CHƯƠNG III : Nhóm cacbon
Bài 19 KháI quát về nhóm cacbon
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
-Biết kí hiệu hoá học, tên gọi các nguyên tố nhóm cacbon.
-Tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm cacbon.
-Qui luật biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất nhóm cacbon.
2. Về kĩ năng
-Rèn luyện khả năng so sánh, vận dụng qui luật chung vào một nhóm nguyên tố.
-Rèn luyện khả năng lập luận, tìm đợc mối liên hệ giữa cấu tạo với tính chất hoá học
của nguyên tố
II - Chuẩn bị
III Cac hoạt động dạỵhọc .
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hot ng 1
HS: Da v o BTH tìm v trí các nguyên
t trong nhóm C, vit kí hiu HH
Hot ng 2
HS: Vit cu hình v phân b e v o ô
lng t
D oán kh nng hình th nh liên k t, s
oxi hoá có th có ca các ngtố
GV: Gi ý HS nh:
-Quan h gia v trí v c u to ngtử
-S phõn b e v o các ô l ng t
TTKT
-Lk hình th nh nh các e c thân
Hot ng 3
HS: N/cu bng 4.1 phát hin quy lut
bin i tính cht ca các n cht. GT
- Bán kính nguyên t tng
- âm in, n/lng ion hoá th nht
gim
GV: Yêu cu HS so sánh tính phi kim.
Hot ng 4
I Vị trí của nhóm CACBON trong b TH
- C, Si, Ge, Sn, Pb.
Chúng u thuc các nguyên t p
(xem B 4.1 mt s t/c ca các nt nhúm C)
II tính chất chung của các nguyên tố
nhóm các bon
1. Cu hình e nguyên t
Lp e ngo i cùng l ns
2
np
2
có 4 e.
- TTCB, có 2e t (.) các h/c có CHT 2.
- TTKT cú 4e t (.) các h/c có CHT 4.
- t ti cu hình bn ca khí him, các nt
nt nhóm Cacbon to nhng cp e chung vi
các nt khác v th hin s oxi hoá +4, +2, -4
(tr Ge, Sn, Pb) tu thuc v o âm in ca
các nguyên t liên kt vi chúng
2. S bin i tính cht ca các n cht
- T C n Pb:
+ Kh nng thu thêm e gim
+ Tính PK gim, tính KL tng
+ C, Si: PK; Ge: KL & PK; Sn, Pb: KL.
- Kh nng kt hp e ca C v Si kém h n
HS:Vit CT h/cht vi H v v i O.
- QL b/i t.bn nhit, t. kh ca h/c
vi H.
- QL bin i tính axit, baz ca các
oxit.
GV gi ý:Liên h vi các nhóm nguyên
t ã c hc
- Da v o h/tr của cac nt vit CT các
oxit.
- Da vào q/lut b/i tính axit-baz
ca các oxit trong nhóm A so sánh
tính cht.
nhiu so vi N v P nên tính PK y u hn.
3. S bin i tính cht ca các hp cht.
* Hp cht vi H có CT chung l RH
4
- bn nhit ca các hirua gim nhanh t
CH
4
n PbH
4
* Các nguyên t to vi O hai loi oxit XO v
XO
2
vi s oxi hoá tng ng l +2 v +4.
- CO
2
v SiO
2
l các oxit axit còn các oxit
GeO
2
, PbO
2,
SnO
2
v các hi roxit tng ng
ca chúng l các h p cht lng tính.
*các nguyên tử C,Si,Ge có thể kl không những
với ngtử của ngtố khác mà còn lkvới nhau tạo
thành mạch.
Bài 20 cacbon
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
-Biết cấu trúc, các dạng thù hình của cacbon.
-Hiểu đợc tính chất vật lí, hoá học của cacbon.
-Vai trò quan trọng của cacbon đối với đời sống và kĩ thuật.
2. Về kĩ năng
-Vận dụng đợc những tính chất vật lí và hoá học của cacbon để giải các bài tập có
liên quan.
-Biết sử dụng các dạng thù hình của C trong các mục đích khác nhau.
II - Chuẩn bị
GV chuẩn bị: Mô hình than chì, kim cơng, mẩu than gỗ, mồ hóng.
HS: Xem cấu trúc tinh thể kim cơng (lớp 10), t/c hoá học của cacbon (lớp 9).
