Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
om
BÀI GIẢNG
.C
MƠN: LẬP TRÌNH MẠNG
Hiệu chỉnh: Nguyễn Cao Đạt
E-mail:
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
(Cập nhật: 3/2006)
Trang 1
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
om
GIỚI THIỆU
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
Mục tiêu
– Cung cấp kiến thức nền tảng về lập trình mạng (Client/Server).
– Cung cấp kỹ năng lập trình mạng trên các mơi trường phát triển phần
mềm trực quan như VC++, JBuilder.
– Nắm vững các giao thức cấp ứng dụng của các ứng dụng phổ biến như
DNS, E-mail, FTP, HTTP,... để có khả năng lập trình các ứng dụng
mạng.
Tài liệu tham khảo
[1] Computer Networks, A.S. Tanenbaum, Prentice-Hall, Edition 3.
[2] Unix network programming.
[3] Winsock Programming
Thơng tin liên lạc
E-mail
:
Telephone : 8647256 – 5200
Trang 2
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
GIỚI THIỆU
.C
Chương trình học chi tiết
om
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
–
Chương 5: Lập trình Web chạy ở server
–
Chun đề:
z Lập trình mạng với các giao thức khác.
z XML-RPC
z SOAP – WebService
Zo
–
nh
Vi
en
–
Si
–
ne
–
Chương 0: Khái qt về mạng máy tính, TCP/IP
Chương 1: Lập trình mạng dùng socket
Chương 2: Lập trình MiniChat dùng VC++ bằng cơ chế xử lý sự kiện
Chương 3: Lập trình MiniChat dùng JBuilder bằng cơ chế xử lý sự kiện
Chương 4: DHMTL và lập trình Web chạy ở client
–
Trang 3
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
om
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CHƯƠNG 0
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
KHÁI QT VỀ MẠNG MÁY TÍNH,
TCP/IP
Trang 4
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
.C
nh
Vi
en
Zo
ne
Mạng máy tính đề cập đến việc kết nối những máy
tính hoạt động độc lập lại với nhau thơng qua mơi
trường truyền thơng.
Si
z
om
GIỚI THIỆU
Trang 5
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
om
VÌ SAO PHẢI SỬ DỤNG MẠNG MÁY TÍNH
Chia xẻ thông tin.
• Chia xẻ phần cứng và phần mềm.
• Hỗ trợ và quản lý tập trung.
Si
•
Trang 6
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
om
CÁC CẤU HÌNH MẠNG MÁY TÍNH
Trang 7
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
om
CÁC CẤU HÌNH MẠNG MÁY TÍNH
Trang 8
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
om
MẠNG KHÁCH CHỦ (Server –based)
Trang 9
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Thiết bị phần cứng và mơi trường truyền
–
–
–
z
ne
Zo
–
Các mơi trường truyền tín hiệu
Các thiết bị phần cứng
Kết nối các mơi trường truyền lại với nhau (Hub, Switch).
Điều khiển q trình truyền dữ liệu (Switch, Router, Gateway).
Chạy các phần mềm (máy tính cá nhân, máy chủ).
nh
Vi
en
–
Phần mềm mạng
–
–
–
Truyền nhận dữ liệu tin cậy giữa hai tiến trình, hai máy tính
Nền tảng như PPP, Frame Relay, TCP/IP, IPX/SPX, NetBEUI.
Các phần mềm mạng (Web Browser/ Web Server, E-mail
Client/Server,..).
Si
z
.C
om
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MẠNG MÁY TÍNH
Trang 10
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
.C
om
MẠNG CỤC BỘ VÀ ỨNG DỤNG MẠNG
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
Local-Area Network
Trang 11
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
.C
om
MẠNG DIỆN RỘNG VÀ ỨNG DỤNG MẠNG
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
Wide-Area Network
Trang 12
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Cần quan tâm
–
–
Định dạng hay thứ tự của message trao đổi.
Hành động khi nhận message
nh
Vi
en
z
Qui tắc các thành phần liên lạc nhau.
