C
o
e.
on
nZ
TS. Lê Xuân Đại
hV
ie
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
Email:
in
m
KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA
CÁC KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
TP. HCM — 2013.
/>
KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ1CON
/ 52
C
o
e.
on
hV
3
nZ
2
Không gian véc-tơ con: bao tuyến tính, không
gian nghiệm của hệ thuần nhất
Hạng của hệ véc-tơ
Tổng và giao của các không gian véc-tơ con
ie
1
in
m
Nội dung
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ2CON
/ 52
C
o
e.
on
nZ
∀ tập có số véctơ lớn hơn n
đều PTTT
1 tập ĐLTT thì số véctơ
n
1 tập là tập sinh của E thì
số véctơ n.
hV
ie
∀ tập có số véctơ nhỏ hơn n
đều không là tập sinh của E .
in
m
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ3CON
/ 52
C
o
e.
nZ
on
1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .
ie
M = {x1 , x2 , . . . , xk } (k n) ĐLTT, x không là THTT
của k véctơ của M khi đó M ∪ {x} ĐLTT
hV
Nếu M = {x1 , x2 , . . . , xm } (m n) là tập sinh của E , xi
là THTT của những véctơ còn lại của M thì khi bỏ xi ta
được M = M\{xi } là tập sinh của E .
in
m
1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ4CON
/ 52
C
o
Định nghĩa không gian véctơ con
on
e.
Định nghĩa
Giả sử E là một K −kgv, F ⊂ E . Ta nói F là một
không gian véctơ con của E khi và chỉ khi
F =∅
∀x, y ∈ F , x + y ∈ F
∀λ ∈ K , ∀x ∈ F , λx ∈ F .
Ký hiệu F là một K -kgvc của E .
nZ
1
ie
2
hV
3
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ5CON
/ 52
C
o
Định nghĩa không gian véctơ con
on
e.
Định lý
Giả sử E là một K -kgv, F ⊂ E . Nếu F là một
K -kgvc của E thì F là một K −kgv với luật
+:F ×F →F
(x, y ) −→ x + y
•:K ×F →F
(λ, x) −→ λ.x
cảm sinh bởi các luật của E .
nZ
1
hV
ie
2
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ6CON
/ 52
C
o
Ví dụ
on
e.
Ví dụ
F = R × {0} = {(x1, x2)\x1 ∈ R, x2 = 0} là 1
không gian véctơ con của R−kgv R2.
ie
nZ
Ta có F ⊂ R2, (0, 0) ∈ F ⇒ F = ∅. Với mọi
x = (x1, 0), y = (y1, 0) ∈ F thì
hV
x+y = (x1+y1, 0) ∈ F , ∀λ ∈ R, λx = (λx1, 0) ∈ F .
Vậy F là không gian véctơ con của R2.
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ7CON
/ 52
C
o
Ví dụ
on
e.
Ví dụ
F = {(x1, x2, x3)\x1, x2, x3 ∈ R, 2x1 −2x2 +x3 = 0}
là 1 không gian véctơ con của R−kgv R3.
hV
ie
nZ
Ta có F ⊂ R3, (0, 0, 0) ∈ F ⇒ F = ∅.
∀x = (x1, x2, x3), y = (y1, y2, y3) ∈ F ⇒
2x1 − 2x2 + x3 = 0 và 2y1 − 2y2 + y3 = 0. Từ đó,
suy ra x + y = (x1 + y1, x2 + y2, x3 + y3),
2(x1 + y1) − 2(x2 + y2) + (x3 + y3) =
(2x1 −2x2 +x3)+(2y1 −2y2 +y3) = 0 ⇒ x +y ∈ F ,
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ8CON
/ 52
e.
C
o
Ví dụ
hV
ie
nZ
on
∀λ ∈ R, λx = (λx1, λx2, λx3), khi đó
2λx1 − 2λx2 + λx3 = λ(2x1 − 2x2 + x3) = 0
⇒ λx ∈ F .
Vậy F là không gian véctơ con của R3.
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁCTP.
KHÔNG
HCM GIAN
— 2013.
VÉCTƠ9CON
/ 52
C
o
Ví dụ
on
e.
Ví dụ
F = {(x1, x2, x3)\x1, x2, x3 ∈ R, x1 + 2x2 + x3 = 1}
không là 1 không gian véctơ con của R−kgv R3.
hV
ie
nZ
Thật vậy, với x = (x1, x2, x3), y = (y1, y2, y3) ∈ F
thì x + y = (x1 + y1, x2 + y2, x3 + y3) và
(x1 + y1) + 2(x2 + y2) + (x3 + y3) =
(x1 + 2x2 + x3) + (y1 + 2y2 + y3) = 1 + 1 = 2. Do
đó x + y ∈
/ F.
