Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

kế hoạch toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.62 KB, 30 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ AN TRƯỜNG A
------  ---------
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6

GIÁO VIÊN :NGUYỄN THANH HẢI
NĂM HỌC : 2007 – 2008
ÑAÏI SOÁ
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
9
1
1
§1 Tập hợp.
Phần tử của tập hợp
- Học sinh biết lấy ví dụ về các tập hợp,
biết một phần tử thuộc một tập hợp .Sử
dụng thành thạo các ký hiệu

,

.
- Học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những
cách khác nhau để viết tập hợp .
-Diễn giảng
-Đàm thoại


-Vấn đáp
-Gợi mở
-Bảng phụ,
(bảng giấy )
-Phấn màu
-BT 1 ,2 ,3,4,5
SGK.
-BT 6, 7,8 SBT
CHƯƠNG I:
ÔN TẬP VÀ BỔ
TÚC VỀ SỐ TỰ
NHIÊN
-Học sinh được ôn
tập một cách hệ
thống về số tự
nhiên, các phép tính
cộng trừ, nhân, chia
các số tự nhiên; các
tính chất chia hết
của một tổng; các
dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 3, cho 5,
cho 9. Học sinh được
làm quen với một số
thuật ngữ và ký hiệu
về tập hợp.Học sinh
hiểu được một số
khái niệm: luỹ thừa,
số nguyên tố và hợp
số, ước và bội, ước

chung và ước chung
lớn nhất (UCLN),
bội chung và bội
chung nhỏ nhất
(BCNN)
2
§2 Tập hợp các số tự
nhiên .
- Học sinh biết được các số tự nhiên, nắm
qui ước thứ tự trong N & N
*
, biết sử dụng
các ký hiệu

,

, viết được số tự nhiên
liền sau,liền trước một số . Sử dụng các ký
hiệu một cách thành thạo
-Đàm thoại
-Nghiên cứu
vấn đề
-Giải đáp vấn
đề
-Vấn đáp gợi
mở
-Biểu đồ tia số
-Phấn màu
-Thước thẳng
-BT 6/7, 7, 8,

9,10 SGK.
-BT 14/15 SBT
3
§3. Ghi số tự nhiên
- Học sinh hiểu, phân biệt được số và chữ
số trong hệ thập phân .hiểu rõ trong hệ
thập phân giá trò mỗi chữ số trong một số
thay đổi theo vò trí. Đọc viết được các 9số
La Mã từ 1 đến 30 thành thạo, thấy được
ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi
số và tính toán .
-Thuyết trình
giải quyết vấn
đề .
-Đặt vấn đề
,giải quyết vấn
đề, gợi mở chia
nhóm
-Bảng phụ ghi
các số La Mã
từ 1 đến 30.
-Phấn màu
-BT 11, 12, 13,
14, 15 SGK.
-BT 23, 24, 2,
28 SBT
2
4
§ 4.Số phần tử của tập
hợp.Tập hợp con.

- Học sinh hiểu một tập hợp có thể có1
hoặc nhiều phần tử hoặc không có phần tử
,hiểu được khái niệm ,tập hợp convà khái
niệm hai tập hợp bằng nhau.
- Sử dụng đúng và chính xác các kí hiệu
,∈ ⊂
.
-Tự nghiên cứu
vấn đề .
-Diễn giảng,gợi
mở, chia nhóm
-Biểu đồ ven
minh hoạ tập
hợp A là con
cuả
tập hợp B

BT
16,17,18,19 ,20
SGK.
-BT 39,40 SBT.
5
Luyện tập .
- Nắm vững các kiến thức về tập hợp, tập
N & N

