Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Chương 3: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng - Kinh tế học [Ôn thi Cao học]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.03 KB, 16 trang )

A.Phân tích cân bằng tiêu dùng dựa
vào thuyết hữu dụng

C3. LÝ THUYẾT LỰA CHỌN
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
A.Phân tích cân bằng tiêu dùng dựa vào
thuyết hữu dụng
B.Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng
phương pháp hình học

I.Một số vấn đề cơ bản
II. Nguyên tắc tối đa hoá hữu dụng
Cân bằng tiêu dùng:
Là trạng thái NTD đạt mức thoả mãn

tối đa

Không còn động cơ thay đổi

6/1/2014

Tran Bich Dung

1

I.Một số vấn đề cơ bản

Tran Bich Dung

mà một người cảm nhận được
khi tiêu dùng một loại sản phẩm hay


dịch vụ nào đó.

Hữu dụng mang tính chủ quan.

3

6/1/2014

Tran Bich Dung

4

2. Tổng hữu dụng (TU)
A tiêu dùng SP X thứ nhất: x1→u1
Tiêu dùng SP X thứ hai: x2→u2
……
Tiêu dùng SP X thứ n: xn→un
⇒Khi TD n SP X →u1+u2 +…+un=TUn

Thuyết hữu dụng dựa trên một số giả định:
Mức thỏa mãn khi tiêu dùng sản phẩm có thể
định lượng và đo lường được.
Các sản phẩm có thể chia nhỏ.
Người tiêu dùng luôn có sự lựa chọn hợp lý(
luôn duy lý)

Tran Bich Dung

2


Hữu dụng là sự thỏa mãn

Các giả thiết cơ bản của thuyết
hữu dụng

6/1/2014

Tran Bich Dung

Hữu dụng (U)

Các giả thiết cơ bản của thuyết hữu dụng
Hữu dụng ( Utility- U)
Tổng hữu dụng(Total Utility - TU)
Hữu dụng biên( Marginal Utility -MU)
Quy luật hữu dụng biên giảm dần

6/1/2014

6/1/2014

5

6/1/2014

Tran Bich Dung

6

1



2. Tổng hữu dụng (TU)

2. Tổng hữu dụng (TU)

TU có đặc điểm:
Ban đầu Q↑→TU↑
Sau đó Q↑→TUmax
Tiếp tục Q↑→TU không đổi hayTU↓

Là tổng mức thỏa mãn đạt được
khi ta tiêu thụ một số lượng sản phẩm
nhất định
trong mỗi đơn vị thời gian
TU phụ thuộc vào số lượng sản phẩm được
sử dụng.

6/1/2014

Tran Bich Dung

7

3. Hữu dụng biên (MU)

6/1/2014

X


=

∆TU
∆X

Tran Bich Dung

Nếu hàm TU là liên tục, thì MU chính là
đạo hàm bậc nhất của TU:

MU

9

6/1/2014

X

=

dTU
dX

Tran Bich Dung

10

Biểu TU và MU

VD:Hàm tổng hữu dụng có dạng:

TU = X2 + 5X

Qx*

TUx (đvhd)

MUx

0
1
2
3
4
5
6
7

0
4
7
9
10
10
9
7

4
3
2
1

0
-1
-2

(Lon)

MUx = dTU/dX =2X +5

TU = X(Y-3)
MUx = dTU/dX = Y – 3
MUy = dTU/dY = X
Tran Bich Dung

8

Trên đồ thị, MU chính là độ dốc của
đường TU.

3. Hữu dụng biên (MU)

6/1/2014

Tran Bich Dung

3. Hữu dụng biên (MU)

Là phần hữu dụng tăng thêm trong
tổng hữu dụng
khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm
trong mỗi đơn vị thời gian

(với điều kiện các yếu tố khác không
đổi):

MU

6/1/2014

11

6/1/2014

Tran Bich Dung

(đvhd)

12

2


TU
E

TUmax = 10
9
7
4
0

4

3
0
-1
6/1/2014

F

Qui luật hữu dụng biên giảm dần

B
∆TU

A

TU

Khi sử dụng ngày càng nhiều sản phẩm X
trong khi số lượng các sản phẩm khác
được giữ nguyên
trong mỗi đơn vị thời gian
thì hữu dụng biên của sản phẩm X sẽ giảm
dần.

