06/07/2017
BỘ TÀI CHÍNH
Trường ĐH Tài chính-Marketing
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(General Informatics)
Chương 4
TRÌNH DIỄN VỚI
MS PowerPoint
TP.HCM - 2016
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
MỤC TIÊU
• Nắm vững các thao tác: định dạng, canh lề
slide, nhập văn bản, tạo bảng, biểu đồ, sơ đồ, in
ấn,…
• Nắm vững cách tạo hiệu ứng chuyển động:
slide, các đối tượng.
• Nắm vững cách thiết lập phiên trình diễn ấn
tượng, thu hút người nghe.
• Ứng dụng vào: thuyết trình môn học, bảo vệ
khóa luận, báo cáo tại các hội thảo, hội nghị,....
1
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
Tổng quan về MS PowerPoint 2010
1
Làm việc với Slide
2
3
4
5
6
Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu
Làm việc với đồ thị, âm thanh, hình ảnh
Thiết lập hiệu ứng
Các điểm mới trong PowerPoint 2013
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010
Microsoft Powerpoint
là phần mềm trình diễn
rất hiệu quả và có sức
thuyết phục cao đối với
những người thuyết
trình.
2
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010 (tt)
Cửa sổ giao diện – thao tác cơ bản
Tương tự như MS Word
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010 (tt)
Tạo tập tin trình diễn mới
Cửa sổ New Presentation để tạo bài trình diễn mới.
3
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010 (tt)
Tạo tập tin trình diễn mới (tt)
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010 (tt)
Các chế độ hiển thị
• Normal View
• Slide Sorter View
• Slide Show
• Note Pages
4
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010 (tt)
Các chế độ hiển thị (tt)
Normal View:
Trình bày theo kiểu thông thường, dùng để xử lý từng slide.
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010 (tt)
Các chế độ hiển thị (tt)
Slide
Sorter
View:
- Trình bày toàn
bộ các slide có
trong bài trình
diễn.
- Dùng để theo
dõi vị trí, thứ tự
các slide.
5
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.1. Tổng quan MS Powerpoint 2010 (tt)
Các chế độ hiển thị (tt)
Slide Show:
trình bày bài trình diễn từ slide đầu tiên hoặc người dùng
chọn slide cần trình diễn
Note Pages:
Thêm ghi chú dưới mỗi slide
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide
Cập nhật nội dung Slide
- Đưa chuột vào khung
giữ chỗ (placeholder) hoặc
khung văn bản (text box)
- Nhập nội dung mới hoặc
nội dung cần thay thế.
Khung văn
bản
(textbox)
- Font chữ trong các khung
này có thể được định dạng
lại bằng cách chọn thẻ
Khung giữ chỗ (placeholder)
Home Font.
6
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Định dạng Font chữ cho Slide
- Chọn thẻ Home Font.
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Thay đổi Font chữ mặc định
Home
7
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Nhúng Font chữ đã sử dụng vào bài trình diễn
Cho phép
chỉnh sửa ở
máy khác
nhưng dung
lượng file
nặng
Giảm dung
lượng
nhúng
nhưng
không cho
phép chỉnh
sửa ở máy
khác
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Chèn đối tượng vào Slide
Tương tự như MS Word
8
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Chèn đối tượng vào Slide (tt)
Chuyển đổi nội dung của một Textbox thành SmartArt.
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Chèn đối tượng vào Slide (tt)
Chèn phim ảnh:
Insert Media Clips Movies
Chọn Movie From File
chèn tập tin có sẵn trong máy
hoặc Movie From Clip Organizer
chèn tập tin có sẵn trong Microsoft Office
9
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Chèn đối tượng vào Slide (tt)
Chèn âm thanh:
Insert Media Clips Sound
Chọn Sound From Clip Organizer:
Chèn tập tin âm thanh có sẵn trong Microsoft Office.
Chọn Sound From File:
Chèn tập tin âm thanh có sẵn trong máy.
Chọn Play CD Audio Track:
Chèn từ đĩa CD (phải có đĩa Audio CD trong ổ đĩa).
Record Sound:
thu âm và chèn bản thu vào.
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Thêm Slide mới
- Click Home New Slide chọn
mẫu Layout có sẵn
- Hoặc nhấn Ctrl + M (chèn một
slide mới có layout mặc định).
Để tạo slide mới giống như slide
hiện hành:
click Home New Slide
Duplicate Selected Slides.
10
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Sao chép Slide
Cách 1:
- Click phải slide muốn sao chép Copy
- Tại vị trí đích click phải chuột chọn lệnh Paste.
Cách 2
- Chọn slide cần sao chép
- Click Home Copy (Ctrl+C)
- Tại vị trí đích: click Home Paste (Ctrl+V).
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Di chuyển Slide
Cách 1:
- Click phải slide muốn sao chép Cut
- Tại vị trí đích click phải chuột chọn lệnh Paste.
Cách 2:
- Chọn slide cần sao chép
- Click Home Cut (Ctrl+C)
- Tại vị trí đích: click Home Paste (Ctrl+V).
Cách 3:
Dùng chuột kéo Slide tới vị trí mới
11
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Ẩn Slide
- Chọn slide muốn ẩn click Slide Show Set Up
Hide Slide.
- Hoặc click phải chuột trên slide muốn ẩn chọn Hide
Slide.
Để truy cập đến slide ẩn:
- Mở chế độ Slide Show (F5)
- Nhấn phím số thứ tự của slide ẩn và nhấn Enter
(Nếu có nhiều slide ẩn và không nằm theo thứ tự: dùng
phím tắt H để chuyển đến slide ẩn tiếp theo.)