*
.
- Giải được bài tập trang 14 SGK.
-Rèn luyện tính

tự học
-Đàm thoại
-SGK, đề, đáp
án
-BT 21, 22, 23,
24,25 SGK.
-BT 41, 42 SBT
6
§5. Phép cộng và phép
nhân.
- Học sinh nắm vững các tính chất của
phép cộng và phép nhân, phát biểu và
viết được dưới dạng tổng quát các tính
chất đó.
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất vào
việc giải toán.
-Tự nghiên cứu
vấn đề
-Vấn đáp
-Chia nhóm
-Bảng tính chất
của phép cộng
và phép nhân
số tự nhiên.
-Bảng phụ
-BT 26, 27, 28,
29, 30 SGK.
-BT 54,57,
59,60 SBT
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
3
4
5
7+8
Luyện tập 1 & 2.
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các
tính chất của phép cộng và phép nhân vào
việc giải các toán tính nhanh.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hện
tính cộng, nhân.
-Tự nghiên cứu
vấn đề
-Đàm thoại
-Máy tính bỏ
túi
-Đề, đáp án,
bảng phụ
-BT 31

40SGK.
9
§6. Phép trừ và phép
chia .

- Nắm vững và vận dụng thành thạo các
tính chất của phép cộng và phép nhân vào
việc giải các toán tính nhanh.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hện
tính cộng, nhân.
-Thuyết trình
giải quyết vấn
đề
-Gợi mở vấn đề
-Biểu đồ tia số
để tìm hiệu số
-Thước thẳng
,bảng phụ
-Phấn màu
-BT 41, 42, 43,
44, 45, 46 SGK.
-BT 73, 74, 78,
79, 84 SBT
10,11
Luyện tập
- Nắm và vận dụng được các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia. p dụng được các
tính chất đã học vào việc tính nhẩm, tính
nhanh
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện
phép cộng, trừ, nhân, chia .
-Đàm thoại ,gợi
mở
-Thuyết trình
giải quyết vấn

đề
-Bài tập, đáp
án, máy tính bỏ
túi
-BT 47

55
SGK.
12
§7. Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên.Nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số
- Nắm vững đònh nghóa luỹ thừa, phân biệt
được cơ số và số mũ, nắm vững công thức
nhân hai luỹ thừ cùng cơ số .
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số
giống nhau.
- Biết tính giá trò luỹ thừa, biết bình
phương, lập phương của luỹ thừa, biết
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thấy được cách viết gọn bằng luỹ thừa
-Thuyết trình
giải quyết vấn
đề. Học sinh tụ
nghiên cứu vấn
đề .
-Gợi mở, vấn
đáp,chia nhóm.
-Máy tính bỏ
túi

-Bảng kẻ sẳn
bình phương,
lập phương của
10 số tự nhiên
đầu tiên
-BT 56, 57,
58,59, 60 SGK.
-BT 93 SBT
13
Luyện tập.
- Nắm, hiểu, vận dụng giải được các bài
toán về luỹ thừa, thấy được lợi ích của
cách viết nhiều thừa số giống nhau dưới
dạng luỹ thừa
-Máy tính bỏ
túi ,bảng phụ,
đề, đáp án
-BT 61, 62, 63,
64, 65, 66 SGK.
-BT 94, 95 SBT
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
10
5

14
§8. Chia hai luỹ thừa
cùng cớ số
- Học sinh nắm vững công thức chia hai
luỹ thứa cùng cơ số, quy ước a
0
= 1 (a

0)
thực hiện thành thạo
- Học sinh vận dụng chính xác các qui tắc
nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
-Thuyết trình
giải quyết vấn
đề .
-Đặt vấn đề
,giải quyết vấn
đề, gợi mở chia
nhóm
-Máy tính bỏ
túi ,bảng phụ,
ghi nội dung đề
bài tập 69 SGK
-BT 67, 68, 69,
70, 71, 72 SGK.
-BT 101, 102
SBT
15
§9. Thứ tự thực hiện
các phép tính

-Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự
thực hiện các phép tính, vận dụng được
các quy ước trên để tính đúng gía trò biểu
thức
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong
tính toán
-Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề
-Vấn đáp gợi
mở
-Phấn màu -BT 73,
74,75,76 SGK
-BT 111, 112,
113 SBT
6
16,17
Luyện tập
- Nắm vững kiến thức về luỹ thừa, thứ tự
thực hiện các phép tính trong biểu thức
- Vận dụng thành thạo vào viẹc gải các
bài toán về luỹ thừa, tính giá trò các biểu
thức .
-Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề
-Bài tập ,đáp
án , máy tính
bỏ túi
-BT 77


82
18
Kiểm tra 45 phút
- Học sinh vận dụng được các kiến thức đã
học để giải các bài toán về cộng,
trừ,nhân, chia luỹ thừa, tìm số tụ nhiên
chưa biết, tính nhanh
- Sử dụng tốt các ký hiệu đã học về tập
hợp (

,

,

).
-Làm bài tập
tại lớp
-Đề,đáp án -Các đề kiểm
tra mẫu.
7
19
§10.Tính chất chia
hết của một tổng .
-Nắm các tính chất chia hết của một
tổng ,một hiệu.
-Nhận biết một tổng hai hay nhiều số ,một
hiệu hai hay nhiều số có chia hết hay
không chia hết cho một số dựa vào hai
tính chất đã học.

-Biết sử dụng các kí hiệu
M

M

-Đàm thoai
,nghiên cứu
vấn đề ,đặt vấn
đề ,giải quyết
vấn đề ,gợi
mở ,chia nhóm.
-Phấn màu,
bảng
phụ ghi nội
dung đề BT 86
SGK.
BT
83,84,85,86
87,88,89,90
SGK.

THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
10

7
20
§11. Dấu hiệu chia
hết cho 2,cho 5.
-Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5.
-Vận dụng dấu hiệu đó thành thạo để
nhận biết một số có chia hết cho 2,cho 5
hay không.
-Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và
vận dụng.
-Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề.
-Phấn màu,
bảng phụ ghi
nội dung đề BT
92 SGK.
BT 91,92,93,94
95 SGK.
BT 129,130
SBT.
21
Luyện tập.
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho
5.
vận dụng dấu hiệu này giải các bài toán
phần luyện tập trang 39 SGK.
Đàm thoại ,gợi
mở ,nghiên cứu
vấn đề,chia

nhóm.
Phấn màu ,đề,
đáp án bảng
phụ ghi đề BT
98 SGK.
-BT 96,97,98,
99 , 100 SGK.
-BT 131,132
SBT.
8
22
§12.Dấu hiệu chia hết
cho 3,cho 9.
-Nắm vững và vận dụng tốt dấu hiệu chia
hết cho 3,cho 9 để nhận ra một số có chia
hết cho 3,cho 9 hay không.
-Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và
vận dụng.
Đàm thoại
nghiêng cứu
vấn đề ,gợi
mở ,vấn đáp.
-Phấn
màu,bảng phụ
ghi nội dung đề
BT 102 SGK.
BT
101,102,103
104,105 SGK.
BT 137,138

SBT.
23
Luyện tập .
- Nắm vững và vận dụng dấu hiệu chia
hết cho 3,cho 5 để giải các bài toán phần
luyện tập trang 42 SGK.
Đàm thoại,
nghiên cứu vấn
đề.
Bảng phụ ghi
đề BT 107,110
SGK.
BT
106,107,108,
109,110 SGK.
BT 139,140
SBT
24
§ 13. Bội và ước.
- Nắm được đònh nghóa ước và bội của một
số ,kí hiệu tập hợp ước bội của một số.
- Kiểm tra được một số có là ước hay bội
của một số cho trước ,biết tìm bội ước của
một số
cho trước .
- Biết xác đònh bội, ước trong các bài toán
thực tế đơn giản.
-Tuyết trình ,tự
nghiên cứu vấn
đề,giải quyết