∆Q
1
A

2 3

5


Q

6

B
E

1 2

3

5

Q

F
MU
Tran Bich Dung

13

Mối quan hệ giữa MU và TU:

Tran Bich Dung

15

6/1/2014


Tran Bich Dung

16

2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
Ví dụ 2 :

Mục đích là tối đa hóa thỏa mãn.
Giới hạn ngân sách:
mức thu nhập nhất định
giá của các sản phẩm cần mua
Vấn đề đặt ra: Chọn phương án tiêu

Giả sử B có I = 14$, chi mua 2 sản phẩm X
và Y với Px = 2 $/kg và Py = 1 $/l.
Sở thích của B đối với 2 SP được thể hiện
qua bảng 3.3
Vấn đề đặt ra: B nên mua bao nhiêu kg X,
bao nhiêu lít Y để đạt TUmax.

dùng tối ưu để TUmax
Tran Bich Dung

14

1. Mục đích và giới hạn của người tiêu dùng
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng

1. Mục đích và giới hạn của người
tiêu dùng


6/1/2014

Tran Bich Dung

II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA
HỮU DỤNG.

Khi MU > 0 → TU ↑
Khi MU < 0 → TU ↓
Khi MU = 0 → TUmax

6/1/2014

6/1/2014

17

6/1/2014

Tran Bich Dung

18

3


2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu
dụng


2.Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
X
(kg)

MUx
(ñvhd)

Y
(lit)

MUy

1

20

1

12

2

18

2

11

3


16

3

10

4

14

4

9

(ñvhd

5

12

5

8

6

8

6


7

7

3

7

4

6/1/2014

Phương án tiêu dùng tối ưu để tối đa
hoá hữu dụng, phải thỏa 2 điều kiện :

MU X 1 20dvhd 10dvhd
=
=
PX
2$
1$
2 ĐK → TU max :
MU X
MU Y
=
(1 )
PX
PY
X . P X + Y . PY = I (2 )


19

2.Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
X
(kg)
1

MUx
(ñvhd)
20

Y
(lit)
1

MUy

2

18

2

11

3

16

3


10

4

14

4

9

5

12

5

8

6

8

6

7

7

3


7

4

(ñvhd

12

X =1 và Y =3
X =2 và Y =4
X =3 và Y =5
X =4 và Y =6
X =6 và Y =7
21

Trong thực tế, để TUmax ta chọn PATD tối
ưu thoả mãn 2 điều kiện:

hay

M Ux
Px

~
-

M Uy
Py
M Uy

Py

X .P x + Y .P y = I
6/1/2014

Tran Bich Dung

Y

(1)

Y

X

( 2)

Y

6/1/2014

Tran Bich Dung

20

X
(kg)
1

MUx Y

(ñvhd) (lit)
20
1

MUy

2

18

2

11

3

16

3

10

4

14

4

9


5

12

5

8

6

8

6

7

7

3

7

4

6/1/2014

(ñvhd

12


I=14$, Px=2$/kg,
Py=1$/l
PATD tối ưu:
X =4 kg và Y =6 lit

MUX 4 MUY 6
=
= 7đvhd
PX
PY
TUmax= TUx4 + TUy6 = 125đvhd

Tran Bich Dung

22

B. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU
DÙNG BẰNG HÌNH HỌC.