III Các họat động dạy học
Hot ng 1
HS:
- Quan sát mô hình v m u vt
tìm hiu cu truc các dng thù hình
I. TNH CH T V T Lí
Kim cng
Than chì
C vô nh hinh
Cu
. .
ca C.
- Trình b y tính ch t vt lý các dng
thù hình ca C.
GV:Thit k bng HS in
- Da v o c im cu trúc tinh
th gt các t/cht vt lý trái ngc
nhau
Hot ng 2
HS da v o c u trúc n/t, các trng
thái oxi hoá ca C d oán tính cht
hoá hc ca nó.Vit phng trình .
Chú ý: C vô nh hình hot ng
mnh nht. t
0
thng khá tr, t
0
cao
phn ng vi khá nhiu cht.
Hot ng 3
GV gi ý: HS da v o c im cu
trỳc, tớnh cht vt lý, hoỏ hc ca C
hiu c ti sao chỳng li c
sd nh th
GV: ti sao kim cng c dựng
l m trang sc, dao ct thu tinh,
than chì l m in cc?
Hot ng 4
HS: Da v o SGK v ki n thc thc
t, trình b y TTTN v đ/c các d ng
thù hình C
Truc
T/C
.
II. TNH CH T HO H C
1. Tính kh :
-Tác dng vi Oxi
C + O
2
--> CO
2
Chú ý: Trên 900
0
, sp cháy ch yu l CO, d i
450
0
l CO
2.
C không phn ng trc tip vi halogen.
-Tác dng vi hp cht :ở t
o
cao khử đợc nhiều
oxit kl ( đứng sau Al)
3C + Fe
2
O
3
--> 2Fe + 3CO
.2-Tính oxi hoá
- Tác dng vi H (t
o
)
C + 2H
2
--> CH
4
- Tác dng vi kim loi (t
o
)
2C + Ca --> CaC
2
3C + Al --> AlC
3
III- NG D NG
- Kim cng làm đồ trang sức,chế tạo mũi
khoan,dao căt thuỷ tinh và bột mài.
- Than chì làm điện cực,làm nồi nấu chảy các
hp kim chu nhit, ch cht bôi trn, l m bút
chì.
- Than cc l m ch t kh trong luyn kim.
- Than g ch thuc súng en, thuc pháo, cht
hp ph.
- Than hot tính (loi than g có kh nng hp
ph mnh dng trong mt n phòng c).
- Than mui dùng l m ch t n khi lu hoá cao
su.
III- Trạng thái tự nhiên- điều chế
1. Tr ng thái t nhiên
- Kim cng & than chì l C t do gn nh tinh
khit.
- C còn có trong các khoáng vt nh canxit ( á
vôi, á phn, á hoa u cha CaCO
3
), magiezit
(MgCO
3
), olomit (CaCO
3
, MgCO
3
); hoc trong
các th nh ph n chính ca các loi than m
- Du m, khí t thiên nhiên l h n hp ca các
cht khác nhau cha C, ch yu l hi rocacbon.
- C th ng thc vt cha nhiu cht, ch yu
do C to th nh.
2. iu ch
- Kim cng nhân to: nung than chì 3000
0,
70-
100 nghìn at).
- Than chì nhân to :nung than cốc 2500-3000
0
,
trong lò in, không có khíng khớ.
- Than cc : nung than mỡ ở 1000-1250
0
, trong lò
in, không có không khí.
- Than g: đốt gỗ thiu không khí.
- Than mui: nhit phân mêtan có xt
CH
4
--> C + 2H
2
- Than m c khai thác các va than nm
sâu khác nhau di lòng t.
IV - Cng c b i h c
Bài 21 Hợp chất của cacbon
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
-Biết cấu tạo phân tử.tính chát vật lí và hoá học của CO và CO
2
.
-Các phơng pháp điều chế, ứng dụng của CO và CO
2
.
-Tính chất vật lí, hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.
2. Về kĩ năng
-Củng cố kiến thức về liên kết hoá học.
-Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit của cacbon
trong đời sống và kĩ thuật.
-Rèn luyện kĩ năng giải bài tập lí thuyết và tính tóan có liên quan.
3. Về tình cảm và thái độ
-Có ý thức yêu quí và bảo vệ môi trờng khí quyển trong sạch.