vấn đề.
-Vấn đáp, gợi
mở,chia nhóm.
-Phấn màu,
bảng phụ ghi
nội dung đề BT
114 SGK.
BT
111,112,113,
114 SGK.
BT 144,145
SBT.
11
9
25
§14.Số nguyên tố-Hợp
số.Bảng số nguyên tố.
- Nắm được đònh nghóa số nguyên tố ,hợp
số ,biết nhận ra một số là số nguyên tố
hay hợp số trong các trường hợp đơn
giản(thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên) hiểu
cách lập bảng số nguyên tố.
- Biết vận dụng hợp lí các kiến thức chia
hết đã học để nhận biết hợp số
Nghiên cứu
vấn đề,giải
quyết vấn đề.
-Vấn đáp, gợi
mở,chia nhóm
Bảng phụ ghi

số tự nhiên từ 2

100 ,BT 144
SGK.
-BT 151

119
SGK.
BT156,157SBT
.
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
26
Luyện tập.
- Nắm vững,nhận biết một số nguyên tố
hay hợp số.
- Giải được các bài toán phần luyện tập
trang 47 SGK.
-Đàm thoại
,nghiên cứu
vấn đề.
-Vấn đáp ,chia
nhóm.
Bảng phụ có

nội dung đề BT
122SGK.
BT
120,121,122,
123,124 SGK.
BT 156,157,158
SBT.
27
§15 . Phân tích một số
ra thừa số nguyên tố.
- Học sinh hiểu , biết phân tích một số ra
thừa số nguyên tố trong các thực hành
không phức tạp,biết dung luỹ thừa để viết
gọn dạng phân tích .
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để
phân tích một số ra thừa số nguyên tố vận
dụng một cách linh hoạt khi phân tích một
số ra thừa số nguyên tố.
Thuyết trình ,tự
nghiên cứu vấn
đề,giải quyết
vấn đề.
-Đàm thoại ,
gợi mở ,vấn
đáp, chia nhóm
Phấn màu,
bảng phụ ghi
nội dung đề BT
127 SGK.
BT

125,126,127,
128SGK.
10
28
Luyện tập.
-Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
một cách thành thạo trong các bài toán
phần luyện tập trang 50 SGK cẩn thận
chính xác.
Đàm thoại ,gợi
mở ,nghiên cứu
vấn đề, chia
nhóm.
Phấn màu,
bảng phụ.
BT
129,130,131,
132,133 SGK.
BT 1678,168
SBT.
29
§16 Ước chung và bội
chung.
-Nắm được đònh nghóa ước chung ,bội
chung,hiểu khái niệm giao của hai tập
hợp.
-Biết tìm ước chung ,bội chung của hai
hay nhiều số,biết sử dụng giao của hai tập
hợp.
-Đàm thoại

thuyết trình
,giải quyết vấn
đề
gợi mở ,vấn
đáp chia nhóm.
-Phấn màu
,biểu đồ ven
thể hiện giao
của Ư (4) và Ư
(6) ,BT 134,136
SGK.
BT 134,135
SGK.
BT 172,173
SBT.
30
Luyện tập.
-Nắm các khái niệm về ước chunng ,bội
chung.
-Vận dụng tìm ước chung bội chung của
hai hay nhiều số.
Đàm thoại, tự
nghiên cứu vấn
đề.
-Phấn màu
,bảng phụ,
đề,đáp án.
BT 136,137,138
SGK.
BT 174,175

SBT.
11
31
§17 .Ước chung lớn
nhất.
- Hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều
số ,thế nào là các số nguyên tố cùng nhau.
- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
bằng cách phân tích số đó ra thừa số
nguyên tố.
- Tìm ƯCLN một cách hợp lí trong trường
hợp cụ thể vận dụng được vào các bài
toán đơn giản.
Đàm thoại
thuyết trình
,giải
quyết vấn đề
,gợi mở ,vấn
đáp chia nhóm.
Phấn màu
,thước thẳng.
BT 139,140,141
SGK.
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG TÂM