2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng

MUx
Px

MU
P
+Y *P = I
=

2.Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng


Các cặp thoả đk
1:

Tran Bich Dung

X

X

(1) ⇔ MUX = PX = 2$ = 2
MUY PY 1$

Tran Bich Dung

6/1/2014

MU
P
X *P

I.Một số vấn đề cơ bản
II. Nguyên tắc tối đa hoá hữu dụng
III.Sự hình thành đường cầu thị
trường

(1 )

m in
(2 )

23

6/1/2014

Tran Bich Dung

24

4


I.Mt s vn c bn

Ba gi thit c bn
S thớch cú tớnh hon chnh
Ngi tiờu dựng luụn thớch cú nhiu hn l cú
ớt hng húa (i vi cỏc hng húa tt).
S thớch cú tớnh bc cu

Ba gi thit c bn
ng ng ớch
ng ngõn sỏch

6/1/2014

Tran Bich Dung

25

6/1/2014


Gioỷ haứng hoaự

SP X

SP Y

A

3

7

B

4

4

C

5

2

D

6

1


Gi s cú 4 phi hp A, B, C v D ca 2 sn
phm thc phm (X) v qun ỏo (Y)
UA = UB = UC= UD U1
c th hin trong bng 3.7

Tran Bich Dung

27

7

Tran Bich Dung

28

a) Khỏi nim:

A
ng ng ớch

ng ng ớch l

B

4

C

2

1

6/1/2014

6/1/2014

2. ng ng ớch(U)

Y

0

26

Bng 3-7

2. ng ng ớch(U)

6/1/2014

Tran Bich Dung

3

4

5

D
6


Tran Bich Dung

tp hp cỏc phi hp khỏc nhau gia
2 sn phm
cựng mang li mt mc tha món
cho ngi TD

U1
X
29

6/1/2014

Tran Bich Dung

30

5


3 đặc điểm của
đường đẳng ích:

Y

2. Đường đẳng ích(U)

1.Dốc xuống về bên phải


Sở thích của người TD có thể được mô tả
bằng một tập hợp các đường đẳng ích tương
ứng với các mức thỏa mãn khác nhau.
Các đường đẳng ích càng xa gốc O thì mức
thỏa mãn càng cao.

2. Không cắt nhau
3. Lồi về phía gốc O

A

3

6/1/2014

Tran Bich Dung

2

X

3

H.3.4:Sơ
đồ đẳng ích
6/1/2014

Tran Bich Dung

32


2. Đường đẳng ích(U)

2. Đường đẳng ích(U)

Tỷ lệ thay thế biên của X cho Y (MRSXY) là:

Lồi về phía gốc O:
thể hiện tỷ lệ mà người TD muốn
đánh đổi giữa hai loại SP giảm dần
tỷ lệ này được gọi là tỷ lệ thay thế
biên (Marginal Rate of SubstitutionMRS).

6/1/2014

U1
1

31

U2

C

1

Tập hợp các đường đẳng ích trên một đồ thị
được gọi là sơ đồ đẳng ích.

U3


B

1,5

số lượng SP Y giảm xuống
để sử dụng thêm một đơn vị SP X
mà tổng hữu dụng không đổi.
MRSXY = ∆Y/ ∆X
MRS là độ dốc của đường đẳng ích

Tran Bich Dung

33

6/1/2014

Tran Bich Dung

34

Độ dốc: tgα= =∆Y/∆X =MRSXY < 0
∆U = ∆Y.MUY + ∆X.MUX = 0

Y

7

U0


-3

∆Y
MU

= −
∆X
MU

A

∆X

C

-1

D
+1

+1

+1

0
3

6/1/2014

XY


Y

B
-2

2

= MRS

2. Đường đẳng ích(U)

⇒MRS giảm dần

∆Y

4

1

X

4

5

6

Tran Bich Dung


U1

MRS: tỷ lệ đánh đổi giữa 2 SP trong sử
dụng
Để đảm bảo TU không đổi thì:
∆Y.MUY + ∆X.MUX = 0


X

35

6/1/2014

MRS

XY

=

∆Y
= − MU X
∆X
MU Y

Tran Bich Dung

36

6



Trong khoảng(AB): X, Y là 2 SP thay thế

Các dạng đường đẳng ích đặc biệt
Y

A”

y’

U2

A

y1

xfgsdfg1

A’

YA

A

y1
B

B


y2

x1

x1

x2

Tran Bich Dung

37

Ya

A

Yb

B

0

Y

U2

C
X2

6/1/2014


6/1/2014

Tran Bich Dung

tập hợp các phối hợp khác nhau giữa 2
SP
mà người TD có thể mua được
với cùng một mức thu nhập
và giá các sản phẩm đã cho.

