh (Contextual tab)

- Nhóm ribbon: Font, Alignment, Number, …
- Command: Paste, Conditional Formating, Format as
table, Sort & Filter, …
4/14/2018

Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010

8


Các thẻ trên thanh Ribbon

Dùng để hiển thị Backstage, chứa các câu lệnh thông dụng nhất trong
Excel như in ấn, lưu, tạo mới hay chia sẻ sổ tính.


Các thẻ trên thanh Ribbon
Thẻ Home: Thực hiện các chức năng cơ bản như định dạng
bảng, thêm/sửa style, thêm các định dạng căn bản cho ô dữ liệu.


Các thẻ trên thanh Ribbon
Thẻ Insert: Thêm các đối tượng vào trong sổ tính
như bảng, biểu đồ, ký hiệu, các hình minh họa, văn
bản, liên kết, …


Các thẻ trên thanh Ribbon

Thẻ Page Layout: Dùng để thiết lập trang tính, thay đổi bố cục,
hướng của trang tính và các tùy chọn liên quan.


Các thẻ trên thanh Ribbon
Thẻ Formulas: Tạo các công thức sử dụng các hàm có sẵn trong
Excel 2010 và được phân loại thành các nhóm công thức.


Các thẻ trên thanh Ribbon
Thẻ Data: Dùng để kết nối với nguồn dữ liệu bên ngoài
và tải dữ liệu từ các nguồn đó vào bảng tính Excel.


Các thẻ trên thanh Ribbon
Thẻ Review: Cho phép xem lại các trang tính Excel,
cung cấp các công cụ như kiểm tra chính tả, dịch,…


Các thẻ trên thanh Ribbon
Thẻ View: Cho phép ẩn/hiện các đường ngăn cách
(gridlines) các ô trong trang tính, cung cấp các công cụ
để hiển thị cửa sổ trang tính và cửa sổ ứng dụng Excel.


Các thẻ trên thanh Ribbon
Thẻ Xuất hiện theo ngữ cảnh:
 Đây là các thẻ không xuất hiện mặc định trong Excel 2010, nó sẽ
xuất hiện khi bạn chọn một đối tượng xác định như bảng, biểu đồ,
các đối tượng đồ họa,…

 Tùy vào loại đối tượng bạn chọn thì các thẻ theo ngữ cảnh sẽ hiển
thị tương ứng.


2.2 – Backstage view

4/14/2018

Chương 4- PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010

18


2.2 - Backstage View

Info: hiển thị các thông tin liên quan đến các thuộc tính
của sổ tính và các công cụ tra soát thông tin, bảo mật.


2.2 - Backstage View

Recent: hiển thị thông tin về lịch sử mở file của Excel.


2.2 - Backstage View

New: Tạo mới một sổ tính từ các mẫu (template) có sẵn
trong máy hoặc tải về online từ thư viện của Microsoft.



2.2 - Backstage View

Print: Hiển thị tùy chọn ở chế độ xem trước hoặc
in ấn trang tính.


2.2 - Backstage View

Save & Send: Cung cấp tùy chọn để lưu sổ tính theo định
dạng của các phiên bản, chia sẻ sổ tính qua email hoặc
SharePoint, xuất bản sổ tính lên server.


2.2 - Backstage View

Help: Hiển thị thông tin liên quan đến trợ giúp trong
Excel, các bản cập nhật cũng như thông tin về bản
quyền phần mềm.


2.2 - Backstage View
Lưu lại file đang sử dụng
(lưu thành file mới nếu chưa tồn tại)
Lưu lại file đang sử dụng dưới tên
mới, đường dẫn mới
Lưu lại file dưới định dạng PDF
Mở một sổ tính đã tồn tại
Đóng sổ tính hiện hành



×