Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo trình mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.36 KB, 21 trang )


MẠNG MÁY TÍNH 1
A. MỤC ĐÍCH
- Trang bò những kiế n thứ c cơ bản về mạ ng má y tính
- Giú p cho học viên sử dụ ng đượ c mạng internet, quản trò được các phòng máy tính cục
bộLAN vớ i hệ điều hành Windows NT.
B. SỐTIẾT:
Lý thuyết: 30
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giá o trình mạng má y tính, Tập 1,2 NXB Giá o Dục 1998
2. Upgrading and Repairing Network, Press QUE, Robert Thomson, Kevil
Makela
Bài 1:
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH
1./ Khá i niệm mạng máy tính
- Là một hệ thống máy tính kế t nối vớ i nhau qua nhữ ng giao thức truyền nào đóvà cùng
khai thá c cá c tài nguyê n trê n hệ thố ng.
- Hệ thố ng mạng thông thườ ng gồ m có: Má y tính, Card giao tiế p vớ i đường truyền, Giao
thức truyề n và Hệ điều hà nh mạ ng
Hình 1: mô hình mạng má y tính
2./ Ích lợi củ a hệ thống mạng
- Chi phí cho hệ thống máy trạ m thấp
- Chia sẻ tà i nguyên do đó giảm chi phí cá c thiế t bò ngoạ i vi
- Xử lý thông tin chính xác, cậ p nhật đồng bộ .
- Có thể truy cập ở bấ t kỳ vò trí nào và có khả nă ng giao tiế p trực tuyến với nhau.
3./ Các thành phần hệ thố ng mạng
3.1 Server:
+ Làmột má y chủ hoặ c hệ thống máy chủ : chạy hệ điều hành mạng, cung cấp các
dòch vụ, quả n lý điều hà nh trên hệ thố ng.
+ Má y server có thể chứ a tài nguyên như ổ đóa, máy in, đường truyền ra các mạng lân
cận hoặ c internet.


+ Má y server thô ng thường là cá c hệ má y chuyê n dụ ng có cấu hình mạnh vàđộan
toàn cao. .
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 1/22
3.2 Client (trạm)
+ Làcá c máy tính thông thườ ng chạy các chương trình Client kế t nối với hệthống máy
chủ qua đườ ng cá p truyền, khai thác, trao đổ i thông tin, tài nguyên dùng chung.
VD: Windows 95 - 98 - Win Nt Workstation, Linux
3.3 Hệ điề u hành mạng
- Là cá c chương trình chuyê n dụng cài đặt trên các hệ mạng cho phép người sử dụng:
đăng nhập, quản lý, chia sẻ tà i nguyê n cho cá c client và server khác nhau trên mạng.
- Hiệ n nay có rấ t nhiề u hệ điều hà nh mạ ng trên thế giớ i nhưng phổ biến là các hệ:
Unix, Linux, Windows NT, Novell Netware…
3.4 Giao thức truyền
+ Trên nhiề u hệ điều hành mạ ng khác nhau nhưng có thể giao tiếp với nhau, trao đổi
thông tin cho nhau đượ c là nhờ hệ thống mạng có nhữ ng phương thức truyền chuẩn và
bất kỳ hệ thống nà o đề u dùng đế n.
+ Giao thức truyề n (protocol): thườ ng được sử dụ ng trên cá c hệ thố ng mạng là:
TCP/IP, IPX/SPX, NETBUI,
3.5 Dữliệu dùng chung
+ Đâ y là toàn bộ tà i nguyê n của hệ thống đượ c phâ n cấp sử dụng theo các quyền hạn khác
nhau củ a ngườ i sửdụ ng trên mạ ng
+Dữ liệ u này được đặ t trên toàn hệ thố ng mạ ng, do một hoặ c nhiề u má y chủquản lý.
3.6 Các thiết bò ngoại vi dùng chung
+
Đây cũ ng là các ưu điể m của hệ thố ng mạ ng , cho phép user dùng chung các thiết bò phần
cứng trên các máy khác nhau của hệ thống mạ ng.
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 2/22

Bài 2
SỬ DỤNG MÁY IN, DỮ LIỆU TRÊN MẠNG

1. Cài đặt máy in
(Start-Settings-Printers)
-Xóa mộ t máy in (Delete)
-Vào thuộc tính của máy in
1. 1. Cài má y in cụ c bộ : chọn Add Printer-Next
-Chọn Local printer (chọn má y in cụ c bộ, trong trường hợ p có má y in)
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 3/22

-Chọn hãng sản xuấ t (Manufactures) và kiểu má y in (Printers) - Next
-Có hay không giữa lạ i Driver cũ hay chấp nhận thay thế? – chọn Next
-Chọn cổ ng xuấ t (thườ ng là Port LPT1) – chọ n Next
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 4/22

-Chọn tên nhãn của máy in và cóhay không lấy máy in này là mặc nhiên (Default) – chọn Next
-Có hay không in thử một trang giấ y? – chọn Finish
-Quá trình copy từ bộSource vào
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 5/22
1. 2. Cài má y in qua mạng: chọn Add Printer-Next
-Các bước đầ u cũ ng tương tự như Má y in cục bộ.
-Chọn Browse và chọ n Computer name có máy in đã Share
-Các bướ c sau tương tự như cài đặ t máy in cụ c bộ
1. 3. Chia sẽ má y in:
-Control Panel-Network-Chọn File and Print
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 6/22
Sharing

2. Chia sẻ dữ liệ u
-Các Computer name trong cùng một nhóm
-Có thể truy cập các Computer nam khác ở các
nhó m khá c: chọ n Entire Network

-Truy cập vào Computer name: CDWRITE, với
các Folder, máy in đã được chia sẽ (Share).
-Chọn Folder để thự c hiệ n các thao tác (copy,
delete (nế u có thể ), ....)
-Thực hiệ n việc (Share) chia sẽ Folder cho các máy tính trê n mạ ng có thể truy cậ p
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 7/22

-Thực hiệ n việc chia sẽ (Share) vớ i tên Software
-Có thể đặt Password theo Read-Only, Full, Depends on Password
-Thực hiệ n việc loạ i bỏ Not Share
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 8/22

-Sửdụ ng Windows Explore để
truy cập các tài nguyên từ
những máy khác, cóthể sao
chép, delete (nế u cóthể ), ....
-Yêu cầu nhập Password
đối với Folder
DKCUONG từComputer
name: GIS-PC02
-Chia sẽmộ t Folder với
hai cấp độ:
+Read-Only Password:
mật khẩu chỉ đọc
+Full Access Password:
mật khẩu Full
Mạ ng má y tính că n bả n Trang 9/22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×