X
X1

Tran Bich Dung

38

Đường ngân sách là

0

X

X

a) Khái niệm:

U1


X1

U1

3.Đường ngân sách

Các dạng đường đẳng ích đặc biệt

U1

B

XA Xc XB

X,Y là 2 SP thay
thế hoàn toàn

X,Y là 2 SP bổ sung

Y

C

X
O

x’

6/1/2014


A

Yc
YB

U1

X
O

Ngoài khoảng (AB): X, Y là 2SP bổ sung

Y

Y

39

6/1/2014

Tran Bich Dung

40

3.Đường ngân sách

P

6/1/2014


Y

P

Độ dốc = -Px/Py

Y

X là lượng SP X được mua
Y là lượng SP Y được mua
Px là giá SP X
Py là giá SP Y
I là thu nhập của người TD
Phương trình đường ngân sách có dạng:
X.Px + Y.Py = I
Hay:
I
Y =
− P X ⋅ X

I/Py

O

M

N
X
I/Px


Y

Tran Bich Dung

41

6/1/2014

Tran Bich Dung

42

7


Slide 38
xfgsdfg1 man, 05/04/2007


3.Đường ngân sách

3.Đường ngân sách
VD: A có I = 1.000 dùng để mua 2 SP X
và Y với Px = 100 và Py=200.
Phương trình đường ngân sách là:
X +2Y =10
Hay Y = 5 - ½*X
Độ dốc tương ứng là - ½: muốn mua
thêm 1 SP X phải giảm mua ½ SP Y.


b) Đặc điểm
Là đường thẳng dốc xuống về bên phải
Độ dốc =-Px/Py: tỷ lệ đánh đổi giữa 2 SP trên
thị trường:
muốn tăng mua một SP này phải giảm
tương ứng bao nhiêu SP kia khi I không
đổi

6/1/2014

Tran Bich Dung

Tran Bich Dung

44

Độ dốc: -Px/Py = -1/2

5 M

c) Sự dịch chuyển đường ngân sách:do
Thu nhập thay đổi
Giá sản phẩm thay đổi
khi I tăng (giảm ), giá các SP không đổi,
đường ngân sách sẽ dịch chuyển song song
sang phải(trái)

A
B


2
0
4

6/1/2014

6/1/2014

3.Đường ngân sách.

Y= 5 – ½*X

Y

3

43

6

N
10

X

Tran Bich Dung

45

6/1/2014


Y

3.Đường ngân sách.

I1/Py

Thu nhập thay đổi:

Tran Bich Dung

M’

46

I0
M

khi I ↑⇒ đường ngân sách → // phải
khi I ↓⇒ đường ngân sách → // trái

O
I0/Px

6/1/2014

Tran Bich Dung

47


6/1/2014

N

N’

I1/Px

I2/Px

Tran Bich Dung

X

48

8


3.Đường ngân sách

Y
I/Py

M

Giá SP thay đổi:
I và PY không đổi:
nếu P


X

tăng lên

⇒đường ngân sách quay về phía gốc trên
trục X
vị trí trên trục Y vẫn giữ nguyên
. Nếu giá X giảm thì chiều quay ngược lại .

6/1/2014

Tran Bich Dung

49

6/1/2014

trong giới hạn thu nhập I
Px và Py
Được thể hiện qua đường ngân sách tương ứng.

51

X1

Y

53


52

Giảipháp góc xuất
hiện khi NTD chỉ
mua một loại SP

Y
U0

U0

X1
6/1/2014

U1

U1
A

O

X

Tran Bich Dung

Giải pháp góc

MRSXY = - Px/Py

U0

N
I/Px

6/1/2014

tiếp điểm của đường ngân sách với đường
đẳng ích
tại đó (E) độ dốc của 2 đường là bằng
nhau:

Tran Bich Dung

U1

O

Như vậy:
Phối hợp tối ưu là

6/1/2014

E
B

II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA
HỮU DỤNG

Tại E :

A


Y1

Vấn đề đặt ra: Người TD nên chọn phối hợp
nào giữa X và Y để TUmax?