Zo
–
ne
Giao thức (Protocol)
Si
z
.C
om
PROTOCOL, LAYER, OSI MODEL
Trang 13
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Lớp (Layer)
Write a letter
ne
SD
nh
Vi
en
Zo
Profess ional Workstation 5000
Si
z
P110
.C
om
PROTOCOL, LAYER, OSI MODEL
Translate letter to
another language
Put letter into an envelope
and address it
Put letter in mailbox
Sorting at Post Office
Monitoring sorted mail
on conveyor
Letter goes on truck
for delivery
Trang 14
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
.C
om
PROTOCOL, LAYER, OSI MODEL
ne
Mơ hình tham khảo OSI
Zo
user
7
6
5
nh
Vi
en
Interoperability
Interconnectivity
4
Si
3
Application
Presentation
Session
Logical connection
Transport
Remote connection
Network
Data Link
2
Local connection
Physical
1
Trang 15
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
nh
Vi
en
Zo
ne
Cơ chế trao đổi thơng tin
Si
z
.C
om
PROTOCOL, LAYER, OSI MODEL
Trang 16
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
Định dạng thơng tin
Si
z
om
PROTOCOL, LAYER, OSI MODEL
Trang 17
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
BỘ GIAO THỨC TCP/IP
–
ne
Zo
–
Transmission Control Protocol/ Internet Protocol
Được phát triển bởi Defense Advanced Research Projects Agency (DARPA).
Đưa vào chuẩn 1983.
nh
Vi
en
–
.C
Khái niệm
Si
z
om
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Trang 18
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Application
Applications
layer
Presentation
Network
Transport layer
(host level)
Internet layer
(gateway level)
Si
Transport
Data link
Physical
Telnet
nh
Vi
en
Session
ne
TCP/IP
Zo
OSI
.C
om
SO SÁNH GIỮA OSI VÀ TCP/IP
Network
interface layer
FTP
SMTP
TCP
SNMP
UDP
ICMP
IP
ARP
Ethernet
DNS
Token Ring
FDDI
WANs
Trang 19
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
om
SO SÁNH GIỮA OSI VÀ TCP/IP
Trang 20
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
–
–
–
ne
Địa chỉ tồn cục
Các máy tính giao tiếp với nhau thơng qua địa chỉ IP và tên gợi nhớ.
Hãy suy nghĩ địa chỉ IP như thơng tin nhà của bạn !!!!
Địa chỉ IP : Mỗi địa chỉ là một cặp (netid, hostid).
nh
Vi
en
z
IP, ARP, RARP, ICMP.
Zo
–
.C
Các giao thức
Si
z
om
TẦNG INTERNET TRONG TCP/IP
Trang 21
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ne
z
z
z
xxx.xxx.xxx.xxx (x là số thập phân 0-9)
Ví dụ : 172.28.11.100
Zo
–
Địa chỉ IP có chiều dài 4 bytes (32 bits)
Địa chỉ IP thường biểu biễn dạng thập phân :
Netmask
z
z
z
z
nh
Vi
en
–
.C
Địa chỉ IP (version 4)
Địa chỉ mạng tượng trưng như thơng tin con đường, phường, quận … (một vùng)
Dùng mặt nạ mạng (Netmask) để khai báo số bit dùng cho địa chỉ mạng.
Ví dụ: 255.255.255.0 (24 bits dành cho địa chỉ mạng, 8 bits còn lại dành cho địa
chỉ máy).
Địa chỉ máy tương trưng cho chỉ số nhà (duy nhất trong 1 mạng con)
Si
z
om
ĐỊA CHỈ IP
Trang 22
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
.C
Phân lớp địa chỉ
Xác định bởi những bit nhận dạng (Class ID).
–
Sự tương quan giữa lớp và kích thước mạng
nh
Vi
en
Zo
ne
–
Si
z
om
ĐỊA CHỈ IP
Trang 23
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
.C
om
ĐỊA CHỈ IP
Các địa chỉ IP đặc biệt
z
Các vùng địa chỉ IP dành riêng (Private Network)
Si
10.0.0.0
172.16.0.0
192.168.0.0
nh
Vi
en
Zo
ne
z
->
->
->
10.255.255.255.255
172.31.255.255
192.168.255.255
Trang 24
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Si
nh
Vi
en
Zo
ne
.C
om
ĐỊA CHỈ IP
Trang 25
Bản quyền ®2005- Khoa Công Nghệ Thông Tin
SinhVienZone.com
/>