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
10CON
/ 52
C
o
Bao tuyến tính
e.
Bao tuyến tính
nZ
on
Định lý
Cho S = {x1, x2, . . . , xn } ⊂ E , E − là một K -kgv.
Khi đó W =< x1, x2, . . . , xn >= {x ∈ E , x =
n
λi xi , ∀λi ∈ K , i = 1, 2, . . . , n} là một không
ie
i=1
hV
gian véctơ con của E . Ta gọi W là một bao tuyến
tính của tập {x1, x2, . . . , xn }. Kí hiệu
W = span(S)
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
11CON
/ 52
Chứng minh
0 = 0.x1 + 0.x2 + . . . + 0.xn ⇒ 0 ∈ W
⇒ W = ∅.
e.
1
on
n
2
∀x, y ∈ W ⇒ x + y =
n
λi xi +
i=1
nZ
n
γi x i =
i=1
(λi + γi )xi ⇒ x + y ∈ W .
n
∀λ ∈ K , ∀x ∈ W ⇒ λx = λ
hV
3
ie
i=1
n
λi xi =
i=1
(λ.λi )xi ⇒ λx ∈ W .
i=1
in
ậy
m
Bao tuyến tính
C
o
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
/>W là một
không gian véctơ con của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
12CON
/ 52
C
o
Ví dụ
nZ
on
e.
Ví dụ
Trong R − kgv R3 cho
M = {(1, 1, 1), (0, 1, 1), (0, 0, 1)}. Xác định
<M >.
hV
ie
Giải.
< M >= {x ∈ R3, x = λ1(1, 1, 1) + λ2(0, 1, 1) +
λ3(0, 0, 1), ∀λi ∈ R, i = 1, 2, 3} = {x ∈ R3, x =
(λ1, λ1 + λ2, λ1 + λ2 + λ3), ∀λi ∈ R, i = 1, 2, 3}
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
13CON
/ 52
e.
C
o
Ví dụ
nZ
on
Ví dụ
Trong R − kgv P2(x) cho
M = {(x − 2), (x − 2)2}. Xác định < M > .
hV
ie
Giải.
< M >= {λ1(x −2)+λ2(x −2)2, ∀λ1, λ2 ∈ R} =
{λ2x 2 + (λ1 − 4λ2)x + (−2λ1 + 4λ2), ∀λ1, λ2 ∈ R}
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
14CON
/ 52
C
o
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
on
e.
Hệ quả
Cho E là một K -kgv, dim(E ) = n, F là không
gian véctơ con của E thì dim(F ) n.
hV
ie
nZ
Chứng minh.
Do F ⊂ E nên mọi tập con độc lập tuyến tính
của F đều có số phần tử n.
Gọi B = {x1, x2, . . . , xk }(k n) là 1 tập con
độc lập tuyến tính của F có số phần tử lớn
nhất. Để chứng minh B là cơ sở của F ta chỉ
B là tập sinh của F .
cần chứng minh
/>
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
15CON
/ 52
e.
C
o
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Chứng minh B là tập sinh của F .
nZ
on
Phản chứng. Với mọi ∀x ∈ F
B = {x1, x2, . . . , xk } (k n) ĐLTT, x không là
THTT của k véctơ của B khi đó B ∪ {x} ĐLTT
hV
ie
Vậy, B ∪ {x} ⊂ F độc lập tuyến tính và số phần
tử của nó là k + 1 > k. (trái với giả thiết k lớn
nhất).
Do đó, ∀x ∈ F đều là tổ hợp tuyến tính của
những véctơ của B ⇒ B là tập sinh của F
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
16CON
/ 52
C
o
Ví dụ
nZ
on
e.
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho không gian con
F = {p(x) ∈ P2(x)\p(1) = 0, p(−1) = 0}. Tìm
một cơ sở và số chiều của không gian con F .
hV
ie
∀p(x) = ax 2 + bx + c ∈ F , ta có
p(1) = a + b + c = 0 và
p(−1) = a − b + c = 0. Giải hệ phương trình
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
a+b+c =0
⇔
a−b+c =0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
a = −c
b=0
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
17CON
/ 52
e.
C
o
Ví dụ
hV
ie
nZ
on
Vậy p(x) = c(−x 2 + 1). Do đó {−x 2 + 1} là tập
sinh của F .
−x 2 + 1 = 0 nên luôn độc lập tuyến tính.