50

PATD tối ưu:E(X1 ,Y1)→U1=Umax
Tại E: MRSXY = -PX/PY

Y

Mục tiêu: đạt TUmax, thể hiện trong việc
mong muốn vươn tới các U cao nhất

X

Tran Bich Dung

I/PyM

Tran Bich Dung

N
I/Px1

I/Px2

II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA

HỮU DỤNG

6/1/2014

C

O

A

Y0
E
0

X0
Tran Bich Dung

E
X1

X1
54

9


III. SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG
CẦU THỊ TRƯỜNG.

1. Sự hình thành của đường cầu

cá nhân đối với sản phẩm X.

Để thiết lập đường cầu thị trường của
một loại SP ta tiến hành 2 bước:

Đường cầu cá nhân thể hiện:
lượng SP mà mỗi người TD sẽ mua
ở mỗi mức giá SP
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.

Thiết lập đường cầu cá nhân của SP
Từ các đường cầu cá nhân ta tổng hợp
thành đường cầu thị trường

Để xây dựng đường cầu cá nhân đối với SP X
ta cho
P X thay đổi
các yếu tố còn lại (Py, I và sở thích) không đổi.

6/1/2014

Tran Bich Dung

55

1. Đường cầu cá nhân về sản phẩm
X:

6/1/2014


Đường tiêu dùng theo giá:

Xđ E (Px1,x1) trên H3.11b

là tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2
sản phẩm
khi giá một SP thay đổi
các điều kiện còn lại không đổi.

Px2,Py1,I1⇒ F(x2,y2)→U0

Xđ F(Px2,x2) trên H3.11b
Nối E, F trên H3.11a→Đường tiêu dùng
theo giá
Nối E, F trên H3.11b→Đường cầu cá nhân

Tran Bich Dung

57

Y
I/Py1M
y1
y2

E

U0

H.3.11a


C

PX
PX2
PX1
H.3.11b
6/1/2014

Đường
tiêu dùng
theo giá

F

x2 x1 I/Px2

U1
N

I/Px1

Tran Bich Dung

Tran Bich Dung

58

Giả sử trên thị trường SP X chỉ có 2
cá nhân người tiêu dùng A và B

Lượng cầu thị trường là tổng
lượng cầu của 2 cá nhân ở mỗi
mức giá.

X

E
x2 x1

6/1/2014

2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X

F
dx

56

1. Đường cầu cá nhân về sản phẩm
X:

Px1,Py1,I1⇒ E(x1,y1)→U1

6/1/2014

Tran Bich Dung

X
59


6/1/2014

Tran Bich Dung

60

10


2. Sự hình thành đường cầu thị trường
của sản phẩm X
Mức giá SP
(P)

Lượng cầu
của A(qA)

Lượng cầu
của B(qB)

Lượng cầu
thị trường

20

10

5


15

30

8

2

10

P

(QD)=qA + qB

30

Đường cầu của A

M

Tran Bich Dung

dA

61

2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X

63


5

Q

10 15

Tran Bich Dung

62

6/1/2014

Tran Bich Dung

64

2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X

Có N =1.000 người TD giống nhau
Hàm số cầu cá nhân: P = -20q+500 *
Hàm số cầu thị trường?
Từ HS cầu cá nhân: P = -20q+500
→q = -1/20*P+25
Cầu thị trường: Q= N*q =-50P+ 25.000
Hay P =-1/50*Q + 500
**
Tran Bich Dung


2

D
Q

qA = -1/2.P + 200
qB = - P + 300

Hàm số cầu thị trường là:
QD = qA + qB = -3/2.P + 500

2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X

6/1/2014

dB

Ví dụ:

được tổng hợp từ các đường cầu cá
nhân
bằng cách tổng cộng theo hoành độ
các đường cầu cá nhân.