CHƯƠNG
11
11
32
Luyện tập 1.
- Biết cách tìm ƯC thông qua ƯCLN .
-Vận dụng tốt vào các bài toán phần
luyện tập 1 trang 56 SGK.
Tự nghiên cứu
vấn đề.
-Đề ,đáp án,
phấn màu,bảng
phụ nội dung
BT 145 SGK.
BT
142,143,144,
145 SGK.
BT 184,185
SBT.
33
Luyện tập 2.
- Nắm vững kiến thức về ƯC & ƯCLN
,Biết cách tìm ƯC & ƯCLN bằng nhiều
cách khác nhau
Đàm thoại tự
nghiên cứu vấn
đề.
Bài tập,đáp
án ,bảng phụ
ghi nội dung

BT 2 trang 147.
BT 146,147,
148 SGK.
BT 186,187
SBT.
12
34
§18. Bội chung nhỏ
nhất.
- Hiểu thế nào là BCNN của nhiều số.
- Biết tìm BCNN bằng cách nhân
TSNT.Biết cách tìm bội chung thông qua
BCNN.
Phận biệt được qui tắt tìm BCNN,qui tắt
tìm ƯCLN ,vận dụng tìm BC& BCNN
trong các bài toán thực tế.
-Đàm thoại
,thuyết trình
,giải quyết vấn
đề,vấn đáp,
chia
nhóm,tương tự
hoá.
Phấn màu
,bảng phụ ghi 2
qui tắt tìm
ƯCLN
&BCNN.
BT 149,150 151
SGK.

35
Luyện tập 1.
- Nắm vững cách tìm BC& BCNN.
- Vận dụng giải được các bài toán phần
luyện tập 1trang 59 SGK.
Tự nghiên cứu
vấn đề.
Bảng phụ ghi
nội dung BT
155.
BT
152,153,154,
155 SGK.
BT 193,194
SBT.
36
Luyện tập 2.
- Nắm vững cách tìm BC& BCNN.
- Vận dụng giải được các bài toán phần
luyện tập 2 trang 60 SGK.
Tự nghiên cứu
vấn đề.
Bảng phụ, phấn
màu.
BT 156,157,158
SGK.
BT 195,196,197
SBT.
12
13

37
Ôn tập chương I.
- Ôn tập cho học sinh các kiến hức đã học
về các phép tính cộng ,trừ ,nhân
,chia,nâng lên luỹ thừa.
- Vận dụng các kiến thức trên vào các bài
tập về thực .
- Thực hiện phép tính ,tìm số chia hết
(tìm x)
-Đàm thoại ,tự
nghiên cứu vấn
đề ,ôn tập,đàm
thoại vấn
đáp,chia nhóm
Bảng 1;các
phép tính
cộng ,trừ, nhân
chia ,nâng lên
luỹ thừa.
BT
159,160,161,
162, 163 ,164
SGK.
BT 206,207,208
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP

TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
12
13
38
Ôn tập chương I(tt).
- Ôn về tính chất chia hết của một tổng
,các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9.Số
nguyên tố ,hợp số
,ƯC&BC,ƯCLN,BCNN.
- Vận dụng các kiến thức trên vào các bài
tập thực tế.
-Đàm thoại
,nghiên cứu
vấn đề,chia
nhóm
Bảng 2:dấu
hiệu chia hết
cho 2.
Bảng 3:cách
tìm
ƯCLN,BCNN.
BT
165,166,167,
168,169,SGK.
BT
212,213,214,21
5,216,217 SBT.
39
Kiểm tra chương I.

