Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

GIÁO ÁN PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG VÔ CƠ HÓA 10 ĐẦY ĐỦ FILE WORD, POWER POINT VÀ PHIẾU HỌC TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 19 trang )

Phản ứng
hóa hợp

1

Phản ứng
2
trao đổi

Phản ứng
phân hủy

Phản ứng
thế

3

4


Là phản ứng hóa học trong
đó chỉ có một chất mới (sản
phẩm) được tạo thành từ hai hay
nhiều chất ban đầu.


Là phản ứng hóa học trong
đó các chất trao đổi thành phần
cấu tạo của chúng cho nhau.



Là phản ứng hóa học trong

đó một chất sinh ra hai hay nhiều
chất mới.


Là phản ứng hóa học trong

đó nguyên tử của đơn chất thay
thế nguyên tử của một nguyên tố

khác trong hợp chất.


Baøi 18
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG
TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ


Thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Mg tác dụng O2 không khí.

Dùng kẹp sắt lấy một đoạn dây Mg đốt trên ngọn lửa đèn cồn
rồi đưa ra bát sứ chứa cát.
Thí nghiệm 2: Dung dịch CuSO4 tác dụng dung dịch NaOH.
Nhỏ khoảng 2ml dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa
dung dịch CuSO4.

Thí nghiệm 3: Zn tác dụng với dung dịch HCl.
Cho một viên kẽm vào ống nghiệm chứa 2ml dung dịch HCl.

Quan sát hiện tượng, viết phương trình hóa học.


Phiếu học tập
Câu 1: Điền thông tin vào bảng sau:
Thí nghiệm
Mg tác dụng O2 (kk)
CuSO4 tác dụng NaOH
Zn tác dụng HCl

Hiện tượng

Viết PTHH, xác định số oxi hóa các nguyên tố
(1)
(2)
(3)

Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, xác định số oxi hóa các
nguyên tố. (4) CaO + CO
(7) Fe + CuSO4 →
2→
to
(5) KClO3 →
(8) AgNO3 + NaCl →
to
(6) Cu(OH)2 →
Câu 3: Lựa chọn các phản ứng ở trên hoàn thành bảng sau:
Loại phản ứng

Phương trình


Nhận xét sự thay đổi số oxi hóa


Không

Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
Phản ứng thế
Phản ứng trao đổi

Câu 4: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố hãy phân loại phản ứng
trong hóa học vô cơ.


PHẢN ỨNG HÓA HỌC
PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY
ĐỔI SỐ OXI HÓA

Phản
ứng
thế

Một số
phản
ứng
hóa
hợp

Một số

phản
ứng
phân
hủy

PHẢN ỨNG KHÔNG CÓ SỰ
THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA

Phản
ứng
trao
đổi

Một số
phản
ứng
hóa
hợp

Một số
phản
ứng
phân
hủy


LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl
Trong phản ứng này, nguyên tử natri
A. bị oxi hóa


B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

D. không bị oxi hóa, không bị khử


LUYỆN TẬP
Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu

Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron

mol electron
electron
B. đã nhận 22 mol
C. đã nhường 1 mol electron
D. đã nhường 2 mol electron


LUYỆN TẬP
Câu 3: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa

– khử là
A. tạo ra chất kết tủa

B. tạo ra chất khí
C. có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố



LUYỆN TẬP
Câu 4: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào
không phải là phản ứng oxi hóa – khử
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

B. FeS + 2HCl → FeCl
FeCl2 + H2S↑
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu


LUYỆN TẬP
Câu 5: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào
là phản ứng oxi hóa – khử
A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

B. CaCO3  CaO + CO2
t0

C. Na2O + CO2 → Na2CO3

D. BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4↓


LUYỆN TẬP
Câu 6: Cho phản ứng:
2NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
Trong phản ứng này, phân tử clo

A. bị oxi hóa
B. bị khử

C. không bị oxi hóa, không bị khử
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử


Câu 7: Cho phản ứng sau:

a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

c) C + H2O  CO + H2
t0

d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
t0

Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6



TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5

P H
N Ă
K Ế

6
7
8
9

T

H
Â
N
T
L
R

T
Ó
N
G

Q
U
A
T

H
A
H
L
U
Ô
O
H


H

Ư

N
Đ
À

1

Ợ P
Y
Ợ N G

2

3

4
5

L U Ô N
Ổ I
N H P H Ầ N

Câu Câu
9:
Phân
loại
dựa
vào
sự
thay
đổi
số
oxi
hóa
….
4:2:
Một
số
phản
ứng
oxi
hóa
–luôn

khử
cung
Câu
5:
Phản
Sự
thay
ứng
đổi
chỉ
số

oxi
một
hóa
chất

….
mới
của
được
sự
Câu
8:
Câu
Phản
ứng
Tên
thế,
một

phản
loại
phản
ứng
trao
ứng
đổi,
phản
luôn
Câu
1:7:
Tên
gọi
một
phản
ứng
luôn
luôn
làứng phân
Câu
Câu
6:
3:
Phản
Phản
ứng
ứng
thế
trong
….

đó

từ
phản
một
ứng
chất
oxi
sinh
hơn
cách
phân
loại
theo
thành
phần
chất
trước
vàchất
cấp
nguồn
cho
đời
sống,
sản
xuất?
tạo
nhận
thành
từ

hai
hay
giữa
nhiều
các
chất
chất
đầu?
ứng?
hủy,cho
phản
không
ứngelectron
hóa
là ….
phản
hợp
phân
oxi
loại
hóa
dựa
–phản
khử?
vào
….
các
phản
ứng
oxi

hóa
–ứng
khử?
(Gồm
3ban
chữ
cái)
ra
haisau
hóa
hayphản
–nhiều
khử?
chất
(Gồm
mới?
8
chữ
(Gồm
cái)
7
chữ
cái)
ứng
8(Gồm
chữ cái)
96(Gồm
(Gồm
cái)
tham gia và

(Gồm
tạo thành?
76 chữ
chữ cái)
9 chữ cái)

6
7

8
9


Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên
một phương trình, ghi rõ điều kiện nếu có):

Cho biết phản ứng nào là phản ứng: Trao đổi,
thế, phân hủy, hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng
oxi hóa - khử?




×