Tran Bich Dung

6/1/2014

Q


2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X

Đường cầu thị trường (D)

6/1/2014

N

N

N

20

Đường cầu thị trường

M

M

8 10
6/1/2014

Đường cầu của B

N cá nhân TD giống nhau
Nếu cầu cá nhân có dạng: P=a.Q+b
Thì hàm cầu thị trường: P= (a/N)*Q + b


65

6/1/2014

Tran Bich Dung

66

11


1.Đường Engel

IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

Đường Engel phản ánh mối quan hệ
giữa

1.Đường Engel
2. Tác động thay thế và tác động thu
nhập
3. Thặng dư tiêu dùng (ký hiệu là CS)

sự thay đổi lượng cầu SP
với sự thay đổi thu nhập
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.

Để xây dựng đường Engel, ta cho thu
nhập thay đổi, giá các SP không đổi.

6/1/2014

Tran Bich Dung

67

6/1/2014

Ban đầu I1,Px, Py→E(x1,y1)
Sau đó I2, Px, Py →F(x2,y2)

Đường tiêu dùng theo thu nhập là
tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2
sản phẩm
khi thu nhập thay đổi
giá các sản phẩm không đổi

Nối E,F trên H3.12a
→Đường tiêu dùng theo thu nhập

Tran Bich Dung

69

Y

E

y1


U1

Hình 3.12a
x1

x2

N

N’

I1/Px

I2/Px

I2

X

I1
F

I2

X là SP thiết yếu
6/1/2014

Đường
Engel của
SP Y


70

Đường
Engel của
SP Z

Đường
Engel của
SP X

E
x1

x2
Tran Bich Dung

I

I

U2

I

I1

Tran Bich Dung

F


y2

Hình 3.12b

6/1/2014

Đường tiêu
dùng theo thu
nhập

I2/Py M’
I1/Py M

68

1.Đường Engel

1.Đường Engel

6/1/2014

Tran Bich Dung

y1

71

6/1/2014


F
E

I1

E

H.3.12c: Y là SP cao cấp

X

I2

F

y2

z2

Y

z1

Z

H.3.12d: Z là SP cấp thấp

Tran Bich Dung

72


12


2. Tác động thay thế và tác động thu
nhập
Khi P X ↑⇒ QDX ↓) là kết quả tổng
hợp của 2 tác động:

Thu nhập danh nghĩa: thu nhập bằng
tiền
VD: I = 2 triệu đồng
Thu nhập thực (Ir): là lượng hàng hoá
& dv mua được tương ứng với thu nhập
danh nghĩa
Ir= I/ chỉ số giá

Tác động thay thế
Tác động thu nhập.

6/1/2014

Tran Bich Dung

73

6/1/2014

Tran Bich Dung


74

2. Tác động thay thế và tác động thu nhập
a) Tác động thay thế:

VD: I=2tr
P= 0,5⇒Ir= 2/0,5= 4đvhh
↑P2= 0,8 ⇒Ir↓= 2/0,8= 2,5đvhh →U↓

Px ↑ → Qx ↓

mà mức thỏa mãn
không đổi
( I thực không đổi).
Tác động thay thế luôn
mang dấu âm (-).

→ có tác động thu nhập

P↑= 0,8; ∆I↑=1,2tr
⇒Ir= I+ ∆I/P2=3,2/0,8= 4đvhh: U:

b) Tác động thu nhập:
Px ↑ → I thực ↓
(mức thỏa mãn thay đổi).
→ Qx thay đổi:
X là sp bình thường: Qx↓ (-)
X là sp cấp thấp: Qx ↑ (+)

→ không có tác động thu nhập

6/1/2014

Tran Bich Dung

75

SP bình thường : tác động thu nhập (-) cùng
chiều với tác động thay thế (-)
SP cấp thấp: tác động thu nhập (+) ngược
chiều với tác động thay thế (-)
Hàng hóa Giffen: Khi sp cấp thấp có tác động
thu nhập mạnh hơn tác động thay thế,
kết quả: Px tăng → Qx tăng

Tran Bich Dung

Tran Bich Dung

76

2. Tác động thay thế và tác động thu
nhập

2. Tác động thay thế và tác động thu nhập

6/1/2014

6/1/2014

77


Để đo lường tác động thay thế ta:
loại trừ tác động thu nhập bằng cách
tăng thêm thu nhập một lượng (∆I) vừa đủ
để đường ngân sách bù đắp giả định M’C’
song song với đường ngân sách MC
và tiếp xúc với đường đẳng ích ban đầu U1
(để mức thỏa mãn không đổi) tại điểm G (x’, y’)
6/1/2014