- Hệ thống hoá các kiến thức đã học của
chương I.
- Hiểu ,vận dụng giải được các bài toán về
4 phép tính ,luỹ thừa,các tính chất chia hết
,số nguyên tố,hợp số,tìm ƯCLN,BCNN.
- Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác.
Học sinh tự
nghiên cứu vấn
đề.
-Đề ,đáp án.
14
40
§ 1. Làm quen với số
nguyên âm.
- Biết được nhu cầu thiết phải mỏ rộng tập
N.
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên
âm qua các ví dụ thực tiễn.
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và số
nguyên âm trên trục số.
-Đàm thoại
,thuyết
trình,giải quyết
vấn đề,gợi mở ,
vấn đáp, quan
sát, chia nhóm.
Nhiệt kế có
chia độ
âm,hình vẽ
biểu diễn độ

cao,trục số
BT 1,2,3,4,5
SGK.
CHƯƠNG II:
SỐ NGUYÊN
Học sinh chương
này học sinh cần
phải;
-Biết được sự cần
thiết của các số
nguyên âm trong
thực tiễn và trong
toán học.
-Biết phân biệt và
so sánh các số
nguyên (âm,dương
và 0).
41
§ 2 .Tập hợp các số
nguyên.
- Biết được tập hợp các số nguyên ,điểm
biểu diễn số a trên trục số,số đối của số
nguyên.
- Hiểu có thể dùng số nguyên để nói về
các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với
thực tiễn
-Đàm thoại
,thuyết
trình,giải quyết

vấn đề,gợi mở ,
vấn đáp, quan
sát, chia nhóm.
-Phấn màu hình
vẽ ,trục số.
BT 6,7,8,9,10
SGK.
BT 14,25,16
SBT.
42
§ 3. Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên .
- Biết so sánh hai số nguyên.
-Tìm được giá trò tuyệt đối của một số
nguyên.
Tự nghiên cứu
vấn đề, quan
sát.
Hình vẽ một
trục số
BT 11,12,13,14,
15 SGK.
BT 22,1,14
SBT
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐDDH
HỆ THỐNG
BÀI TẬP

TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
12
43
Luyện tập.
-So sánh hai số nguyên,tìm đối số của một
số nguyên một cách thành thạo.
-Vận dụng giải các bài tập phần luyện tập
trang 73 SGK.
Tự nghiên cứu
vấn đề ,quan
sát ,vấn đáp.
-Đề,đáp
án,phấn màu.
BT 16,17,18,19,
20,21,22 SGK.
-Hiểu và vận dụng
đúng: các qui tắt
thực hiện các phép
tính cộng,
trừ,nhân,chia các số
nguyên (bao gồm
hiểu và biết chuyển
phép trừ sang phép
cộng và ngược
lại);các tính chất
của các phép tính
trong các tính toán
không phức tạp;các
qui tắt chuyển vế

,đấu ngoặc trong các
biến đổi các biểu
thức ,đẳng thức.
44
§ 4 Cộng hai số
nguyên cùng dấu.
-Biết cộng hai số nguên cùng dấu.
-Biết đầu biết được có thể dùng số nguyên
biểu thò sự thay đổi theo hai hướng ngược
nhau của một đại lượng.
-Bước đầu có ý thức liên hệ những điều
đã học với thực tiễn.
Đàm thoại
,thuyết
trình,giải quyết
vấn đề,gợi mở ,
vấn đáp, quan
sát, chia nhóm.
Mô hình trục
số.
BT 23,24,25,26
SGK.
BT 39,40,41
SBT.
45
§5. cộng hai số
nguyên khác dấu.
-Biết cộng hai số nguyên .
-Hiểu được dùng số nguyên để biểu thò sự
tăng hoặc giảm của một đại lượng

-Có ý thức liên hệ những điều đã học với
thực tiễn
-Bước đầu biết cách diễn đạt một tình
huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học .
-Đàm thoại, tự
nghiên cứu vấn
đề, vấn đáp,
quan sát, chia
nhóm .
-Phấn màu,trục
số
-BT 27, 28, 29,
30 SGK.
-BT 46, 47, 48
SBT.
46
Luyện tập.
Từ quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu,
vận dụng giải các bài toán phần LT trang
77 SGK
-Tự nghiên cứu
vấn đề
-Bảng phụ BT
33 SGK
BT 31, 32, 33,
34, 35 SGK
BT54,55,56
SBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×