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Liên kết giữa các Slide
- Click Insert Links
Action chọn thẻ
Mouse Click chọn
Hyperlink to và chọn
Slide…
12
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Liên kết giữa các Slide (tt)
Hoặc click phải chuột và chọn lệnh Hyperlink hoặc click
Insert Links Hyperlink (Ctrt+K) chọn mục Place in
This Document chọn Slide cần liên kết
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Liên kết với tập tin trình diễn khác
Click Insert Links Action
Hyperlink to Other
PowerPoint Presentation…
chọn tập tin cần liên kết
13
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Liên kết với tập tin trình diễn khác (tt)
Click phải chuột lên văn bản hoặc đối tượng cần tạo liên
kết chọn Hyperlink hoặc click Insert Links
Hyperlink chọn mục Existing File of Web Page chọn
tập tin cần liên kết
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Chạy chương trình
Chọn Run
Program
Click
Browse để
chọn
chương
trình cần
chạy
14
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển
- Click Insert Illustrations Shapes Action Buttons
- Chọn dạng nút thích hợp và kéo chuột vẽ ra trên slide
hộp thoại Action Settings hiển thị chọn hành động mong
muốn
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.2. Làm việc với Slide (tt)
In ấn
Office Button Print
(Ctrl+P).
15
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu
Làm việc với Slide Master
- Slide Master cho phép người dùng thiết kế trên tất cả các
slide đều có chung đặc điểm như: logo là biểu tượng của
công ty, các tiêu đề có cùng một kiểu chữ và kích cỡ, hoặc
xuất hiện một thông tin nào đó trong tất cả các slide, màu
nền, hình ảnh nền,…
- Slide Master: có chức năng kiểm soát việc thực hiện thay
đổi tổng thể về bố cục trình bày slide.
- Nếu có sự thay đổi trên Slide Master, PowerPoint sẽ tự
động cập nhật vào các slide đang có và áp dụng các thay
đổi cho bất cứ slide nào được thêm vào
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Làm việc với Slide Master (tt)
Slide Master sẽ quy định chung cho các slide về:
• Thêm một hình ảnh.
• Màu của văn bản.
• Thay đổi nền.
• Chỉnh sửa kích cỡ của khung giữ chỗ.
• Font chữ, kích cỡ, và màu
16
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Cách tạo Slide Master
- Click View Presentations Views Slide Master.
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Ngày
tháng
Thông tin
cuối slide
Số thứ
tự slide
17
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Làm việc với Slide Master
Thanh công cụ Slide Master
Insert Slide Master: chèn thêm một Slide Master.
Insert Layout: chèn một Layout có dạng mặc định là
Custom Layout (giống Slide Master nhưng không có
khung văn bản).
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Làm việc với Slide Master (tt)
- Delete: xóa một Slide Master hoặc Layout trong Slide
Master.
- Preserver: không cho xóa Slide Master không dùng
- Rename: đổi tên Slide Master hoặc các Layout.
- Master Layout: chọn các khung giữ chỗ cho Slide Master.
- Insert Placeholder: chèn một khung giữ chỗ vào Layout,
có các loại khung giữ chỗ: Content, Text, Picture, Chart,
Table, SmartArt, Media, Clip Art.
18
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Làm việc với Slide Master (tt)
Hiển thị các khung ngày giờ, số thứ tự slide:
- Insert Header & Footer
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Định dạng Slide Master cho bài trình diễn
19
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Làm việc với Title Master
- Slide tiêu đề của slide master
riêng gọi là Title Master.
- Các thay đổi với Title Master chỉ ảnh hưởng đến
slide tiêu đề (Title Slide Layout)
của bài trình bày.
- Các thao tác chỉnh sửa tương tự Slide Master.
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.3. Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu (tt)
Định dạng Title Master cho bài trình diễn
20
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.4. Thiết lập hiệu ứng
Thiết lâp hiệu ứng cho đối tượng
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.4. Thiết lập hiệu ứng (tt)
Thiết lâp hiệu ứng cho đối tượng (tt)
Cửa sổ Custom Animation có 4 dạng
hiệu ứng chuyển động: Entrance,
Emphasis, Exit và Motion Path
21
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.4. Thiết lập hiệu ứng (tt)
Thiết lâp hiệu ứng cho Slide
Chọn slide cần tạo hiệu ứng chọn thẻ Animations
Transition to This Slide chọn hiệu ứng trong các mẫu
Transition
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.4. Thiết lập hiệu ứng (tt)
Thiết lâp hiệu ứng cho Slide (tt)
Các tùy chọn trong nhóm Transition to This Slide
- Transition Speed: tốc độ chuyển tiếp.
- Transition Sound: thiết lập âm thanh cho các slide.
- Apply to All: thiết lập các buớc chuyển tiếp cho tất cả các
slide.
- Advance Slide: thiết lập các tùy chọn nâng cao.
On mouse click: hiệu ứng sẽ xảy ra khi click chuột.
Automatically after: thiết lập thời gian (giây) để hiệu ứng
xảy ra. Điều này có ích cho các trình diễn tự vận hành
theo quy ước tại hội nghị, hội thảo.
22
06/07/2017
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
3.4. Thiết lập hiệu ứng (tt)
Thiết lâp hiệu ứng cho Slide (tt)
Điều chỉnh các slide chuyển tiếp tự động
- Click Home Editing Select Select All.
- Click Animation Transition to This Slide chọn hiệu
ứng
- Chọn Automatically after và nhập vào thời gian trình diễn
mỗi slide trong mục Advance slide
CHƯƠNG 4: TRÌNH DIỄN VỚI
MS POWERPOINT
Hỏi đáp
23