Tran Bich Dung

78

13


Y
I’/Py

$ chi khác

M’

Tác động thay thế:x1→x’
Tác động thu nhập:x’→x2

I/Py M

10

0

U0

y’
y2
y1

E
C
x’ x1

x2
Hình 3.13

U0

Tác động thu nhập:0,4→ 0,33

G
F

E
U1

U1
N
C’
I’/Px2 I/Px


X

1

I/Px
2

6/1/2014

M

78
60

G

F

I =100$,Pt=80:→ Y +80T=100 →
MN
Pt2=120→ Y +120T=100 → MC
I2=120→ Y +120T=120 → M’C’
Tác động thay thế:0,5→0,4

M’

12
0

Hình 3.13

79

Tran Bich Dung

3. Thặng dư tiêu dùng (CS)

6/1/2014

0,3 0, 0,
3
4 5

C
C’
0,83 1
I/Px I’/Px2
2

N

T(kg)

1,25

Tran Bich Dung

80

3. Thặng dư tiêu dùng (CS)


Theo quy luật hữu dụng biên giảm dần,
đối với mỗi cá nhân:

Theo quy luật hữu dụng biên giảm dần,
đối với mỗi cá nhân:

MU của SP tiêu dùng trước > MU của SP
tiêu dùng sau
NTD sẵn lòng trả những P cao hơn cho
những SP tiêu dùng trước.

MU của SP tiêu dùng trước > MU của SP
tiêu dùng sau
NTD sẵn lòng trả những P cao hơn cho
những SP tiêu dùng trước.

Thực tế, người TD trả cùng P cho các
SP được mua căn cứ vào MU của SP sau
cùng, đã tạo ra thặng dư tiêu dùng.

Thực tế, người TD trả cùng P cho các SP được mua
căn cứ vào MU của SP sau cùng, đã tạo ra thặng dư
tiêu dùng.

6/1/2014

Tran Bich Dung

81


6/1/2014

Tran Bich Dung

82

CS1 =Pmax1 –P

3. Thặng dư tiêu dùng (CS)

= 10 $– 5$ = 5$

P J

CSq = OJAq –OPAq
B

10

CSq1 = JPA

C

8

Thặng dư tiêu dùng của một đơn vị
sản phẩm là

A


P= 5

chênh lệch (hiệu số) giữa
Pmax mà người TD sẵún lòng trả (còn
gọi là giá dành trước)
với P thực trả cho SP.

d
0

6/1/2014

1

2

Q

q =4

CS1 = Pmax1 - P
Tran Bich Dung

83

6/1/2014

Tran Bich Dung

84


14


3. Thặng dư tiêu dùng (CS)

Thặng dư tiêu dùng trên thị trường

Thặng dư tiêu dùng cá nhân cho q
sản phẩm( CSq)
( CSq) =Σsố tiền tối đa mà người
TD sẵn lòng trả - Σsố tiền thực trả
cho q sản phẩm (hình 3.15).

6/1/2014

Tran Bich Dung

85

Thặng dư tiêu dùng trên thị
trường

Điểm cân bằng thị trường: E(P1, Q1):
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường(CS):
CS = tổng số tiền tối đa mà người TD tiêu
dùng sẳn lòng trả cho Q1 - tổng số tiền thực
trả cho Q1 sản phẩm (hình 3.16).

6/1/2014


87

CS
S

P1

E

N
0

Tran Bich Dung

86

CSQ1 = OJEQ1 –OP1EQ1
CSQ1 = JP1E

P
J

CSQ1 = OJEQ1 - OP1EQ1 = JP1E
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường còn
được xác định bởi diện tích nằm dưới
đường cầu và phía trên giá thị trường
của SP

6/1/2014


Tran Bich Dung

6/1/2014

D
Q

Q1
Tran Bich Dung

88

15



×