II - Chuẩn bị
HS: -Ôn lại cách viết cấu hình electron và cách phân bố e vào các ô lợng tử.
-Xem lại cấu tạo phân tử CO
2
.
III Các hoạt động dạy học
Hot ng 1
Vit cu hình e ca C & O, phân b v o ô
lng t TTCB, nhn xet kh nng hình
th nh liên k t gia nguyên t C & O.
Hot ng 2
HS nghiên cu SGK v cho bi t:
- Tính cht vt lí ca CO?
I - CACBON MONOOXIT (CO)
1. C u t o phân t
- trng thái c bn:
: C == O :
2.Tính ch t v t li
- L ch t khí không m u, không mùi, nh
hn không khi, it tan trong nc.
- t
0
sôi, t
0
hoá rn thp. Hoá lng -191,5
0
C,
- So s¸nh với khÝ N
2
Hoạt động 3
HS dựa v o à đặc điểm cấu tạo ph©n tử để dự
đo¸n tÝnh chất ho¸ học của CO.
GV bổ sung:
- Co l oxit kh«ng tà ạo muối, cã nhiều
ứng dụng trong kĩ thuật như ßung l mà
nhiªn liệu kãi, lảm chất khử trong luyện
kim.
- CO rất độc, hiểm hoạ nhiễm độc thường
xảy ra trong« t«, xe tăng, tầu chiến.
Hoạt động 4
HS: Nªu c¸ch điều chế trong CN? Viết pt.
Sản phẩm phụ l g×? Loà ại chóng ra khỏi CO
ntn?
GV chỉ cho HS thấy bản chất của phản ứng
l dà ựa v o tÝnh khà ử của C ở nhiệt độ cao.
Hoạt động 5
Nhận xÐt cấu tạo của ph©n tử CO
2.
Nghiªn
cứu SGK v rót ra tÝnh chà ất vật lý của CO
2
..
Hoạt động 6
CO
2
cã những tÝnh chất ho¸ học g×? Viết
phương tr×nh phản ứng minh hoạ? CO
2
được
điều chế ntn?
ho¸ rắn ở -205,2
0
C.
- Rất bền với nhiệt .
- Rất độc.
3.Tinh ch ấ t ho¸ h ọ c
a - Cã liªn kết ba giống N
2
nªn CO rất kÐm
hoạt động ở đk thường, hoạt động hơn khi
đun nãng.
CO l oxit kh«ng tà ạo muối.
b - CO l chà ất khử mạnh:
*CO ch¸y trong KK, cho ngọn lửa m u xanhà
lam, toả nhiều nhiệt - dïng l m nhiªn lià ệu
khÝ.
2CO (k) + O
2
(k) --> 2CO
2
(k)
*Khi cã than h/t tÝnh xt, CO kết h¬p được
với Cl:
CO + Cl
2
--> COCl
2
( photgen)
*KhÝ CO cã thể khử nhiều oxit kim loại ở t
0
cao:
CO + CuO --> Cu + CO
2
4. Đ i ề u ch ế
a - Trong c«ng nghiệp
*Cho hơi nước đi qua than nãng đỏ:
C + H
2
O ↔ CO + H
2
(≈ 1050
0
C)
Hỗn hợp khÝ tạo th nh l khÝ than à à ướt chứa
44% CO, 45% H
2
, 5% H
2
O, 6% N
2
.
*Thổi kh«ng khÝ qua than nung đỏ trong lß
ga.
C + O
2
-- > CO
2
CO
2
+ C -- > 2CO
hh khÝ thu được l khÝ lß ga chà ứa trung b×nh
25% CO, 70% N
2
, 4% CO
2
, 1% c¸c khÝ kh¸c.
KhÝ than ướt, khÝ lß ga -- > nhiªn liệu khÝ.
b - Trong phßng thÝ nghiệm
Cho H
2
SO
4
đặc v o axit focmic v à à đun
nãng:
HCOOH --> CO + H
2
O ( cã H
2
SO
4
xt)
II - CACBON Đ IOXIT & AXIT CACBONIC
1. C ấ u t ạ o c ủ a ph©n t ử CO
2
C«ng thức cấu tạo của CO
2
l : à
O == C == O
ph©n tử CO
2
l ph©n tà ử kh«ng cã cực.
2. TÝnh ch ấ t v ậ t lÝ