Như vậy, −x 2 + 1 là 1 cơ sở của F và số chiều
dim(F ) = 1.
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
18CON
/ 52
C
o
Ví dụ
on
e.
Ví dụ
Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con W
của R3 cho bởi
nZ
W = {(x1, x2, x3)\x1 + x2 + x3 = 0}
hV
ie
Để tìm cơ sở của W ta giải phương trình
x1 + x2 + x3 = 0 ⇔ x1 = −x2 − x3.
Nghiệm cơ sở là (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1).
Ta sẽ chứng minh (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) là cơ sở
của W .
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
19CON
/ 52
C
o
Ví dụ
ie
nZ
on
e.
Hai véctơ (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) độc lập
tuyến tính.
Ta chứng minh (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) sinh ra
W . Thật vậy, ∀x = (x1, x2, x3) ∈ W thì
x = x2(−1, 1, 0) + x3(−1, 0, 1).
hV
Như vậy, (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) là 1 cơ sở của W
và số chiều dim(W ) = 2.
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
20CON
/ 52
Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
C
o
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Không gian nghiệm của hệ thuần nhất
ie
nZ
on
e.
Định lý
Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất gồm
m phương trình và n ẩn Am×n Xn×1 = 0m×1. Khi
đó các nghiệm của hệ phương trình này tạo thành
không gian véctơ con của không gian K n .
in
hV
Định lý
Không gian véctơ nghiệm của hệ phương trình
tuyến tính thuần nhất tổng quát có số chiều bằng
r trong đó />r = rank(A) và n là số ẩn.
m−
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
21CON
/ 52
e.
C
o
Ví dụ
ie
nZ
on
tìm nghiệm của không gian nghiệm
+ 2x2 − x3 + x4 = 0
+ 4x2 − 3x3
= 0
+ 2x2 + x3 + 5x4 = 0
h2 →h2 −2h1
1 2 −1 1
−1 1
h →h −h1
0 0 −1 −2
−3 0 −−3−−3−−→
0 0 2 4
1 5
hV
Ví dụ
Giải
hệ
x1
2x
1
x1
1 2
2 4
1 2
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
22CON
/ 52
C
o
Ví dụ
1 2 −1 1
h3 →h3 +2h2
−−
−−−−→ 0 0 −1 −2 ⇒ x1, x3 là biến cơ
0 0 0 0
sở,
, x4 là
biến tự do.Đặt x2 = α,
x4 =β
x2
on
e.
hV
ie
nZ
x1
−2α − 3β
−2
−3
x2
α
= α 1 +β 0
=
0
−2
x3
−2β
x4
β
0
1
Vậy X1 = (−2, 1, 0, 0)T và X2 = (−3, 0, −2, 1)T là cơ sở
của không gian nghiệm. Số chiều của không gian nghiệm
của hệ này là 2.
in
m
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
/>KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
23CON
/ 52
Định nghĩa
C
o
Hạng của một hệ véctơ
nZ
on
e.
Định nghĩa
Cho tập M = {x1, x2, . . . , xp } ⊂ E là một
K − kgv . Tập N = {xi1 , xi2 , . . . , xir } được gọi là
tập con độc lập tuyến tính tối đại của M nếu và
chỉ nếu N độc lập tuyến tính và mọi véctơ của M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của N.
hV
in
Nếu
m
ie
Định nghĩa
Hạng của một hệ véctơ của một K -kgv E là số
véctơ độc lập tuyến tính tối đại của nó.
M = {0} thì
coi hạng của M bằng 0.
/>
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
24CON
/ 52
Ví dụ
C
o
Hạng của một hệ véctơ
nZ
on
e.
Ví dụ
Trong R−kgv P3(x) cho hệ
H = {p1(x) = 5x, p2(x) = x + 3x 2, p3(x) =
4x − 5x 2, p4(x) = x 2 + 6x}. Tìm hạng của H.
in
hV
ie
p1(x), p2(x) độc lập tuyến tính. Vì từ
λ1p1(x) + λ2p2(x) = 0
⇒ 3λ2x 2 + (5λ1 + λ2)x = 0 ⇒ λ1 = λ2 = 0.
p1(x), p2(x), p3(x), p4(x) đều là tổ hợp tuyến
tính của p1(x), p2(x)
Nên
hạng của
m
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
H />bằng 2
KHÔNG GIAN VÉCTƠ CON. TỔNG VÀ GIAO CỦA CÁC
TP.
KHÔNG
HCM —
GIAN
2013.
VÉCTƠ
25CON
/ 52